định căn

Phật Quang Đại Từ Điển

(定根) Phạm: Samàdhìndriya, Pàli: Samàdhindriya. Cũng gọi Thiền định căn, là một trong 5 căn (Tín căn, tinh tiến căn, niệm căn, định căn, tuệ căn). Căn, Phạm:indriya, nghĩa là thêm lên, sinh lớn. Định căn nghĩa là sức của thiền định có thể khiến cho tâm chuyên chú ở một đối tượng, mà không bị ngoại cảnh làm dao động. Sức thiền định này có thể sinh ra tất cả công đức, cho nên gọi là căn (gốc rễ). (xt. Ngũ Căn).