荼毘 ( 荼đồ 毘tỳ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Jhāpita,又曰闍毘,闍維闍鼻多,耶維,耶旬。譯為焚燒,猶言火葬,僧死而焚其尸也。玄應音義四曰:「耶維,或言闍鼻,或言闍維,或言闍鼻多,義是焚燒也。」同五曰:「耶旬,或云闍毘闍維同一義,正言闍鼻多,義是梵燒也。」慧琳音義二十五曰:「闍毘或言闍維,或荼毘。古云耶旬。此云焚燒也。」同四十三曰:「耶維,或言闍維,皆訛也。正言闍鼻多,義是焚燒。」西域記六曰:「涅疊般那(Nirdhāpana),唐言焚燒。舊雲闍維,訛也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Jhāpita , 又hựu 曰viết 闍xà 毘tỳ , 闍xà 維duy 闍xà 鼻tị 多đa , 耶da 維duy , 耶da 旬tuần 。 譯dịch 為vi 焚phần 燒thiêu , 猶do 言ngôn 火hỏa 葬táng , 僧Tăng 死tử 而nhi 焚phần 其kỳ 尸thi 也dã 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 四tứ 曰viết : 「 耶da 維duy , 或hoặc 言ngôn 闍xà 鼻tị , 或hoặc 言ngôn 闍xà 維duy , 或hoặc 言ngôn 闍xà 鼻tị 多đa , 義nghĩa 是thị 焚phần 燒thiêu 也dã 。 」 同đồng 五ngũ 曰viết : 「 耶da 旬tuần , 或hoặc 云vân 闍xà 毘tỳ 闍xà 維duy 同đồng 一nhất 義nghĩa , 正chánh 言ngôn 闍xà 鼻tị 多đa , 義nghĩa 是thị 梵Phạm 燒thiêu 也dã 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 五ngũ 曰viết : 「 闍xà 毘tỳ 或hoặc 言ngôn 闍xà 維duy , 或hoặc 荼đồ 毘tỳ 。 古cổ 云vân 耶da 旬tuần 。 此thử 云vân 焚phần 燒thiêu 也dã 。 」 同đồng 四tứ 十thập 三tam 曰viết : 「 耶da 維duy , 或hoặc 言ngôn 闍xà 維duy , 皆giai 訛ngoa 也dã 。 正chánh 言ngôn 闍xà 鼻tị 多đa , 義nghĩa 是thị 焚phần 燒thiêu 。 」 西tây 域vực 記ký 六lục 曰viết : 「 涅niết 疊điệp 般bát 那na ( Nirdhāpana ) , 唐đường 言ngôn 焚phần 燒thiêu 。 舊cựu 雲vân 闍xà 維duy , 訛ngoa 也dã 。 」 。