同分異全不定過 ( 同đồng 分phần 異dị 全toàn 不bất 定định 過quá )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)似因十四過中,六不定過之一。具云同品一分轉異品徧轉不定過。謂三支中之因,關係喻中同品之一部分,關係異品之全部也。例如謂:「或人為女子」(宗),「不產子故」(因),此宗之同品總為女子,因之同品,限於其中一部不生子之石女,故可謂因關係同品之一部,但異品之男子,總無生子者,故其關係全部勿論矣。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 似tự 因nhân 十thập 四tứ 過quá 中trung , 六lục 不bất 定định 過quá 之chi 一nhất 。 具cụ 云vân 同đồng 品phẩm 一nhất 分phần 轉chuyển 異dị 品phẩm 徧biến 轉chuyển 不bất 定định 過quá 。 謂vị 三tam 支chi 中trung 之chi 因nhân , 關quan 係hệ 喻dụ 中trung 同đồng 品phẩm 之chi 一nhất 部bộ 分phần , 關quan 係hệ 異dị 品phẩm 之chi 全toàn 部bộ 也dã 。 例lệ 如như 謂vị : 「 或hoặc 人nhân 為vi 女nữ 子tử 」 ( 宗tông ) , 「 不bất 產sản 子tử 故cố 」 ( 因nhân ) , 此thử 宗tông 之chi 同đồng 品phẩm 總tổng 為vi 女nữ 子tử , 因nhân 之chi 同đồng 品phẩm , 限hạn 於ư 其kỳ 中trung 一nhất 部bộ 不bất 生sanh 子tử 之chi 石thạch 女nữ , 故cố 可khả 謂vị 因nhân 關quan 係hệ 同đồng 品phẩm 之chi 一nhất 部bộ , 但đãn 異dị 品phẩm 之chi 男nam 子tử , 總tổng 無vô 生sanh 子tử 者giả , 故cố 其kỳ 關quan 係hệ 全toàn 部bộ 勿vật 論luận 矣hĩ 。