同類助業 ( 同đồng 類loại 助trợ 業nghiệp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又云同類善根。謂五正行中讀誦,觀察,禮拜(前三),讚歎供養(後一),之四種助業也。此等與稱名念佛,雖同為往生淨土之正行,然非正定之業而為助成稱名之業,故稱為同類之助業。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 云vân 同đồng 類loại 善thiện 根căn 。 謂vị 五ngũ 正chánh 行hạnh 中trung 讀đọc 誦tụng , 觀quán 察sát , 禮lễ 拜bái ( 前tiền 三tam ) 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。 ( 後hậu 一nhất ) , 之chi 四tứ 種chủng 助trợ 業nghiệp 也dã 。 此thử 等đẳng 與dữ 稱xưng 名danh 念niệm 佛Phật 雖tuy 同đồng 為vi 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 之chi 正chánh 行hạnh 然nhiên 非phi 正chánh 定định 之chi 業nghiệp 而nhi 為vi 助trợ 成thành 稱xưng 名danh 之chi 業nghiệp , 故cố 稱xưng 為vi 同đồng 類loại 之chi 助trợ 業nghiệp 。