對首 ( 對đối 首thủ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)三種羯磨法之一。首者面也,一人乃至四人之比丘對面而為說淨懺悔等之羯磨也。見行事鈔上五之一。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 三tam 種chủng 羯yết 磨ma 法pháp 之chi 一nhất 。 首thủ 者giả 面diện 也dã , 一nhất 人nhân 乃nãi 至chí 四tứ 人nhân 之chi 比Bỉ 丘Khâu 對đối 面diện 而nhi 為vi 說thuyết 淨tịnh 懺sám 悔hối 等đẳng 之chi 羯yết 磨ma 也dã 。 見kiến 行hành 事sự 鈔sao 上thượng 五ngũ 之chi 一nhất 。