段食 ( 段đoạn 食thực )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (飲食)梵名Piṇḍa,四食之一,舊譯云搏食或團食,吾人常用之食物也。香味觸為體,分分段段受用,以資益身分,故云段食。俱舍論十曰:「香味觸三,一切皆為段食自體,可成段別而飲噉故,謂以口鼻分分受之。」義林章五本曰:「段者分段,分分受之能持身命。舊云團者,可摶可握,立為團食,此義全非。團字非搏,非水飲等可摶團圓。云何名團?故應名段。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 飲ẩm 食thực ) 梵Phạm 名danh Pi ṇ ḍ a , 四tứ 食thực 之chi 一nhất , 舊cựu 譯dịch 云vân 搏bác 食thực 或hoặc 團đoàn 食thực , 吾ngô 人nhân 常thường 用dụng 之chi 食thực 物vật 也dã 。 香hương 味vị 觸xúc 為vi 體thể 分phần 分phần 段đoạn 段đoạn 受thọ 用dụng , 以dĩ 資tư 益ích 身thân 分phần , 故cố 云vân 段đoạn 食thực 。 俱câu 舍xá 論luận 十thập 曰viết : 「 香hương 味vị 觸xúc 三tam , 一nhất 切thiết 皆giai 為vi 段đoạn 食thực 自tự 體thể , 可khả 成thành 段đoạn 別biệt 而nhi 飲ẩm 噉đạm 故cố , 謂vị 以dĩ 口khẩu 鼻tị 分phần 分phần 受thọ 之chi 。 」 義nghĩa 林lâm 章chương 五ngũ 本bổn 曰viết : 「 段đoạn 者giả 分phân 段đoạn 分phần 分phần 受thọ 之chi 能năng 持trì 身thân 命mạng 。 舊cựu 云vân 團đoàn 者giả , 可khả 摶đoàn 可khả 握ác , 立lập 為vi 團đoàn 食thực , 此thử 義nghĩa 全toàn 非phi 。 團đoàn 字tự 非phi 搏bác , 非phi 水thủy 飲ẩm 等đẳng 可khả 摶đoàn 團đoàn 圓viên 。 云vân 何hà 名danh 團đoàn ? 故cố 應ưng/ứng 名danh 段đoạn 。 」 。