斷斷 ( 斷đoạn 斷đoạn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)四正斷之一。所起之惡法,斷已更生,則更精進而不使生起,斷之又斷故曰斷斷。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 之chi 一nhất 。 所sở 起khởi 之chi 惡ác 法pháp , 斷đoạn 已dĩ 更cánh 生sanh , 則tắc 更cánh 精tinh 進tấn 而nhi 不bất 使sử 生sanh 起khởi , 斷đoạn 之chi 又hựu 斷đoạn 故cố 曰viết 斷đoạn 斷đoạn 。