都吒迦 ( 都đô 吒tra 迦ca )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)一作咄吒迦,喜悅之音聲名。又為鳥名。入楞伽經一曰:「以都吒迦音讚歎佛。」慧琳音義三十一曰:「咄吒迦音,梵語不求字義,唐云喜悅之音也。經作都吒迦。」華嚴疏鈔十四曰:「俱枳羅者,亦云都吒迦。此云眾音合和,微妙最勝。」梵Tutaka。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 一nhất 作tác 咄đốt 吒tra 迦ca , 喜hỷ 悅duyệt 之chi 音âm 聲thanh 名danh 。 又hựu 為vi 鳥điểu 名danh 。 入nhập 楞lăng 伽già 經kinh 一nhất 曰viết : 「 以dĩ 都đô 吒tra 迦ca 音âm 讚tán 歎thán 佛Phật 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 三tam 十thập 一nhất 曰viết : 「 咄đốt 吒tra 迦ca 音âm 梵Phạn 語ngữ 不bất 求cầu 字tự 義nghĩa , 唐đường 云vân 喜hỷ 悅duyệt 之chi 音âm 也dã 。 經kinh 作tác 都đô 吒tra 迦ca 。 」 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ 鈔sao 十thập 四tứ 曰viết 。 俱câu 枳chỉ 羅la 者giả , 亦diệc 云vân 都đô 吒tra 迦ca 。 此thử 云vân 眾chúng 音âm 合hợp 和hòa 。 微vi 妙diệu 最tối 勝thắng 。 」 梵Phạm Tutaka 。