單寮 ( 單đơn 寮liêu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)獨房也。頭首知事退職居於獨房及名德之居於西堂,首座之居於獨房者,皆稱單寮。單身專寮而無同舍者也。見象器箋五。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 獨độc 房phòng 也dã 。 頭đầu 首thủ 知tri 事sự 退thoái 職chức 居cư 於ư 獨độc 房phòng 及cập 名danh 德đức 之chi 居cư 於ư 西tây 堂đường , 首thủ 座tòa 之chi 居cư 於ư 獨độc 房phòng 者giả , 皆giai 稱xưng 單đơn 寮liêu 。 單đơn 身thân 專chuyên 寮liêu 而nhi 無vô 同đồng 舍xá 者giả 也dã 。 見kiến 象tượng 器khí 箋 五ngũ 。