定印 ( 定định 印ấn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (印相)標入定相之印契也。有三部之別:一佛部之定印,亦名法界定印。胎藏界大日如來之住定印也。二蓮華部之定印,亦名彌陀定印,或妙觀察智定印。阿彌陀如來之住定印也。三金剛部之定印,名為縛定印。天鼓雷音如來之住定印也。見胎藏界曼荼羅大鈔三。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 印ấn 相tướng ) 標tiêu 入nhập 定định 相tướng 之chi 印ấn 契khế 也dã 。 有hữu 三tam 部bộ 之chi 別biệt : 一nhất 佛Phật 部bộ 之chi 定định 印ấn , 亦diệc 名danh 法Pháp 界Giới 定định 印ấn 。 胎thai 藏tạng 界giới 大đại 日nhật 如Như 來Lai 之chi 住trụ 定định 印ấn 也dã 。 二nhị 蓮liên 華hoa 部bộ 之chi 定định 印ấn , 亦diệc 名danh 彌di 陀đà 定định 印ấn , 或hoặc 妙diệu 觀quán 察sát 智trí 定định 印ấn 。 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 。 之chi 住trụ 定định 印ấn 也dã 。 三tam 金kim 剛cang 部bộ 之chi 定định 印ấn , 名danh 為vi 縛phược 定định 印ấn 。 天thiên 鼓cổ 雷lôi 音âm 如Như 來Lai 之chi 住trụ 定định 印ấn 也dã 。 見kiến 胎thai 藏tạng 界giới 曼mạn 荼đồ 羅la 大đại 鈔sao 三tam 。