杜多 ( 杜đỗ 多đa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Dhūta,又作杜荼。與梵語頭陀同,見頭陀條。慧琳音義二曰:「杜多梵語也,古曰頭陀。十二種苦行,具如本經所說也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Dhūta , 又hựu 作tác 杜đỗ 荼đồ 。 與dữ 梵Phạn 語ngữ 頭đầu 陀đà 同đồng , 見kiến 頭đầu 陀đà 條điều 。 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 二nhị 曰viết : 「 杜đỗ 多đa 梵Phạn 語ngữ 也dã , 古cổ 曰viết 頭đầu 陀đà 。 十thập 二nhị 種chủng 苦khổ 行hạnh 具cụ 如như 本bổn 經kinh 所sở 說thuyết 也dã 。 」 。