童行 ( 童đồng 行hành )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (職位)禪寺入寺之年少未得度之童子名。或云道者。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 職chức 位vị ) 禪thiền 寺tự 入nhập 寺tự 之chi 年niên 少thiếu 未vị 得đắc 度độ 之chi 童đồng 子tử 名danh 。 或hoặc 云vân 道đạo 者giả 。