度沃焦 ( 度độ 沃ốc 焦tiêu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)舊華嚴經名字品釋迦牟尼之別號。沃焦者,在大海中吸入萬流之焦石也,眾生猶如焦石,五欲沃之而無厭足,唯佛能超度此欲,故號度沃焦。見沃焦條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 舊cựu 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 名danh 字tự 品phẩm 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 之chi 別biệt 號hiệu 。 沃ốc 焦tiêu 者giả 在tại 大đại 海hải 中trung 。 吸hấp 入nhập 萬vạn 流lưu 之chi 焦tiêu 石thạch 也dã , 眾chúng 生sanh 猶do 如như 焦tiêu 石thạch , 五ngũ 欲dục 沃ốc 之chi 而nhi 無vô 厭yếm 足túc 。 唯duy 佛Phật 能năng 超siêu 度độ 此thử 欲dục , 故cố 號hiệu 度độ 沃ốc 焦tiêu 。 見kiến 沃ốc 焦tiêu 條điều 。