犢子部 ( 犢độc 子tử 部bộ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (流派)小乘二十部之一。佛在世,有外道,歸佛出家,成立實我。其門徒相續不絕。佛滅後二百年中,自說一切有部流出一派,稱為犢子部。建立非即非離蘊之我,謂眾生有實我,非即五蘊,非離五蘊,即不可說藏也。此違佛教所立真無我之理,故名之為附佛之外道。俱舍論破我品痛斥之。真諦玄應記之為可住子部。智度論一曰:「佛法中亦有犢子比丘說,如四大和合有眼法,如是五眾和合有人法。犢子阿毘曇中說:五眾不離人,人不離五眾。不可說五眾是人離五眾是人,人是第五不可說法藏中所攝說。」(人指實我,五眾即五蘊)。宗輪論曰:「於此第三百年中從說一切有部流出一部,名犢子部。(中略)其犢子部本宗同義,謂補特伽羅非即蘊離蘊,依蘊處界假施設名。」(補特伽羅譯言人)。唯識述記一本曰:「筏蹉氏外道名犢子外道,男聲中呼,歸佛出家。皤雌子部女聲中呼,即是一也。上古有仙,居山寂處,貪心不止,遂染母牛因遂生男,流諸苗裔。此後種類皆言犢子,即婆羅門之一姓也。涅槃經說:犢子外道歸佛出家,此後門徒相傳不絕。今時此部是彼苗裔,遠襲為名,名犢子部。」玄應音義二十三曰:「犢子部梵言跋私弗多羅(Vatsiputrīya),此云可住子部。舊言犢子者,猶不了梵音長短故也。長音呼跋私則是可住,若短音呼則言犢。從上座部中一切有部出也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 流lưu 派phái ) 小Tiểu 乘Thừa 二nhị 十thập 部bộ 之chi 一nhất 。 佛Phật 在tại 世thế , 有hữu 外ngoại 道đạo 歸quy 佛Phật 出xuất 家gia 。 成thành 立lập 實thật 我ngã 。 其kỳ 門môn 徒đồ 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 二nhị 百bách 年niên 中trung , 自tự 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 流lưu 出xuất 一nhất 派phái , 稱xưng 為vi 犢độc 子tử 部bộ 。 建kiến 立lập 非phi 即tức 非phi 離ly 蘊uẩn 之chi 我ngã , 謂vị 眾chúng 生sanh 有hữu 實thật 我ngã , 非phi 即tức 五ngũ 蘊uẩn , 非phi 離ly 五ngũ 蘊uẩn , 即tức 不bất 可khả 說thuyết 藏tạng 也dã 。 此thử 違vi 佛Phật 教giáo 所sở 立lập 真chân 無vô 我ngã 之chi 理lý , 故cố 名danh 之chi 為vi 附phụ 佛Phật 之chi 外ngoại 道đạo 。 俱câu 舍xá 論luận 破phá 我ngã 品phẩm 痛thống 斥xích 之chi 。 真Chân 諦Đế 玄huyền 應ưng/ứng 記ký 之chi 為vi 可khả 住trụ 子tử 部bộ 。 智trí 度độ 論luận 一nhất 曰viết 佛Phật 法Pháp 。 中trung 亦diệc 有hữu 犢độc 子tử 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết , 如như 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 有hữu 眼nhãn 法pháp , 如như 是thị 五ngũ 眾chúng 和hòa 合hợp 有hữu 人nhân 法pháp 。 犢độc 子tử 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 中trung 說thuyết : 五ngũ 眾chúng 不bất 離ly 人nhân , 人nhân 不bất 離ly 五ngũ 眾chúng 。 不bất 可khả 說thuyết 五ngũ 眾chúng 是thị 人nhân 離ly 五ngũ 眾chúng 是thị 人nhân , 人nhân 是thị 第đệ 五ngũ 不bất 可khả 說thuyết 法pháp 。 藏tạng 中trung 所sở 攝nhiếp 說thuyết 。 」 ( 人nhân 指chỉ 實thật 我ngã , 五ngũ 眾chúng 即tức 五ngũ 蘊uẩn ) 。 宗tông 輪luân 論luận 曰viết : 「 於ư 此thử 第đệ 三tam 百bách 年niên 。 中trung 從tùng 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 流lưu 出xuất 一nhất 部bộ , 名danh 犢độc 子tử 部bộ 。 ( 中trung 略lược ) 其kỳ 犢độc 子tử 部bộ 本bổn 宗tông 同đồng 義nghĩa , 謂vị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 即tức 蘊uẩn 離ly 蘊uẩn , 依y 蘊uẩn 處xứ 界giới 假giả 施thi 設thiết 名danh 。 」 ( 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 譯dịch 言ngôn 人nhân ) 。 唯duy 識thức 述thuật 記ký 一nhất 本bổn 曰viết : 「 筏phiệt 蹉sa 氏thị 外ngoại 道đạo 名danh 犢độc 子tử 外ngoại 道đạo , 男nam 聲thanh 中trung 呼hô 。 歸quy 佛Phật 出xuất 家gia 。 皤bàn 雌thư 子tử 部bộ 女nữ 聲thanh 中trung 呼hô , 即tức 是thị 一nhất 也dã 。 上thượng 古cổ 有hữu 仙tiên , 居cư 山sơn 寂tịch 處xứ , 貪tham 心tâm 不bất 止chỉ , 遂toại 染nhiễm 母mẫu 牛ngưu 因nhân 遂toại 生sanh 男nam , 流lưu 諸chư 苗miêu 裔duệ 。 此thử 後hậu 種chủng 類loại 皆giai 言ngôn 犢độc 子tử , 即tức 婆Bà 羅La 門Môn 之chi 一nhất 姓tánh 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 說thuyết : 犢độc 子tử 外ngoại 道đạo 歸quy 佛Phật 出xuất 家gia 。 此thử 後hậu 門môn 徒đồ 相tướng 傳truyền 不bất 絕tuyệt 。 今kim 時thời 此thử 部bộ 是thị 彼bỉ 苗miêu 裔duệ , 遠viễn 襲tập 為vi 名danh , 名danh 犢độc 子tử 部bộ 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 三tam 曰viết : 「 犢độc 子tử 部bộ 梵Phạm 言ngôn 跋bạt 私tư 弗phất 多đa 羅la ( Vatsiputrīya ) , 此thử 云vân 可khả 住trụ 子tử 部bộ 。 舊cựu 言ngôn 犢độc 子tử 者giả , 猶do 不bất 了liễu 梵Phạm 音âm 長trường 短đoản 故cố 也dã 。 長trường/trưởng 音âm 呼hô 跋bạt 私tư 則tắc 是thị 可khả 住trụ , 若nhược 短đoản 音âm 呼hô 則tắc 言ngôn 犢độc 。 從tùng 上thượng 座tòa 部bộ 中trung 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 出xuất 也dã 。 」 。