斷滅 ( 斷đoạn 滅diệt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)諸法因果各別,故非為常,因果相續,故非為斷,撥無此因果相續之理,謂之斷滅之見。即斷見也。屬於邪見中之極惡者。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 諸chư 法pháp 因nhân 果quả 各các 別biệt , 故cố 非phi 為vi 常thường , 因nhân 果quả 相tương 續tục 故cố 非phi 為vi 斷đoạn , 撥bát 無vô 此thử 因nhân 果quả 相tương 續tục 之chi 理lý , 謂vị 之chi 斷đoạn 滅diệt 之chi 見kiến 。 即tức 斷đoạn 見kiến 也dã 。 屬thuộc 於ư 邪tà 見kiến 中trung 之chi 極cực 惡ác 者giả 。