荼吉尼 ( 荼đồ 吉cát 尼ni )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (天名)Ḍākini,又作荼枳尼、拏吉儞、吒枳尼。夜叉鬼之一類,有自在之通力。六月前知人之死,取其人之心臟食之。使修其法者得通力云:是外道邪法之一種,四門神供之一神也。慧琳音義三十五曰:「荼枳尼,梵語。則鬼之總名,能魅人,與人通者也。」大日經疏四曰:「荼吉儞,世間小術。亦於此門攝受之。」大日經四曰:「伸三昧手以覆面門爾賀嚩觸之。是諸荼吉尼印。真言曰:頡履訶。」大疏十曰:「荼吉尼真言,此是世間有造此法術者,亦自在咒術,能知人欲命終者。六月即知之。知已,即作法取其心食之,所以爾者,人身中有黃。所謂人黃猶牛有黃也。若得食者能得極大成就。一日周遊四域隨意所為皆得,亦能種種治之。有嫌者以術治之極令病苦,然彼法不得殺人,必依自計方術。人欲死者去六月即知之。知已,以術取其心。雖取其心然有法術,要以餘物代之。此人命亦不終,至合死時方壞也。毘盧遮那以降三世法門化作大黑神,具大威力,以灰塗身,於曠野中作法悉召荼吉尼輩,而呵責之。以汝常殺人故今當食汝,以方便示彼眾吞之。彼等怖畏咸歸命佛,然後放之制令斷肉。我白佛言:我若不食肉者如何自濟?佛言聽汝食死人心。彼言:人欲死時諸大藥叉等知彼命終爭來欲食。我云何得之?佛言聽於六月內以咒法加持之,至命終時聽汝取食,為調彼眾令入佛慧故,說此真言也。真言曰訶利訶。」義釋七曰:「賀是因義以一切法皆因心有故,今以羅字門食之名為啗食人心,更加傍點,故永滅心垢,住大涅槃也。」大疏十四曰:「舒左手覆掩口,以舌觸掌,即荼吉尼印也。」演密鈔九曰:「荼吉尼,是夜叉趣攝,能以自咒術盜取人心食之。」摩訶迦羅天之法為調伏此荼吉尼也。見大黑天條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 天thiên 名danh ) Ḍ ākini , 又hựu 作tác 荼đồ 枳chỉ 尼ni 、 拏noa 吉cát 儞nễ 、 吒tra 枳chỉ 尼ni 。 夜dạ 叉xoa 鬼quỷ 之chi 一nhất 類loại , 有hữu 自tự 在tại 之chi 通thông 力lực 。 六lục 月nguyệt 前tiền 知tri 人nhân 之chi 死tử , 取thủ 其kỳ 人nhân 之chi 心tâm 臟tạng 食thực 之chi 。 使sử 修tu 其kỳ 法pháp 者giả 得đắc 通thông 力lực 云vân : 是thị 外ngoại 道đạo 邪tà 法pháp 之chi 一nhất 種chủng 四tứ 門môn 神thần 供cung 之chi 一nhất 神thần 也dã 。 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 三tam 十thập 五ngũ 曰viết : 「 荼đồ 枳chỉ 尼ni 梵Phạn 語ngữ 。 則tắc 鬼quỷ 之chi 總tổng 名danh , 能năng 魅mị 人nhân , 與dữ 人nhân 通thông 者giả 也dã 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 四tứ 曰viết : 「 荼đồ 吉cát 儞nễ 世thế 間gian 小tiểu 術thuật 。 亦diệc 於ư 此thử 門môn 攝nhiếp 受thọ 之chi 。 」 大đại 日nhật 經kinh 四tứ 曰viết : 「 伸thân 三tam 昧muội 手thủ 以dĩ 覆phú 面diện 門môn 爾nhĩ 賀hạ 嚩phạ 觸xúc 之chi 。 是thị 諸chư 荼đồ 吉cát 尼ni 印ấn 。 真chân 言ngôn 曰viết 頡hiệt 履lý 訶ha 。 」 大đại 疏sớ 十thập 曰viết : 「 荼đồ 吉cát 尼ni 真chân 言ngôn , 此thử 是thị 世thế 間gian 有hữu 造tạo 此thử 法pháp 術thuật 者giả , 亦diệc 自tự 在tại 咒chú 術thuật , 能năng 知tri 人nhân 欲dục 命mạng 終chung 者giả 。 六lục 月nguyệt 即tức 知tri 之chi 。 知tri 已dĩ , 即tức 作tác 法pháp 取thủ 其kỳ 心tâm 食thực 之chi 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 人nhân 身thân 中trung 有hữu 黃hoàng 。 所sở 謂vị 人nhân 黃hoàng 猶do 牛ngưu 有hữu 黃hoàng 也dã 。 若nhược 得đắc 食thực 者giả 能năng 得đắc 極cực 大đại 成thành 就tựu 。 一nhất 日nhật 周chu 遊du 四tứ 域vực 隨tùy 意ý 所sở 為vi 。 皆giai 得đắc , 亦diệc 能năng 種chủng 種chủng 治trị 之chi 。 有hữu 嫌hiềm 者giả 以dĩ 術thuật 治trị 之chi 極cực 令linh 病bệnh 苦khổ , 然nhiên 彼bỉ 法pháp 不bất 得đắc 殺sát 人nhân , 必tất 依y 自tự 計kế 方phương 術thuật 。 人nhân 欲dục 死tử 者giả 去khứ 六lục 月nguyệt 即tức 知tri 之chi 。 知tri 已dĩ , 以dĩ 術thuật 取thủ 其kỳ 心tâm 。 雖tuy 取thủ 其kỳ 心tâm 然nhiên 有hữu 法pháp 術thuật , 要yếu 以dĩ 餘dư 物vật 代đại 之chi 。 此thử 人nhân 命mạng 亦diệc 不bất 終chung , 至chí 合hợp 死tử 時thời 方phương 壞hoại 也dã 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 以dĩ 降Hàng 三Tam 世Thế 法Pháp 門môn 化hóa 作tác 大đại 黑hắc 神thần 具cụ 大đại 威uy 力lực 。 以dĩ 灰hôi 塗đồ 身thân 於ư 曠khoáng 野dã 中trung 。 作tác 法pháp 悉tất 召triệu 荼đồ 吉cát 尼ni 輩bối 。 而nhi 呵ha 責trách 之chi 。 以dĩ 汝nhữ 常thường 殺sát 人nhân 故cố 今kim 當đương 食thực 汝nhữ , 以dĩ 方phương 便tiện 示thị 彼bỉ 眾chúng 吞thôn 之chi 。 彼bỉ 等đẳng 怖bố 畏úy 咸hàm 歸quy 命mạng 佛Phật 。 然nhiên 後hậu 放phóng 之chi 制chế 令linh 斷đoạn 肉nhục 。 我ngã 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 若nhược 不bất 食thực 肉nhục 者giả 如như 何hà 自tự 濟tế ? 佛Phật 言ngôn 聽thính 汝nhữ 食thực 死tử 人nhân 心tâm 。 彼bỉ 言ngôn : 人nhân 欲dục 死tử 時thời 諸chư 大đại 藥dược 叉xoa 等đẳng 知tri 彼bỉ 命mạng 終chung 爭tranh 來lai 欲dục 食thực 。 我ngã 云vân 何hà 得đắc 。 之chi ? 佛Phật 言ngôn 聽thính 於ư 六lục 月nguyệt 內nội 以dĩ 咒chú 法pháp 加gia 持trì 之chi 至chí 命mạng 終chung 時thời 。 聽thính 汝nhữ 取thủ 食thực , 為vi 調điều 彼bỉ 眾chúng 令linh 入nhập 佛Phật 慧tuệ 故cố , 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 也dã 。 真chân 言ngôn 曰viết 訶ha 利lợi 訶ha 。 」 義nghĩa 釋thích 七thất 曰viết : 「 賀hạ 是thị 因nhân 義nghĩa 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 因nhân 心tâm 有hữu 故cố , 今kim 以dĩ 羅la 字tự 門môn 食thực 之chi 名danh 為vi 啗đạm 食thực 人nhân 心tâm , 更cánh 加gia 傍bàng 點điểm , 故cố 永vĩnh 滅diệt 心tâm 垢cấu 住trụ 大đại 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 」 大đại 疏sớ 十thập 四tứ 曰viết 。 舒thư 左tả 手thủ 覆phú 掩yểm 口khẩu , 以dĩ 舌thiệt 觸xúc 掌chưởng , 即tức 荼đồ 吉cát 尼ni 印ấn 也dã 。 」 演diễn 密mật 鈔sao 九cửu 曰viết : 「 荼đồ 吉cát 尼ni , 是thị 夜dạ 叉xoa 趣thú 攝nhiếp , 能năng 以dĩ 自tự 咒chú 術thuật 盜đạo 取thủ 人nhân 心tâm 食thực 之chi 。 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 。 天thiên 之chi 法pháp 為vi 調điều 伏phục 此thử 荼đồ 吉cát 尼ni 也dã 。 見kiến 大đại 黑hắc 天thiên 條điều 。