單傳 ( 單đơn 傳truyền )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)禪家之宗旨,不依經論文句,單傳心印也。碧巖初則評唱曰:「達磨遙觀此土有大乘根機,遂泛海得得來,單傳心印。」祖庭事苑曰:「傳法諸祖,初以三乘教乘兼行,後達磨祖師單傳心印破執顯宗。所謂教外別傳不立文字,直指人心見性成佛。然不立文字失意者多矣,往往謂屏去文字以默坐為禪,斯實吾門之啞羊爾,且萬法紛然。何止文字不立者哉?殊不知道猶通也。豈拘執於一隅哉,故即文字文字不可得。文字既爾餘法亦然,所以為見性成佛也。豈待遣而後已。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 禪thiền 家gia 之chi 宗tông 旨chỉ , 不bất 依y 經kinh 論luận 文văn 句cú , 單đơn 傳truyền 心tâm 印ấn 也dã 。 碧bích 巖nham 初sơ 則tắc 評bình 唱xướng 曰viết : 「 達đạt 磨ma 遙diêu 觀quán 此thử 土thổ 有hữu 大Đại 乘Thừa 根căn 機cơ , 遂toại 泛phiếm 海hải 得đắc 得đắc 來lai , 單đơn 傳truyền 心tâm 印ấn 。 」 祖tổ 庭đình 事sự 苑uyển 曰viết : 「 傳truyền 法pháp 諸chư 祖tổ , 初sơ 以dĩ 三tam 乘thừa 教giáo 乘thừa 兼kiêm 行hành , 後hậu 達đạt 磨ma 祖tổ 師sư 單đơn 傳truyền 心tâm 印ấn 破phá 執chấp 顯hiển 宗tông 。 所sở 謂vị 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 不bất 立lập 文văn 字tự 。 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 然nhiên 不bất 立lập 文văn 字tự 。 失thất 意ý 者giả 多đa 矣hĩ , 往vãng 往vãng 謂vị 屏bính 去khứ 文văn 字tự 以dĩ 默mặc 坐tọa 為vi 禪thiền , 斯tư 實thật 吾ngô 門môn 之chi 啞á 羊dương 爾nhĩ , 且thả 萬vạn 法pháp 紛phân 然nhiên 。 何hà 止chỉ 文văn 字tự 不bất 立lập 者giả 哉tai ? 殊thù 不bất 知tri 道đạo 猶do 通thông 也dã 。 豈khởi 拘câu 執chấp 於ư 一nhất 隅ngung 哉tai , 故cố 即tức 文văn 字tự 文văn 字tự 不bất 可khả 得đắc 。 文văn 字tự 既ký 爾nhĩ 餘dư 法pháp 亦diệc 然nhiên , 所sở 以dĩ 為vi 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 也dã 。 豈khởi 待đãi 遣khiển 而nhi 後hậu 已dĩ 。 」 。