鈍根 ( 鈍độn 根căn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)愚鈍之根機,不堪成就佛道者。法華經藥草喻品曰:「正見邪見,利根鈍根。」指月錄曰:此是接引鈍根人語。未審接上根人復說何法?蘇軾詩曰:「鈍根仍落箭鋒機。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 愚ngu 鈍độn 之chi 根căn 機cơ , 不bất 堪kham 成thành 就tựu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 法pháp 華hoa 經kinh 藥dược 草thảo 喻dụ 品phẩm 曰viết 正chánh 見kiến 邪tà 見kiến 。 利lợi 根căn 鈍độn 根căn 。 」 指chỉ 月nguyệt 錄lục 曰viết : 此thử 是thị 接tiếp 引dẫn 鈍độn 根căn 人nhân 語ngữ 。 未vị 審thẩm 接tiếp 上thượng 根căn 人nhân 復phục 說thuyết 何hà 法Pháp 。 蘇tô 軾thức 詩thi 曰viết : 「 鈍độn 根căn 仍nhưng 落lạc 箭tiễn 鋒phong 機cơ 。 」 。