斷頭者 ( 斷đoạn 頭đầu 者giả )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)犯斷頭罪者。梵網古迹上曰:「雖失淨戒,經說即悔,亦得重受。不同聲聞如斷頭者,現身不能復入僧數。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 犯phạm 斷đoạn 頭đầu 罪tội 者giả 。 梵Phạm 網võng 古cổ 迹tích 上thượng 曰viết : 「 雖tuy 失thất 淨tịnh 戒giới , 經kinh 說thuyết 即tức 悔hối , 亦diệc 得đắc 重trọng 受thọ 。 不bất 同đồng 聲thanh 聞văn 如như 斷đoạn 頭đầu 者giả , 現hiện 身thân 不bất 能năng 復phục 入nhập 僧Tăng 數số 。 」 。