都薩羅 ( 都đô 薩tát 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)城名。慧苑音義下曰:「都薩羅者,都謂都羅,此云喜也。薩羅者,此云出生也,言此城中出無量歡喜之事故,名之為城名也。」梵Turasāra。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 城thành 名danh 。 慧tuệ 苑uyển 音âm 義nghĩa 下hạ 曰viết : 「 都đô 薩tát 羅la 者giả , 都đô 謂vị 都đô 羅la , 此thử 云vân 喜hỷ 也dã 。 薩tát 羅la 者giả , 此thử 云vân 出xuất 生sanh 也dã , 言ngôn 此thử 城thành 中trung 出xuất 無vô 量lượng 歡hoan 喜hỷ 。 之chi 事sự 故cố , 名danh 之chi 為vi 城thành 名danh 也dã 。 」 梵Phạm Turasāra 。