讀師 ( 讀đọc 師sư )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (職位)法華八講之時,與講師同登高座而讀經題之僧也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 職chức 位vị ) 法pháp 華hoa 八bát 講giảng 之chi 時thời , 與dữ 講giảng 師sư 同đồng 登đăng 高cao 座tòa 而nhi 讀đọc 經kinh 題đề 之chi 僧Tăng 也dã 。