獨空 ( 獨độc 空không )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)隨事緣而說諸法之空,然空理是一,名之為一空或獨空。止觀七曰:「一切法趣十八空,歷十八緣名十八空,但是一空。方等云:大空小空,皆歸一空。一空即法性實相諸佛實法。大品云:獨空也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 隨tùy 事sự 緣duyên 而nhi 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 之chi 空không , 然nhiên 空không 理lý 是thị 一nhất , 名danh 之chi 為vi 一nhất 空không 或hoặc 獨độc 空không 。 止Chỉ 觀Quán 七thất 曰viết 一nhất 切thiết 法pháp 。 趣thú 十thập 八bát 空không , 歷lịch 十thập 八bát 緣duyên 名danh 十thập 八bát 空không , 但đãn 是thị 一nhất 空không 。 方Phương 等Đẳng 云vân : 大đại 空không 小tiểu 空không , 皆giai 歸quy 一nhất 空không 。 一nhất 空không 即tức 法pháp 性tánh 實thật 相tướng 。 諸chư 佛Phật 實thật 法Pháp 。 大đại 品phẩm 云vân : 獨độc 空không 也dã 。 」 。