荼 ( 荼đồ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Ḍha,般若經所說四十二字門之最後梵字,以此字為字母之究竟,越此字更無字也,故南岳假四十二字表大乘之四十二位,以阿字表初住,以荼字表妙覺。智度論四十八曰:「荼字門,入諸法邊竟處故不終不生。過荼無字可說,何以故?更無字故。」又曰:「波荼,秦言必。荼外更無字,若有者是四十二字枝派。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Ḍ 般Bát 若Nhã 。 經kinh 所sở 說thuyết 四tứ 十thập 二nhị 字tự 門môn 之chi 最tối 後hậu 梵Phạm 字tự , 以dĩ 此thử 字tự 為vi 字tự 母mẫu 之chi 究cứu 竟cánh , 越việt 此thử 字tự 更cánh 無vô 字tự 也dã , 故cố 南nam 岳nhạc 假giả 四tứ 十thập 二nhị 字tự 表biểu 大Đại 乘Thừa 之chi 四tứ 十thập 二nhị 位vị , 以dĩ 阿a 字tự 表biểu 初sơ 住trụ , 以dĩ 荼đồ 字tự 表biểu 妙diệu 覺giác 。 智trí 度độ 論luận 四tứ 十thập 八bát 曰viết : 「 荼đồ 字tự 門môn , 入nhập 諸chư 法pháp 邊biên 竟cánh 處xứ 故cố 不bất 終chung 不bất 生sanh 。 過quá 荼đồ 無vô 字tự 可khả 說thuyết 何hà 以dĩ 故cố 。 更cánh 無vô 字tự 故cố 。 」 又hựu 曰viết : 「 波ba 荼đồ , 秦tần 言ngôn 必tất 。 荼đồ 外ngoại 更cánh 無vô 字tự 若nhược 有hữu 者giả 。 是thị 四tứ 十thập 二nhị 字tự 枝chi 派phái 。 」 。