杜Đỗ 照Chiếu 賢Hiền 十Thập 三Tam 人Nhân 等Đẳng 造Tạo 像Tượng 記Ký

顏Nhan 娟 英Anh 主Chủ 編Biên

杜đỗ 照chiếu 賢hiền 十thập 三tam 人nhân 等đẳng 造tạo 像tượng 記ký

之chi 一nhất 。 碑bi 陽dương 。

供cúng 養dường 主chủ

杜đỗ 光quang 世thế

侍thị 佛Phật

大đại 齋trai 主chủ 杜đỗ □#

杜đỗ 慧tuệ 進tiến 杜đỗ 甑# 生sanh

及cập 合hợp 眷quyến 等đẳng 供cúng 養dường 佛Phật

夫phu 大đại 聖thánh 雖tuy 遷thiên 。 遺di 影ảnh 須tu 顯hiển 。 自tự 非phi 。

建kiến 福phước 崇sùng 因nhân 。 刊# 石thạch 記ký 功công 。 河hà 乃nãi 流lưu 。

名danh 後hậu 代đại 。 得đắc 勉miễn 三tam 塗đồ 者giả 哉tai 。 是thị 以dĩ 。

都đô 邑ấp 主chủ 杜đỗ 照chiếu 賢hiền 。 維duy 那na 杜đỗ 慧tuệ 進tiến 。

等đẳng 十thập 三tam 人nhân 。 各các 竭kiệt 家gia 資tư 。 敬kính 造tạo 石thạch 。

像tượng 一nhất 區khu 。 上thượng 願nguyện 三Tam 寶Bảo 永vĩnh 隆long 。 國quốc 祚tộ 。

康khang 泰thái 。 又hựu 為vi 師sư 僧Tăng 父phụ 母mẫu 。 因nhân 緣duyên 眷quyến 。

屬thuộc 。 普phổ 及cập 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 同đồng 正chánh 覺giác 。

之chi 二nhị 。 兩lưỡng 側trắc (# 之chi 一nhất )# 。

西tây 面diện 思tư 惟duy 象tượng 主chủ 冠quan 軍quân 將tướng 軍quân 中trung 散tán 大đại 夫phu 。 西tây 面diện 象tượng 主chủ 御ngự 仗trượng 左tả 右hữu 征chinh 虜lỗ 將tướng 軍quân 中trung 散tán 大đại 夫phu 前tiền 。 邑ấp 女nữ 黃hoàng 桃đào 枝chi 侍thị 佛Phật 。 邑ấp 女nữ 黃hoàng 鳳phượng 皇hoàng 。

許hứa 昌xương 太thái 守thủ 假giả 撫phủ 軍quân 將tướng 軍quân 秦tần 州châu 刺thứ 史sử 杜đỗ 。 陽dương 翟# 令linh 杜đỗ 魯lỗ 清thanh 妻thê 太thái 元nguyên 王vương 息tức 景cảnh 和hòa 景cảnh 。 邑ấp 女nữ 張trương 暎ánh 房phòng 侍thị 佛Phật 。

萇# 生sanh 妻thê 天thiên 水thủy 尹# 息tức 伯bá 珍trân 始thỉ 和hòa 伯bá 周chu 。 嵩tung 叔thúc 慶khánh 多đa 侯hầu 并tinh 合hợp 眷quyến 十thập 八bát 人nhân 供cúng 養dường 佛Phật 。 邑ấp 女nữ 尹# 小tiểu 姬# 侍thị 佛Phật 。

榮vinh 珍trân 及cập 合hợp 門môn 大đại 小tiểu 一nhất 心tâm 供cúng 養dường 佛Phật 。 邑ấp 女nữ 新tân 興hưng 秦tần 阿a 妃phi 侍thị 佛Phật 。

邑ấp 女nữ 南nam 陽dương 張trương 房phòng 憐lân 侍thị 佛Phật 。

邑ấp 女nữ 南nam 陽dương 趙triệu 汝nhữ 勝thắng 侍thị 佛Phật 時thời 。

邑ấp 女nữ 倪nghê 勝thắng 光quang 侍thị 佛Phật 時thời 。

邑ấp 女nữ 李# 照chiếu 堂đường 侍thị 佛Phật 時thời 。

之chi 二nhị 。 兩lưỡng 側trắc (# 之chi 二nhị )# 。

東đông 面diện 象tượng 主chủ 杜đỗ 尚thượng 華hoa 仰ngưỡng 為vi 亡vong 父phụ 雍ung 州châu 主chủ 簿bộ 別biệt 。 東đông 面diện 象tượng 主chủ 假giả 龍long 驤# 將tướng 軍quân 資tư 。 邑ấp 子tử 寧ninh 遠viễn 將tướng 軍quân 京kinh 兆triệu 。 邑ấp 子tử 鎮trấn 遠viễn 將tướng 軍quân 穎# 。

駕giá 咸hàm 陽dương 太thái 守thủ 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 輕khinh 車xa 將tướng 軍quân 給cấp 事sự 中trung 雍ung 州châu 。 義nghĩa 參tham 軍quân 杜đỗ 文văn 緯# 為vi 存tồn 亡vong 。 太thái 守thủ 杜đỗ 剛cang 陵lăng 。 塔tháp 主chủ 城thành 局cục 參tham 軍quân 杜đỗ 甑# 生sanh 為vi 存tồn 亡vong 父phụ 。 川xuyên 太thái 守thủ 杜đỗ 三tam 陵lăng 。

中trung 正chánh 又hựu 除trừ 征chinh 虜lỗ 將tướng 軍quân 中trung 散tán 大đại 夫phu 杜đỗ 洪hồng 暢sướng 供cúng 養dường 佛Phật 。 父phụ 母mẫu 及cập 合hợp 家gia 天thiên 小tiểu 供cúng 養dường 佛Phật 。 邑ấp 子tử 開khai 國quốc 侯hầu 杜đỗ 景cảnh 宋tống 。 母mẫu 合hợp 門môn 大đại 小tiểu 供cúng 養dường 佛Phật 。 邑ấp 子tử 平bình 南nam 將tướng 軍quân 。

洪hồng 驢lư 少thiểu 卿khanh 杜đỗ 顏nhan 奴nô 。

邑ấp 子tử 河hà 東đông 郡quận 功công 曹tào 。

杜đỗ 夫phu 扶phù 。

之chi 三tam 。 碑bi 陰ấm 。

大đại 魏ngụy 大đại 統thống 十thập 三tam 年niên 歲tuế 在tại 丁đinh 卯mão 十thập 一nhất 月nguyệt 甲giáp 午ngọ 朔sóc 十thập 五ngũ 日nhật 戊# 申thân 造tạo 訖ngật 本bổn 是thị 雍ung 州châu 京kinh 兆triệu 人nhân 因nhân 官quan 在tại 此thử

大đại 都đô 邑ấp 主chủ 殿điện 中trung 將tương 杜đỗ 縣huyện 令linh 杜đỗ 照chiếu 賢hiền 。 邑ấp 子tử 杜đỗ 始thỉ 和hòa 供cúng 養dường 佛Phật 。 邑ấp 子tử 平bình 南nam 將tướng 軍quân 定định 。

大đại 都đô 維duy 那na 冠quan 軍quân 將tướng 軍quân 京kinh 兆triệu 郡quận 守thủ 杜đỗ 慧tuệ 進tiến 。 邑ấp 子tử 杜đỗ 文văn 雅nhã 供cúng 養dường 佛Phật 。 州châu 刺thứ 史sử 杜đỗ 皇hoàng 奴nô 侍thị 佛Phật 。

都đô 邑ấp 主chủ 積tích 野dã 將tướng 軍quân 定định 陵lăng 郡quận 守thủ 杜đỗ 猛mãnh 略lược 。 邑ấp 子tử 杜đỗ 季quý 和hòa 侍thị 佛Phật 。 邑ấp 子tử 鎮trấn 西tây 將tướng 軍quân 葙# 州châu 。

都đô 維duy 那na 殿điện 中trung 將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 杜đỗ 文văn 和hòa 。 邑ấp 子tử 杜đỗ 仲trọng 賢hiền 侍thị 佛Phật 。 刺thứ 史sử 杜đỗ 王vương 國quốc 侍thị 佛Phật 時thời 。

邑ấp 中trung 正chánh 寧ninh 朔sóc 將tướng 軍quân 順thuận 陽dương 郡quận 守thủ 杜đỗ 零linh 茂mậu 。 邑ấp 子tử 杜đỗ 令linh 和hòa 侍thị 佛Phật 。 邑ấp 子tử 杜đỗ 敬kính 祖tổ 。

邑ấp 中trung 正chánh 伏phục 波ba 將tướng 軍quân 杜đỗ 景cảnh 遵tuân 。 邑ấp 子tử 杜đỗ 樹thụ 生sanh 侍thị 佛Phật 。 邑ấp 子tử □# □# 崔thôi 。

邑ấp 子tử 寧ninh 朔sóc 將tướng 軍quân 奉phụng 車xa 都đô 慰úy 南nam 頓đốn 縣huyện 開khai 國quốc 男nam 杜đỗ 无# 龜quy 。 北bắc 面diện 上thượng 堪kham 象tượng 主chủ 討thảo 寇khấu 將tướng 軍quân 奉phụng 。 北bắc 面diện 多đa 寶bảo 象tượng 主chủ 龍long 驤# 將tương 。 比Bỉ 丘Khâu 黃hoàng 臺đài 縣huyện 沙sa 。 邑ấp 子tử 杜đỗ 元nguyên 明minh 侍thị 。

邑ấp 子tử 盪# 寇khấu 將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 杜đỗ 惠huệ 宗tông 。 朝triêu 請thỉnh 郡quận 功công 曹tào 杜đỗ 景cảnh 業nghiệp 。 軍quân 萇# 社xã 令linh 汝nhữ 陽dương 太thái 守thủ 江giang 州châu 。 門môn 都đô 僧Tăng 衍diễn 供cúng 養dường 佛Phật 。 邑ấp 子tử 邵# 法pháp 僧Tăng 。

邑ấp 子tử 討thảo 寇khấu 將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 杜đỗ 光quang 世thế 。 母mẫu 脩tu 武võ 張trương 妻thê 南nam 陽dương 張trương 。 刺thứ 史sử 杜đỗ 平bình 蠻# 妻thê 南nam 陽dương 趙triệu 。 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 御ngự 供cúng 養dường 佛Phật 。 邑ấp 子tử 杜đỗ 洪hồng 淵uyên 侍thị 佛Phật 。

邑ấp 子tử 陽dương 翟# 郡quận 功công 曹tào 杜đỗ 貴quý 禮lễ 。 兄huynh 伏phục 國quốc 弟đệ 阿a 蘭lan 息tức 延diên 賓tân 。 息tức 零linh 茂mậu 洪hồng 徽# 孫tôn 神thần 崇sùng 廣quảng 先tiên 。 邑ấp 子tử 杜đỗ 貴quý 龍long 供cúng 養dường 佛Phật 。 邑ấp 子tử 杜đỗ 貴quý 賓tân 供cúng 養dường 佛Phật 。

邑ấp 子tử 盪# 寇khấu 將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 杜đỗ 莫mạc 問vấn 。 子tử 寬khoan 女nữ 真chân 妃phi 先tiên 妃phi 子tử 妃phi 男nam 妃phi 。 神thần 悅duyệt 叔thúc 林lâm 仵# 祥tường 為vi 七thất 世thế 生sanh 天thiên 現hiện 在tại □# 福phước 。 邑ấp 子tử 杜đỗ 洪hồng 惠huệ 供cúng 養dường 。 邑ấp 子tử 杜đỗ 阿a 來lai 侍thị 。

邑ấp 子tử 宣tuyên 威uy 將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 杜đỗ 尚thượng 華hoa 。 上thượng 願nguyện 七thất 世thế 生sanh 天thiên 現hiện 在tại 安an 吉cát 。 合hợp 門môn 大đại 小tiểu 供cúng 養dường 佛Phật 。 邑ấp 子tử □# □# □# 侍thị 。 邑ấp 子tử 杜đỗ 承thừa 敬kính 。

邑ấp 子tử 杜đỗ 長trường/trưởng 文văn 邑ấp 子tử 褚# 蠻# 藻tảo 。 存tồn 亡vong 蒙mông 福phước 普phổ 登đăng 无# 漏lậu 。 邑ấp 子tử 張trương 遵tuân 侍thị 。 邑ấp 子tử 王vương 元nguyên 㯹# 。