斷律儀 ( 斷đoạn 律luật 儀nghi )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)與九無間道共生之靜盧律儀(定共戒)及無漏律儀之稱。有斷煩惱之作用,故名。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 與dữ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 共cộng 生sanh 之chi 靜tĩnh 盧lô 律luật 儀nghi ( 定định 共cộng 戒giới ) 及cập 無vô 漏lậu 律luật 儀nghi 之chi 稱xưng 。 有hữu 斷đoạn 煩phiền 惱não 之chi 作tác 用dụng , 故cố 名danh 。