妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 玄Huyền 義Nghĩa 釋Thích 籤 ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0005
隋Tùy 智Trí 顗 說Thuyết 灌Quán 頂Đảnh 記Ký 唐Đường 湛Trạm 然Nhiên 釋Thích

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 玄huyền 義nghĩa 釋thích 籤# 卷quyển 第đệ 八bát 。 祿lộc 八bát 。

隋tùy 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 說thuyết

門môn 人nhân 灌quán 頂đảnh 記ký

唐đường 天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 釋thích

○# 次thứ 釋thích 隨tùy 智trí 置trí 於ư 世thế 人nhân 心tâm 所sở 見kiến 者giả 獨độc 明minh 聖thánh 人nhân 所sở 見kiến 二nhị 諦đế 自tự 為vi 一nhất 番phiên 於ư 中trung 為vi 五ngũ 初sơ 立lập 相tương 次thứ 如như 眼nhãn 下hạ 舉cử 譬thí 三tam 又hựu 如như 下hạ 引dẫn 事sự 四tứ 毗tỳ 曇đàm 下hạ 重trùng 以dĩ 譬thí 顯hiển 二nhị 諦đế 深thâm 勝thắng 五ngũ 故cố 經kinh 下hạ 引dẫn 教giáo 結kết 名danh 佛Phật 居cư 極cực 位vị 故cố 舉cử 極cực 位vị 以dĩ 證chứng 智trí 勝thắng 以dĩ 結kết 得đắc 名danh 。

隨tùy 智trí 者giả 聖thánh 人nhân 悟ngộ 理lý 非phi 但đãn 見kiến 真chân 亦diệc 能năng 了liễu 俗tục 。

初sơ 文văn 中trung 悟ngộ 理lý 是thị 見kiến 真chân 復phục 能năng 了liễu 俗tục 諦đế 故cố 知tri 隨tùy 智trí 具cụ 有hữu 二nhị 諦đế 。

(# △# 次thứ 舉cử 譬thí )# 。

如như 眼nhãn 除trừ 瞙# 見kiến 色sắc 見kiến 空không 。

譬thí 中trung 色sắc 空không 即tức 譬thí 二nhị 諦đế 。

(# △# 三tam 引dẫn 事sự )# 。

又hựu 如như 入nhập 禪thiền 者giả 出xuất 觀quán 之chi 時thời 身thân 心tâm 虛hư 豁hoát 似tự 輕khinh 雲vân 藹ái 空không 已dĩ 不bất 同đồng 散tán 心tâm 何hà 況huống 悟ngộ 真chân 而nhi 不bất 了liễu 俗tục 。

引dẫn 事sự 中trung 引dẫn 近cận 事sự 以dĩ 況huống 遠viễn 理lý 入nhập 事sự 禪thiền 如như 悟ngộ 真chân 身thân 虛hư 心tâm 豁hoát 如như 了liễu 俗tục 。

(# △# 四tứ 重trùng 以dĩ 譬thí 顯hiển 二nhị 諦đế 深thâm 勝thắng )# 。

毗tỳ 曇đàm 云vân 小tiểu 雲vân 發phát 障chướng 大đại 雲vân 發phát 障chướng 無vô 漏lậu 逾du 深thâm 世thế 智trí 轉chuyển 淨tịnh 。

譬thí 顯hiển 中trung 見kiến 惑hoặc 如như 小tiểu 雲vân 思tư 惑hoặc 如như 大đại 雲vân 無vô 漏lậu 謂vị 見kiến 真chân 世thế 智trí 謂vị 了liễu 俗tục 。

(# △# 五ngũ 引dẫn 教giáo 結kết 名danh )# 。

故cố 經kinh 言ngôn 凡phàm 人nhân 行hành 世thế 間gian 不bất 知tri 世thế 間gian 。 相tương/tướng 如Như 來Lai 行hành 世thế 間gian 明minh 了liễu 世thế 間gian 相tương/tướng 此thử 是thị 隨tùy 智trí 二nhị 諦đế 也dã 。

結kết 名danh 中trung 舉cử 凡phàm 失thất 以dĩ 顯hiển 聖thánh 得đắc 故cố 知tri 聖thánh 人nhân 二nhị 諦đế 具cụ 也dã 。

(# △# 四tứ 結kết )# 。

若nhược 解giải 此thử 三tam 意ý 將tương 尋tầm 經kinh 論luận 雖tuy 說thuyết 種chủng 種chủng 於ư 一nhất 一nhất 諦đế 皆giai 備bị 三tam 意ý 也dã 。

第đệ 四tứ 結kết 文văn 可khả 見kiến 。

○# 次thứ 正chánh 明minh 二nhị 諦đế 者giả 於ư 中trung 為vi 四tứ 先tiên 明minh 來lai 意ý 次thứ 明minh 功công 能năng 三tam 所sở 言ngôn 下hạ 廣quảng 釋thích 四tứ 問vấn 答đáp 下hạ 問vấn 答đáp 料liệu 簡giản 。

二nhị 正chánh 明minh 二nhị 諦đế 者giả 取thủ 意ý 存tồn 略lược 但đãn 點điểm 法pháp 性tánh 為vi 真Chân 諦Đế 無vô 明minh 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 為vi 俗tục 諦đế 於ư 義nghĩa 即tức 足túc 但đãn 人nhân 心tâm 麤thô 淺thiển 不bất 覺giác 其kỳ 深thâm 妙diệu 更cánh 須tu 開khai 拓thác 則tắc 論luận 七thất 種chủng 二nhị 諦đế 一nhất 一nhất 二nhị 諦đế 更cánh 開khai 三tam 種chủng 合hợp 二nhị 十thập 一nhất 二nhị 諦đế 也dã 。

初sơ 文văn 者giả 凡phàm 諸chư 釋thích 義nghĩa 或hoặc 從tùng 廣quảng 之chi 略lược 或hoặc 先tiên 略lược 後hậu 廣quảng 從tùng 略lược 即tức 預dự 用dụng 跨khóa 節tiết 從tùng 廣quảng 則tắc 教giáo 門môn 當đương 分phần/phân 故cố 略lược 言ngôn 之chi 唯duy 一nhất 法pháp 性tánh 以dĩ 對đối 無vô 明minh 無vô 明minh 是thị 迷mê 真chân 之chi 始thỉ 法pháp 性tánh 則tắc 全toàn 指chỉ 無vô 明minh 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 奚hề 嘗thường 非phi 真chân 未vị 發phát 心tâm 前tiền 無vô 真chân 不bất 俗tục 秪# 點điểm 一nhất 法pháp 二nhị 諦đế 宛uyển 然nhiên 俗tục 即tức 百bách 界giới 千thiên 如như 真chân 即tức 同đồng 居cư 一nhất 念niệm 仍nhưng 顯hiển 相tương/tướng 異dị 義nghĩa 理lý 雖tuy 足túc 其kỳ 如như 麤thô 淺thiển 聞văn 之chi 墮đọa 苦khổ 故cố 佛Phật 於ư 一nhất 代đại 曲khúc 開khai 七thất 重trùng 二nhị 十thập 一nhất 重trùng 以dĩ 赴phó 物vật 情tình 使sử 佛Phật 本bổn 懷hoài 暢sướng 使sử 物vật 宿túc 種chúng 遂toại 故cố 以dĩ 下hạ 二nhị 門môn 判phán 之chi 開khai 之chi 意ý 如như 前tiền 說thuyết 。

○# 次thứ 功công 能năng 中trung 二nhị 先tiên 出xuất 初sơ 番phiên 次thứ 以dĩ 後hậu 況huống 初sơ 初sơ 又hựu 二nhị 法pháp 譬thí 。

若nhược 用dụng 初sơ 番phiên 二nhị 諦đế 破phá 一nhất 切thiết 邪tà 謂vị 執chấp 著trước 皆giai 盡tận 。

初sơ 法pháp 者giả 如như 止Chỉ 觀Quán 中trung 始thỉ 自tự 迦ca 羅la 終chung 至chí 圓viên 著trước 無vô 不bất 並tịnh 為vi 初sơ 教giáo 所sở 破phá 況huống 復phục 列liệt 後hậu 各các 三tam 番phiên 耶da 。

(# △# 次thứ 譬thí )# 。

如như 劫kiếp 火hỏa 燒thiêu 。 不bất 留lưu 遺di 芥giới 。

(# △# 次thứ 以dĩ 後hậu 况# 初sơ )# 。

況huống 鋪phô 後hậu 諸chư 諦đế 逈huýnh 出xuất 文văn 外ngoại 非phi 復phục 世thế 情tình 圖đồ 度độ 。

○# 三tam 正chánh 釋thích 中trung 二nhị 先tiên 列liệt 次thứ 釋thích 。

所sở 言ngôn 七thất 種chủng 二nhị 諦đế 者giả 一nhất 者giả 實thật 有hữu 為vi 俗tục 實thật 有hữu 滅diệt 為vi 真chân 二nhị 者giả 幻huyễn 有hữu 為vi 俗tục 即tức 幻huyễn 有hữu 空không 為vi 真chân 三tam 者giả 幻huyễn 有hữu 為vi 俗tục 即tức 幻huyễn 有hữu 空không 不bất 空không 共cộng 為vi 真chân 四tứ 者giả 幻huyễn 有hữu 為vi 俗tục 幻huyễn 有hữu 即tức 空không 不bất 空không 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 空không 不bất 空không 為vi 真chân 五ngũ 者giả 幻huyễn 有hữu 幻huyễn 有hữu 即tức 空không 皆giai 名danh 為vi 俗tục 不bất 有hữu 不bất 空không 為vi 真chân 六lục 者giả 幻huyễn 有hữu 幻huyễn 有hữu 即tức 空không 皆giai 名danh 為vi 俗tục 不bất 有hữu 不bất 空không 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 不bất 有hữu 不bất 空không 為vi 真chân 七thất 者giả 幻huyễn 有hữu 幻huyễn 有hữu 即tức 空không 皆giai 為vi 俗tục 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 有hữu 趣thú 空không 趣thú 不bất 有hữu 不bất 空không 為vi 真chân 。

初sơ 意ý 者giả 一nhất 藏tạng 二nhị 通thông 三tam 別biệt 接tiếp 通thông 四tứ 圓viên 接tiếp 通thông 五ngũ 別biệt 六lục 圓viên 接tiếp 別biệt 七thất 圓viên 若nhược 止Chỉ 觀Quán 中trung 為vi 成thành 理lý 觀quán 但đãn 以dĩ 界giới 外ngoại 理lý 以dĩ 接tiếp 界giới 內nội 理lý 故cố 藏tạng 通thông 兩lưỡng 教giáo 明minh 界giới 內nội 理lý 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 明minh 界giới 外ngoại 理lý 通thông 別biệt 兩lưỡng 教giáo 是thị 明minh 兩lưỡng 理lý 之chi 交giao 際tế 是thị 故cố 但đãn 明minh 別biệt 接tiếp 通thông 耳nhĩ 今kim 前tiền 六lục 重trọng/trùng 仍nhưng 存tồn 教giáo 道đạo 於ư 法pháp 華hoa 前tiền 逗đậu 彼bỉ 權quyền 機cơ 故cố 有hữu 圓viên 接tiếp 通thông 別biệt 二nhị 義nghĩa 實thật 道đạo 秪# 應ưng 圓viên 理lý 接tiếp 權quyền 故cố 釋thích 今kim 文văn 應ưng 順thuận 教giáo 道đạo 復phục 以dĩ 圓viên 中trung 接tiếp 於ư 但đãn 中trung 又hựu 此thử 七thất 名danh 雖tuy 立lập 二nhị 諦đế 後hậu 之chi 五ngũ 意ý 義nghĩa 已dĩ 含hàm 三tam 幻huyễn 有hữu 即tức 俗tục 空không 即tức 是thị 真chân 不bất 空không 是thị 中trung 但đãn 觀quán 名danh 中trung 空không 合hợp 在tại 何hà 諦đế 若nhược 合hợp 在tại 俗tục 諦đế 即tức 如như 別biệt 教giáo 名danh 含hàm 真chân 入nhập 俗tục 二nhị 諦đế 若nhược 合hợp 入nhập 真Chân 諦Đế 如như 別biệt 圓viên 入nhập 通thông 名danh 含hàm 中trung 入nhập 真chân 二nhị 諦đế 藏tạng 通thông 即tức 名danh 單đơn 俗tục 單đơn 真chân 圓viên 教giáo 即tức 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 真chân 俗tục 細tế 得đắc 此thử 意ý 尋tầm 名danh 釋thích 義nghĩa 不bất 失thất 毫hào 微vi 。

○# 次thứ 解giải 釋thích 中trung 文văn 自tự 為vi 七thất 若nhược 欲dục 憑bằng 教giáo 者giả 然nhiên 此thử 七thất 文văn 散tán 在tại 諸chư 經kinh 無vô 一nhất 處xứ 具cụ 出xuất 唯duy 大đại 經kinh 十thập 二nhị 四Tứ 諦Đế 文văn 後hậu 列liệt 八bát 二nhị 諦đế 章chương 安an 作tác 七thất 二nhị 諦đế 銷tiêu 之chi 初sơ 一nhất 是thị 總tổng 餘dư 七thất 是thị 別biệt 初sơ 云vân 如như 出xuất 世thế 人nhân 心tâm 所sở 見kiến 者giả 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 世thế 人nhân 心tâm 所sở 見kiến 者giả 名danh 為vi 世thế 諦đế 。 疏sớ/sơ 云vân 總tổng 冠quan 諸chư 諦đế 世thế 情tình 多đa 種chủng 束thúc 為vi 世thế 諦đế 聖thánh 智trí 多đa 知tri 束thúc 為vi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 即tức 是thị 諸chư 教giáo 隨tùy 情tình 智trí 也dã 經Kinh 云vân 五ngũ 陰ấm 和hòa 合hợp 稱xưng 名danh 某mỗ 甲giáp 是thị 名danh 世thế 諦đế 解giải 陰ấm 無vô 陰ấm 亦diệc 無vô 名danh 字tự 。 離ly 陰ấm 亦diệc 無vô 是thị 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 陰ấm 是thị 實thật 法pháp 某mỗ 甲giáp 是thị 假giả 名danh 即tức 實thật 有hữu 俗tục 諦đế 也dã 無vô 陰ấm 無vô 名danh 即tức 假giả 實thật 空không 若nhược 離ly 陰ấm 者giả 名danh 太thái 虛hư 空không 是thị 故cố 離ly 陰ấm 亦diệc 無vô 某mỗ 甲giáp 及cập 二nhị 諦đế 名danh 疏sớ/sơ 云vân 名danh 無vô 名danh 二nhị 諦đế 也dã 世thế 諦đế 有hữu 名danh 真Chân 諦Đế 無vô 名danh 即tức 生sanh 滅diệt 二nhị 諦đế 也dã 經Kinh 云vân 或hoặc 有hữu 法pháp 有hữu 名danh 有hữu 實thật 是thị 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 或hoặc 有hữu 法pháp 有hữu 名danh 無vô 實thật 。 是thị 名danh 世thế 諦đế 幻huyễn 化hóa 假giả 名danh 即tức 空không 故cố 實thật 即tức 真Chân 諦Đế 也dã 秪# 指chỉ 幻huyễn 化hóa 但đãn 有hữu 假giả 名danh 。 故cố 名danh 世thế 諦đế 故cố 疏sớ/sơ 云vân 實thật 不bất 實thật 二nhị 諦đế 也dã 真chân 實thật 幻huyễn 化hóa 不bất 實thật 也dã 即tức 無vô 生sanh 二nhị 諦đế 也dã 經Kinh 云vân 如như 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 命mạng 知tri 見kiến 乃nãi 至chí 如như 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 。 等đẳng 陰ấm 界giới 入nhập 是thị 名danh 世thế 諦đế 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 是thị 名danh 真Chân 諦Đế 兔thố 角giác 之chi 俗tục 與dữ 前tiền 不bất 殊thù 故cố 成thành 單đơn 俗tục 四Tứ 諦Đế 義nghĩa 含hàm 共cộng 為vi 真Chân 諦Đế 即tức 是thị 舍xá 中trung 真Chân 諦Đế 也dã 故cố 疏sớ/sơ 云vân 定định 不bất 定định 二nhị 諦đế 也dã 即tức 單đơn 俗tục 複phức 真chân 俗tục 是thị 不bất 定định 中trung 道đạo 名danh 定định 經Kinh 云vân 世thế 法pháp 有hữu 五ngũ 種chủng 謂vị 名danh 世thế 句cú 世thế 縛phược 世thế 法pháp 世thế 執chấp 著trước 世thế 是thị 名danh 世thế 諦đế (# 經kinh 文văn 廣quảng 解giải )# 於ư 此thử 五ngũ 法pháp 心tâm 無vô 顛điên 倒đảo 。 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 五ngũ 種chủng 世thế 法pháp 名danh 與dữ 前tiền 異dị 大đại 意ý 不bất 別biệt 亦diệc 是thị 單đơn 俗tục 於ư 世thế 無vô 倒đảo 謂vị 見kiến 實thật 相tướng 教giáo 道đạo 但đãn 中trung 雖tuy 未vị 究cứu 竟cánh 此thử 中trung 究cứu 竟cánh 望vọng 前tiền 故cố 實thật 故cố 疏sớ/sơ 云vân 法pháp 不bất 法pháp 二nhị 諦đế 也dã 法pháp 謂vị 實thật 相tướng 不bất 法pháp 謂vị 俗tục 亦diệc 是thị 含hàm 中trung 二nhị 諦đế 也dã 經Kinh 云vân 燒thiêu 割cát 死tử 壞hoại 是thị 名danh 世thế 諦đế 無vô 燒thiêu 割cát 死tử 等đẳng 是thị 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 地địa 前tiền 方phương 便tiện 皆giai 屬thuộc 無vô 常thường 故cố 云vân 可khả 燒thiêu 登đăng 地địa 見kiến 常thường 故cố 無vô 燒thiêu 等đẳng 故cố 疏sớ/sơ 云vân 燒thiêu 不bất 燒thiêu 二nhị 諦đế 也dã 無vô 常thường 可khả 燒thiêu 常thường 不bất 可khả 燒thiêu 複phức 俗tục 單đơn 中trung 二nhị 諦đế 也dã 經Kinh 云vân 有hữu 八bát 種chủng 苦khổ 是thị 名danh 世thế 諦đế 無vô 八bát 種chủng 苦khổ 故cố 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 八bát 苦khổ 無vô 常thường 同đồng 前tiền 燒thiêu 義nghĩa 無vô 八bát 苦khổ 真chân 即tức 是thị 實thật 相tướng 。 故cố 疏sớ/sơ 云vân 苦khổ 不bất 苦khổ 二nhị 諦đế 亦diệc 是thị 複phức 俗tục 單đơn 中trung 教giáo 道đạo 有hữu 苦khổ 圓viên 中trung 無vô 苦khổ 經Kinh 云vân 譬thí 如như 一nhất 人nhân 。 有hữu 多đa 名danh 字tự 依y 父phụ 母mẫu 生sanh 是thị 名danh 世thế 諦đế 依y 十thập 二nhị 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 者giả 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 依y 父phụ 母mẫu 生sanh 即tức 十thập 二nhị 緣duyên 而nhi 分phần/phân 二nhị 者giả 以dĩ 大đại 經kinh 中trung 明minh 十thập 二nhị 緣duyên 即tức 佛Phật 性tánh 故cố 且thả 據cứ 顯hiển 說thuyết 即tức 以dĩ 佛Phật 性tánh 而nhi 為vi 真Chân 諦Đế 。 依y 父phụ 母mẫu 生sanh 即tức 是thị 無vô 明minh 。 名danh 為vi 世thế 諦đế 。 故cố 疏sớ/sơ 云vân 和hòa 合hợp 二nhị 諦đế 真chân 俗tục 不bất 二nhị 故cố 名danh 和hòa 合hợp 複phức 俗tục 複phức 中trung 二nhị 諦đế 也dã 後hậu 乃nãi 結kết 云vân 今kim 七thất 二nhị 諦đế 來lai 銷tiêu 此thử 文văn 佛Phật 旨chỉ 難nan 知tri 且thả 用dụng 一nhất 師sư 意ý 耳nhĩ 初sơ 釋thích 三tam 藏tạng 實thật 有hữu 二nhị 諦đế 者giả 但đãn 標tiêu 總tổng 名danh 以dĩ 解giải 釋thích 直trực 銷tiêu 不bất 復phục 列liệt 別biệt 名danh 於ư 中trung 為vi 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 二nhị 諦đế 次thứ 示thị 三tam 意ý 初sơ 文văn 又hựu 四tứ 初sơ 釋thích 相tương 次thứ 引dẫn 證chứng 三tam 述thuật 意ý 四tứ 結kết 名danh 。

(# △# 初sơ 釋thích 三tam 藏tạng 中trung 初sơ 正chánh 釋thích 二nhị 諦đế 初sơ 釋thích 相tương/tướng )# 。

實thật 有hữu 二nhị 諦đế 者giả 陰ấm 入nhập 界giới 等đẳng 。 皆giai 是thị 實thật 法pháp 實thật 法pháp 所sở 成thành 森sâm 羅la 萬vạn 品phẩm 故cố 名danh 為vi 俗tục 方phương 便tiện 修tu 道Đạo 滅diệt 此thử 俗tục 已dĩ 乃nãi 得đắc 會hội 真chân 。

初sơ 文văn 中trung 言ngôn 森sâm 羅la 者giả 須tu 指chỉ 三tam 界giới 依y 正chánh 相tương/tướng 也dã 。

(# △# 次thứ 引dẫn 證chứng )# 。

大đại 品phẩm 云vân 空không 色sắc 色sắc 空không 以dĩ 滅diệt 俗tục 故cố 謂vị 為vi 空không 色sắc 不bất 滅diệt 色sắc 故cố 謂vị 為vi 色sắc 空không 。

次thứ 引dẫn 證chứng 中trung 言ngôn 大đại 品phẩm 云vân 色sắc 空không 空không 色sắc 等đẳng 者giả 此thử 引dẫn 大đại 品phẩm 以dĩ 證chứng 三tam 藏tạng 既ký 不bất 云vân 即tức 故cố 且thả 證chứng 藏tạng 俗tục 秪# 是thị 色sắc 析tích 滅diệt 色sắc 故cố 名danh 為vi 空không 色sắc 謂vị 色sắc 實thật 有hữu 名danh 為vi 不bất 滅diệt 雖tuy 不bất 可khả 滅diệt 以dĩ 無vô 常thường 故cố 。 名danh 為vi 色sắc 空không 。

(# △# 三tam 述thuật 意ý )# 。

病bệnh 中trung 無vô 藥dược 文văn 字tự 中trung 無vô 菩Bồ 提Đề 皆giai 是thị 此thử 意ý 。

次thứ 述thuật 意ý 中trung 以dĩ 能năng 治trị 所sở 治trị 。 俱câu 實thật 有hữu 故cố 是thị 故cố 互hỗ 無vô 。

(# △# 四tứ 結kết 名danh )# 。

是thị 為vi 實thật 有hữu 二nhị 諦đế 相tướng 也dã 。

(# △# 次thứ 示thị 三tam 意ý )# 。

約ước 此thử 亦diệc 有hữu 隨tùy 情tình 情tình 智trí 智trí 等đẳng 三tam 義nghĩa 推thôi 之chi 可khả 知tri 。

次thứ 約ước 此thử 下hạ 總tổng 釋thích 隨tùy 情tình 等đẳng 三tam 歷lịch 下hạ 六lục 重trọng/trùng 意ý 應ưng 可khả 見kiến 故cố 諸chư 文văn 下hạ 但đãn 略lược 點điểm 而nhi 已dĩ 故cố 云vân 推thôi 之chi 可khả 知tri 雖tuy 諸chư 教giáo 不bất 同đồng 但đãn 約ước 教giáo 異dị 說thuyết 即tức 是thị 隨tùy 情tình 約ước 入nhập 理lý 說thuyết 即tức 是thị 隨tùy 智trí 二nhị 義nghĩa 相tương 對đối 即tức 隨tùy 情tình 智trí 皆giai 以dĩ 當đương 教giáo 定định 之chi 使sử 無vô 雜tạp 亂loạn 其kỳ 意ý 可khả 顯hiển 。

○# 次thứ 釋thích 即tức 空không 二nhị 諦đế 者giả 亦diệc 二nhị 初sơ 釋thích 二nhị 諦đế 次thứ 明minh 三tam 意ý 初sơ 文văn 為vi 五ngũ 初sơ 立lập 名danh 次thứ 斥xích 前tiền 三tam 正chánh 釋thích 相tương/tướng 四tứ 引dẫn 證chứng 五ngũ 結kết 名danh 。

幻huyễn 有hữu 空không 二nhị 諦đế 者giả 斥xích 前tiền 意ý 也dã 何hà 者giả 實thật 有hữu 時thời 無vô 真chân 滅diệt 有hữu 時thời 無vô 俗tục 二nhị 諦đế 義nghĩa 不bất 成thành 若nhược 明minh 幻huyễn 有hữu 者giả 幻huyễn 有hữu 是thị 俗tục 幻huyễn 有hữu 不bất 可khả 得đắc 即tức 俗tục 而nhi 真chân 大đại 品phẩm 云vân 即tức 色sắc 是thị 空không 。 即tức 空không 是thị 色sắc 。 空không 色sắc 相tướng 即tức 二nhị 諦đế 義nghĩa 成thành 是thị 名danh 幻huyễn 有hữu 無vô 二nhị 諦đế 也dã 。

並tịnh 可khả 見kiến 。

○# 次thứ 三tam 意ý 中trung 二nhị 先tiên 列liệt 。

約ước 此thử 亦diệc 有hữu 隨tùy 情tình 情tình 智trí 智trí 等đẳng 三tam 義nghĩa (# 云vân 云vân )# 。

○# 次thứ 分phân 別biệt 此thử 教giáo 三tam 乘thừa 所sở 入nhập 真Chân 諦Đế 不bất 殊thù 三tam 藏tạng 然nhiên 所sở 照chiếu 俗tục 二nhị 教giáo 不bất 同đồng 故cố 須tu 更cánh 此thử 分phân 別biệt 釋thích 疑nghi 於ư 中trung 為vi 二nhị 先tiên 標tiêu 次thứ 釋thích 。

隨tùy 智trí 小tiểu 當đương 分phân 別biệt 。

標tiêu 中trung 云vân 小tiểu 當đương 者giả 未vị 暇hạ 廣quảng 及cập 且thả 略lược 辨biện 異dị 故cố 云vân 小tiểu 耳nhĩ 。

○# 次thứ 何hà 者giả 下hạ 釋thích 中trung 四tứ 先tiên 出xuất 同đồng 異dị 次thứ 釋thích 同đồng 異dị 三tam 如như 百bách 川xuyên 下hạ 舉cử 譬thí 四tứ 秪# 就tựu 下hạ 引dẫn 例lệ 。

何hà 者giả 實thật 有hữu 隨tùy 智trí 照chiếu 真chân 與dữ 此thử 不bất 異dị 隨tùy 智trí 照chiếu 俗tục 不bất 同đồng 。

何hà 者giả 通thông 人nhân 入nhập 觀quán 巧xảo 復phục 局cục 照chiếu 俗tục 亦diệc 巧xảo 。

前tiền 二nhị 可khả 知tri 。

○# 譬thí 中trung 二nhị 先tiên 譬thí 次thứ 合hợp 。

如như 百bách 川xuyên 會hội 海hải 其kỳ 味vị 不bất 別biệt 復phục 局cục 還hoàn 源nguyên 江giang 河hà 則tắc 異dị 。

初sơ 譬thí 中trung 言ngôn 復phục 局cục 還hoàn 源nguyên 江giang 河hà 則tắc 異dị 者giả 會hội 海hải 如như 真chân 同đồng 江giang 河hà 如như 俗tục 異dị 由do 觀quán 俗tục 故cố 契khế 真Chân 如Như 由do 眾chúng 水thủy 故cố 成thành 海hải 會hội 海hải 雖tuy 同đồng 卻khước 尋tầm 本bổn 源nguyên 江giang 河hà 則tắc 異dị 如như 會hội 真chân 不bất 異dị 卻khước 尋tầm 本bổn 俗tục 俗tục 則tắc 不bất 同đồng 。

○# 俗tục 是thị 下hạ 合hợp 譬thí 釋thích 疑nghi 。

俗tục 是thị 事sự 法pháp 照chiếu 異dị 非phi 疑nghi 真chân 是thị 理lý 法pháp 不bất 可khả 不bất 同đồng 。

秪# 就tựu 通thông 人nhân 出xuất 假giả 亦diệc 人nhân 人nhân 不bất 同đồng 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 例lệ 三tam 藏tạng 出xuất 假giả 亦diệc 應ưng 如như 是thị 。 (# 云vân 云vân )# 。

次thứ 秪# 就tựu 下hạ 將tương 藏tạng 通thông 出xuất 假giả 不bất 同đồng 以dĩ 例lệ 藏tạng 通thông 兩lưỡng 俗tục 二nhị 人nhân 出xuất 假giả 是thị 一nhất 而nhi 三tam 根căn 不bất 同đồng 何hà 妨phương 二nhị 教giáo 真chân 同đồng 而nhi 所sở 觀quán 俗tục 各các 異dị 。

○# 次thứ 釋thích 接tiếp 義nghĩa 者giả 即tức 含hàm 中trung 入nhập 真chân 也dã 於ư 中trung 為vi 三tam 初sơ 以dĩ 一nhất 法pháp 標tiêu 。

幻huyễn 有hữu 空không 不bất 空không 二nhị 諦đế 者giả 。

○# 次thứ 俗tục 不bất 下hạ 略lược 以dĩ 三tam 法pháp 示thị 。

俗tục 不bất 異dị 前tiền 真chân 則tắc 三tam 種chủng 不bất 同đồng 一nhất 俗tục 隨tùy 三tam 真chân 即tức 成thành 三tam 種chủng 二nhị 諦đế 。

○# 三tam 其kỳ 相tương/tướng 下hạ 辨biện 相tương 通thông 寄ký 三tam 法pháp 以dĩ 辨biện 其kỳ 相tương/tướng 漏lậu 無vô 漏lậu 本bổn 是thị 通thông 法pháp 為vi 成thành 接tiếp 義nghĩa 故cố 立lập 雙song 非phi 空không 不bất 空không 本bổn 是thị 別biệt 法pháp 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 本bổn 是thị 圓viên 法pháp 於ư 一nhất 一nhất 法pháp 各các 有hữu 三tam 人nhân 取thủ 解giải 不bất 同đồng 者giả 良lương 由do 機cơ 發phát 故cố 所sở 聞văn 不bất 同đồng 又hựu 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 由do 根căn 利lợi 鈍độn 發phát 習tập 不bất 同đồng 故cố 鈍độn 同đồng 二Nhị 乘Thừa 直trực 至chí 法pháp 華hoa 方phương 乃nãi 被bị 會hội 利lợi 者giả 爾nhĩ 前tiền 接tiếp 入nhập 中trung 道đạo 故cố 使sử 同đồng 觀quán 幻huyễn 有hữu 之chi 俗tục 而nhi 契khế 真chân 各các 異dị 所sở 以dĩ 別biệt 圓viên 機cơ 發phát 對đối 鈍độn 住trụ 空không 致trí 成thành 三tam 別biệt 是thị 以dĩ 釋thích 後hậu 二nhị 接tiếp 須tu 對đối 通thông 鈍độn 共cộng 成thành 三tam 人nhân 同đồng 聞văn 異dị 聽thính 故cố 約ước 漏lậu 等đẳng 以dĩ 示thị 解giải 源nguyên 若nhược 得đắc 此thử 意ý 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 於ư 中trung 為vi 四tứ 初sơ 正chánh 釋thích 三tam 相tương 次thứ 無vô 量lượng 下hạ 明minh 三tam 意ý 三tam 何hà 故cố 下hạ 釋thích 疑nghi 四tứ 大đại 品phẩm 下hạ 引dẫn 證chứng 三tam 人nhân 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 次thứ 是thị 故cố 下hạ 結kết 初sơ 文văn 自tự 有hữu 三tam 別biệt 初sơ 文văn 者giả 三tam 人nhân 俱câu 作tác 雙song 非phi 之chi 名danh 而nhi 取thủ 解giải 不bất 等đẳng 於ư 中trung 為vi 三tam 初sơ 依y 教giáo 立lập 次thứ 初sơ 人nhân 下hạ 明minh 行hành 相tương/tướng 三tam 何hà 者giả 下hạ 重trọng/trùng 釋thích 。

其kỳ 相tướng 云vân 何hà 。 如như 大đại 品phẩm 明minh 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 。

(# △# 次thứ 明minh 行hành 相tương/tướng )# 。

初sơ 人nhân 謂vị 非phi 漏lậu 是thị 非phi 俗tục 非phi 無vô 漏lậu 是thị 遣khiển 著trước 。

非phi 無vô 漏lậu 是thị 遣khiển 著trước 者giả 無vô 漏lậu 無vô 著trước 由do 行hành 者giả 著trước 心tâm 緣duyên 之chi 今kim 破phá 其kỳ 著trước 心tâm 故cố 名danh 為vi 非phi 故cố 云vân 非phi 無vô 漏lậu 也dã 。

(# △# 三tam 重trọng/trùng 釋thích )# 。

何hà 者giả 行hành 人nhân 緣duyên 無vô 漏lậu 生sanh 著trước 如như 緣duyên 滅diệt 生sanh 使sử 破phá 其kỳ 著trước 心tâm 還hoàn 入nhập 無vô 漏lậu 此thử 是thị 一nhất 番phiên 二nhị 諦đế 也dã 次thứ 人nhân 聞văn 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 謂vị 非phi 二nhị 邊biên 別biệt 顯hiển 中trung 理lý 中trung 理lý 為vi 真chân 又hựu 是thị 一nhất 番phiên 二nhị 諦đế 又hựu 人nhân 聞văn 非phi 有hữu 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 即tức 知tri 雙song 非phi 正chánh 顯hiển 中trung 道đạo 中trung 道Đạo 法Pháp 界giới 力lực 用dụng 廣quảng 大đại 與dữ 虛hư 空không 等đẳng 。 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 非phi 有hữu 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 又hựu 是thị 一nhất 番phiên 二nhị 諦đế 也dã 。

如như 緣duyên 下hạ 引dẫn 例lệ 釋thích 成thành 復phục 宗tông 真Chân 諦Đế 離ly 著trước 云vân 非phi 還hoàn 歸quy 無vô 漏lậu 此thử 初sơ 人nhân 意ý 也dã 即tức 通thông 鈍độn 根căn 次thứ 人nhân 又hựu 人nhân 即tức 利lợi 根căn 二nhị 人nhân 也dã 圓viên 人nhân 亦diệc 云vân 雙song 非phi 者giả 帶đái 通thông 方phương 便tiện 是thị 故cố 爾nhĩ 耳nhĩ 。

大đại 經Kinh 云vân 聲Thanh 聞Văn 之chi 人nhân 。 但đãn 見kiến 於ư 空không 不bất 見kiến 不bất 空không 智trí 者giả 見kiến 空không 及cập 與dữ 不bất 空không 即tức 是thị 此thử 意ý 二Nhị 乘Thừa 謂vị 著trước 此thử 空không 破phá 著trước 空không 故cố 故cố 言ngôn 不bất 空không 空không 著trước 若nhược 破phá 但đãn 是thị 見kiến 空không 不bất 見kiến 不bất 空không 也dã 利lợi 人nhân 謂vị 不bất 空không 是thị 妙diệu 有hữu 故cố 言ngôn 不bất 空không 利lợi 利lợi 人nhân 聞văn 不bất 空không 謂vị 是thị 如Như 來Lai 。 藏tạng 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 如Như 來Lai 藏tạng 還hoàn 約ước 空không 不bất 空không 即tức 有hữu 三tam 種chủng 二nhị 諦đế 也dã 。

次thứ 引dẫn 大đại 經kinh 空không 不bất 空không 例lệ 漏lậu 無vô 漏lậu 可khả 以dĩ 意ý 知tri 。

復phục 次thứ 約ước 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 顯hiển 三tam 種chủng 異dị 者giả 初sơ 人nhân 聞văn 一nhất 切thiết 法pháp 。 趣thú 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 者giả 。 謂vị 諸chư 法pháp 不bất 離ly 空không 周chu 行hành 十thập 方phương 界giới 還hoàn 是thị 缾bình 處xứ 如như 又hựu 人nhân 聞văn 趣thú 知tri 此thử 中trung 理lý 須tu 一nhất 切thiết 行hành 來lai 趣thú 發phát 之chi 又hựu 人nhân 聞văn 一nhất 切thiết 趣thú 即tức 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。

次thứ 言ngôn 三tam 人nhân 聞văn 趣thú 者giả 初sơ 人nhân 云vân 諸chư 法pháp 不bất 離ly 空không 義nghĩa 當đương 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 空không 故cố 引dẫn 例lệ 云vân 如như 缾bình 如như 等đẳng 如như 即tức 空không 也dã 如như 缾bình 是thị 空không 十thập 方phương 界giới 空không 不bất 異dị 缾bình 空không 故cố 十thập 方phương 空không 皆giai 趣thú 缾bình 空không 即tức 通thông 人nhân 也dã 次thứ 人nhân 聞văn 趣thú 知tri 此thử 但đãn 中trung 須tu 脩tu 地địa 前tiền 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 來lai 趣thú 向hướng 後hậu 以dĩ 發phát 初Sơ 地Địa 中Trung 道Đạo 之chi 理lý 。 即tức 別biệt 人nhân 也dã 第đệ 三tam 人nhân 聞văn 即tức 具cụ 一nhất 切thiết 。 名danh 之chi 為vi 趣thú 。

(# △# 次thứ 結kết )# 。

是thị 故cố 說thuyết 此thử 一nhất 俗tục 隨tùy 三tam 真chân 轉chuyển 或hoặc 對đối 單đơn 真chân 或hoặc 對đối 複phức 真chân 或hoặc 對đối 不bất 思tư 議nghị 真chân 。

次thứ 結kết 中trung 言ngôn 或hoặc 對đối 者giả 三tam 真chân 是thị 能năng 對đối 一nhất 俗tục 是thị 所sở 對đối 。

○# 次thứ 明minh 三tam 意ý 中trung 二nhị 初sơ 立lập 次thứ 釋thích 。

無vô 量lượng 形hình 勢thế 婉uyển 轉chuyển 赴phó 機cơ 出xuất 沒một 利lợi 物vật 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 隨tùy 情tình 情tình 智trí 智trí 等đẳng 三tam 義nghĩa 。

初sơ 文văn 云vân 無vô 量lượng 等đẳng 者giả 相tương 接tiếp 已dĩ 成thành 赴phó 機cơ 形hình 勢thế 於ư 中trung 復phục 各các 情tình 等đẳng 逗đậu 緣duyên 去khứ 取thủ 在tại 他tha 故cố 云vân 出xuất 沒một 利lợi 物vật 。

○# 次thứ 釋thích 中trung 二nhị 先tiên 釋thích 入nhập 真chân 次thứ 釋thích 照chiếu 俗tục 。

若nhược 隨tùy 智trí 證chứng 俗tục 隨tùy 智trí 轉chuyển 智trí 證chứng 偏thiên 真chân 即tức 成thành 通thông 二nhị 諦đế 智trí 證chứng 不bất 空không 真chân 即tức 成thành 別biệt 入nhập 通thông 二nhị 諦đế 智trí 證chứng 一nhất 切thiết 趣thú 不bất 空không 真chân 即tức 成thành 圓viên 入nhập 通thông 二nhị 諦đế 。

初sơ 入nhập 真chân 中trung 云vân 若nhược 隨tùy 智trí 證chứng 俗tục 隨tùy 智trí 轉chuyển 等đẳng 者giả 若nhược 隨tùy 智trí 證chứng 一nhất 俗tục 隨tùy 三tam 真chân 轉chuyển 也dã 以dĩ 此thử 隨tùy 智trí 觀quán 幻huyễn 有hữu 之chi 俗tục 由do 隨tùy 智trí 轉chuyển 證chứng 真chân 不bất 同đồng 故cố 成thành 三tam 種chủng 二nhị 諦đế 之chi 別biệt 並tịnh 以dĩ 智trí 證chứng 字tự 為vi 句cú 頭đầu 二nhị 諦đế 字tự 為vi 句cú 末mạt 。

(# △# 次thứ 釋thích 照chiếu 俗tục )# 。

三tam 人nhân 入nhập 智trí 不bất 同đồng 復phục 局cục 照chiếu 俗tục 亦diệc 異dị (# 云vân 云vân )# 。

從tùng 三tam 人nhân 入nhập 智trí 下hạ 卻khước 釋thích 隨tùy 智trí 證chứng 真chân 已dĩ 後hậu 重trùng 以dĩ 證chứng 智trí 更cánh 照chiếu 前tiền 俗tục 故cố 使sử 三tam 俗tục 相tương/tướng 局cục 不bất 同đồng 若nhược 成thành 偏thiên 真chân 局cục 照chiếu 幻huyễn 俗tục 成thành 不bất 空không 真chân 局cục 照chiếu 恆Hằng 沙sa 佛Phật 法Pháp 之chi 俗tục 成thành 實thật 相tướng 真chân 局cục 照chiếu 界giới 外ngoại 不bất 思tư 議nghị 俗tục 。

○# 三tam 釋thích 疑nghi 中trung 二nhị 先tiên 立lập 疑nghi 。

何hà 故cố 三tam 人nhân 同đồng 聞văn 二nhị 諦đế 而nhi 取thủ 解giải 各các 異dị 者giả 。

○# 次thứ 釋thích 。

此thử 是thị 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã 與dữ 二Nhị 乘Thừa 共cộng 說thuyết 則tắc 淺thiển 深thâm 之chi 殊thù 耳nhĩ 。

釋thích 中trung 云vân 此thử 是thị 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã 與dữ 二Nhị 乘Thừa 共cộng 說thuyết 者giả 諸chư 部bộ 般Bát 若Nhã 以dĩ 但đãn 不bất 但đãn 二nhị 種chủng 中trung 道đạo 不Bất 共Cộng 之chi 法Pháp 。 與dữ 二Nhị 乘Thừa 共cộng 說thuyết 如như 云vân 四Tứ 諦Đế 清thanh 淨tịnh 故cố 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 等đẳng 例lệ 方Phương 等Đẳng 部bộ 非phi 無vô 此thử 義nghĩa 以dĩ 方Phương 等Đẳng 經kinh 多đa 順thuận 彈đàn 訶ha 共cộng 義nghĩa 稍sảo 踈sơ 故cố 判phán 在tại 般Bát 若Nhã 般Bát 若Nhã 於ư 菩Bồ 薩Tát 則tắc 成thành 。 共cộng 說thuyết 故cố 至chí 下hạ 文văn 判phán 麤thô 妙diệu 中trung 云vân 方Phương 等Đẳng 有hữu 說thuyết 通thông 別biệt 入nhập 通thông 圓viên 入nhập 通thông 。

(# △# 四tứ 引dẫn 證chứng 三tam 人nhân )# 。

○# 四tứ 大đại 品phẩm 云vân 去khứ 引dẫn 證chứng 三tam 人nhân 。 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。

大đại 品phẩm 云vân 有hữu 菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 。 心tâm 與dữ 薩Tát 婆Bà 若Nhã 相tương 應ứng 有hữu 菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 。 心tâm 如như 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 。 心tâm 即tức 坐tọa 道Đạo 場Tràng 為vi 佛Phật 即tức 此thử 意ý 也dã 。

初sơ 人nhân 元nguyên 在tại 通thông 教giáo 乃nãi 至chí 乾can/kiền/càn 慧tuệ 亦diệc 得đắc 義nghĩa 云vân 與dữ 薩Tát 婆Bà 若Nhã 相tương 應ứng 若nhược 成thành 別biệt 圓viên 縱túng/tung 入nhập 初Sơ 地Địa 初sơ 住trụ 亦diệc 得đắc 通thông 為vì 初sơ 發phát 心tâm 。 也dã 以dĩ 望vọng 本bổn 人nhân 是thị 初sơ 得đắc 故cố 況huống 未vị 入nhập 位vị 而nhi 非phi 初sơ 耶da 今kim 文văn 別biệt 教giáo 為vi 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 者giả 以dĩ 存tồn 教giáo 道đạo 讓nhượng 證chứng 屬thuộc 圓viên 故cố 也dã 若nhược 入nhập 圓viên 教giáo 借tá 使sử 住trụ 前tiền 亦diệc 得đắc 通thông 名danh 坐tọa 道Đạo 場Tràng 也dã 即tức 是thị 相tương 似tự 觀quán 行hành 為vi 如như 佛Phật 也dã 為vi 異dị 別biệt 教giáo 故cố 在tại 初sơ 住trụ 引dẫn 文văn 同đồng 異dị 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 七thất 記ký 。

○# 次thứ 明minh 別biệt 二nhị 諦đế 中trung 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 次thứ 明minh 三tam 意ý 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 相tương/tướng 。

幻huyễn 有hữu 無vô 為vi 俗tục 不bất 有hữu 不bất 無vô 。 為vi 真chân 者giả 有hữu 無vô 二nhị 故cố 為vi 俗tục 中trung 道đạo 不bất 有hữu 不bất 無vô 。 不bất 二nhị 為vi 真chân 。

○# 次thứ 二Nhị 乘Thừa 下hạ 斥xích 小tiểu 又hựu 二nhị 先tiên 斥xích 次thứ 引dẫn 證chứng 。

二Nhị 乘Thừa 聞văn 此thử 真chân 俗tục 俱câu 皆giai 不bất 解giải 故cố 如như 瘂á 如như 聾lung 。

初sơ 文văn 者giả 二Nhị 乘Thừa 在tại 彼bỉ 頓đốn 教giáo 聞văn 別biệt 尚thượng 自tự 如như 聾lung 瘂á 等đẳng 故cố 今kim 斥xích 小tiểu 得đắc 引dẫn 彼bỉ 文văn 。

(# △# 次thứ 引dẫn 證chứng )# 。

大đại 經Kinh 云vân 我ngã 與dữ 彌Di 勒Lặc 共cộng 論luận 世thế 諦đế 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 謂vị 說thuyết 真Chân 諦Đế 即tức 此thử 意ý 也dã 。

次thứ 引dẫn 證chứng 中trung 言ngôn 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 謂vị 說thuyết 真Chân 諦Đế 者giả 大đại 經kinh 三tam 十thập 三tam 云vân 我ngã 雖tuy 說thuyết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。 眾chúng 生sanh 不bất 解giải 佛Phật 自tự 意ý 語ngữ 善thiện 男nam 子tử 如như 是thị 語ngữ 者giả 。 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 尚thượng 不bất 能năng 解giải 況huống 復phục 二Nhị 乘Thừa 其kỳ 餘dư 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 於ư 一nhất 時thời 。 在tại 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 與dữ 彌Di 勒Lặc 共cộng 論luận 世thế 諦đế 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 於ư 是thị 事sự 中trung 。 都đô 無vô 識thức 者giả 。 何hà 況huống 出xuất 世thế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 疏sớ/sơ 云vân 問vấn 何hà 處xứ 為vi 五ngũ 百bách 說thuyết 答đáp 一nhất 云vân 華hoa 嚴nghiêm 中trung 如như 聾lung 如như 瘂á 又hựu 云vân 西tây 方phương 經kinh 何hà 量lượng 又hựu 云vân 天thiên 台thai 師sư 云vân 多đa 有hữu 所sở 關quan 又hựu 大đại 經kinh 十thập 五ngũ 云vân 復phục 次thứ 如Như 來Lai 。 說thuyết 於ư 世thế 諦đế 眾chúng 生sanh 謂vị 為vi 第đệ 一nhất 。 義nghĩa 諦đế 有hữu 時thời 說thuyết 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 眾chúng 生sanh 謂vị 為vi 世thế 諦đế 是thị 則tắc 諸chư 佛Phật 。 境cảnh 界giới 非phi 二Nhị 乘Thừa 所sở 知tri 。 二Nhị 乘Thừa 既ký 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 之chi 俗tục 為vi 真chân 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 真chân 俗tục 並tịnh 非phi 二Nhị 乘Thừa 所sở 測trắc 。

(# △# 次thứ 明minh 三tam 意ý )# 。

約ước 此thử 亦diệc 有hữu 隨tùy 情tình 情tình 智trí 智trí 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。

○# 次thứ 圓viên 接tiếp 別biệt 又hựu 二nhị 先tiên 正chánh 釋thích 次thứ 明minh 三tam 意ý 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 先tiên 略lược 立lập 。

圓viên 入nhập 別biệt 二nhị 諦đế 者giả 俗tục 與dữ 別biệt 同đồng 真Chân 諦Đế 則tắc 異dị 。

○# 次thứ 別biệt 人nhân 下hạ 斥xích 別biệt 釋thích 相tương/tướng 。

別biệt 人nhân 謂vị 不bất 空không 但đãn 理lý 而nhi 已dĩ 欲dục 顯hiển 此thử 理lý 須tu 緣duyên 修tu 方phương 便tiện 故cố 言ngôn 一nhất 切thiết 。 法pháp 趣thú 不bất 空không 圓viên 人nhân 聞văn 不bất 空không 理lý 即tức 知tri 具cụ 一nhất 切thiết 佛Phật 。 法pháp 無vô 有hữu 缺khuyết 減giảm 。 故cố 言ngôn 一nhất 切thiết 。 法pháp 趣thú 不bất 空không 也dã 一nhất (# 次thứ 明minh 三tam 意ý )# 。

約ước 此thử 亦diệc 有hữu 隨tùy 情tình 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。

○# 圓viên 二nhị 諦đế 者giả 又hựu 二nhị 先tiên 釋thích 二nhị 諦đế 次thứ 明minh 三tam 意ý 初sơ 文văn 中trung 又hựu 四tứ 一nhất 立lập 二nhị 釋thích 相tương/tướng 三tam 譬thí 四tứ 明minh 諦đế 意ý 。

圓viên 教giáo 二nhị 諦đế 者giả 直trực 說thuyết 不bất 思tư 議nghị 二nhị 諦đế 也dã 。

初sơ 文văn 但đãn 以dĩ 二nhị 諦đế 俱câu 不bất 思tư 議nghị 以dĩ 辨biện 別biệt 前tiền 列liệt 名danh 中trung 以dĩ 略lược 有hữu 其kỳ 相tương/tướng 如như 云vân 三tam 諦đế 各các 言ngôn 趣thú 故cố 。

(# △# 二nhị 釋thích 相tương/tướng )# 。

真chân 即tức 是thị 俗tục 俗tục 即tức 是thị 真chân 。

次thứ 釋thích 相tương/tướng 中trung 但đãn 云vân 相tương/tướng 即tức 言ngôn 濫lạm 於ư 通thông 應ưng 從tùng 意ý 說thuyết 意ý 以dĩ 一nhất 切thiết 趣thú 中trung 為vi 真chân 與dữ 百bách 界giới 千thiên 如như 及cập 千thiên 如như 本bổn 空không 為vi 俗tục 而nhi 相tương/tướng 即tức 故cố 知tri 今kim 即tức 即tức 彼bỉ 別biệt 教giáo 次thứ 第đệ 三tam 諦đế 次thứ 第đệ 即tức 已dĩ 方phương 成thành 今kim 即tức 何hà 者giả 彼bỉ 若nhược 未vị 即tức 猶do 同đồng 小tiểu 空không 及cập 隨tùy 事sự 假giả 對đối 中trung 論luận 即tức 今kim 若nhược 即tức 已dĩ 三tam 俱câu 圓viên 極cực 不bất 即tức 而nhi 即tức 即tức 而nhi 不bất 即tức 故cố 有hữu 理lý 即tức 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 良lương 由do 於ư 此thử 故cố 。 知tri 別biệt 二nhị 諦đế 乃nãi 至chí 通thông 藏tạng 本bổn 妙diệu 本bổn 即tức 情tình 謂vị 自tự 殊thù 故cố 得đắc 汝nhữ 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

○# 次thứ 譬thí 中trung 先tiên 譬thí 次thứ 合hợp 。

如như 如như 意ý 珠châu 。

譬thí 中trung 如như 如như 意ý 珠châu 。 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 記ký 彼bỉ 文văn 具cụ 以dĩ 三tam 譬thí 方phương 顯hiển 此thử 譬thí 俱câu 譬thí 初sơ 立lập 及cập 第đệ 二nhị 釋thích 相tương/tướng 。

(# △# 次thứ 合hợp )# 。

珠châu 以dĩ 譬thí 真chân 用dụng 以dĩ 譬thí 俗tục 即tức 珠châu 是thị 用dụng 即tức 用dụng 是thị 珠châu 。

○# 四tứ 明minh 諦đế 意ý 。

不bất 二nhị 而nhi 二nhị 分phần 真chân 俗tục 耳nhĩ 。

可khả 見kiến 用dụng 初sơ 意ý 以dĩ 釋thích 之chi 大đại 途đồ 自tự 顯hiển 。

○# 次thứ 明minh 三tam 意ý 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 釋thích 。

約ước 此thử 亦diệc 有hữu 隨tùy 情tình 智trí 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。

○# 次thứ 引dẫn 證chứng 。

身thân 子tử 云vân 佛Phật 以dĩ 種chủng 種chủng 緣duyên 。 譬thí 喻dụ 巧xảo 言ngôn 說thuyết 。 其kỳ 心tâm 安an 如như 海hải 。 我ngã 聞văn 疑nghi 網võng 斷đoạn 。 即tức 其kỳ 義nghĩa 焉yên 。

種chủng 種chủng 緣duyên 即tức 隨tùy 情tình 也dã 即tức 指chỉ 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 心tâm 安an 疑nghi 斷đoạn 即tức 是thị 法pháp 華hoa 中trung 意ý 即tức 是thị 隨tùy 智trí 若nhược 情tình 智trí 相tương 對đối 即tức 第đệ 三tam 意ý 也dã 。

(# △# 四tứ 問vấn 答đáp 料liệu 簡giản )# 。

問vấn 真chân 俗tục 應ưng 相tương 對đối 云vân 何hà 不bất 同đồng 耶da 。

四tứ 料liệu 簡giản 中trung 初sơ 問vấn 真chân 俗tục 應ưng 相tương 對đối 者giả 應ưng 如như 三tam 藏tạng 俗tục 有hữu 真chân 無vô 或hoặc 如như 通thông 教giáo 幻huyễn 有hữu 幻huyễn 空không 云vân 何hà 別biệt 接tiếp 已dĩ 去khứ 真chân 俗tục 不bất 同đồng 。

○# 答đáp 中trung 先tiên 列liệt 四tứ 句cú 。

答đáp 此thử 應ưng 四tứ 句cú 俗tục 異dị 真chân 同đồng 真chân 異dị 俗tục 同đồng 真chân 俗tục 異dị 相tướng 對đối 真chân 俗tục 同đồng 相tương 對đối 。

○# 次thứ 釋thích 四tứ 句cú 。

三tam 藏tạng 與dữ 通thông 真chân 同đồng 而nhi 俗tục 異dị 二nhị 入nhập 通thông 真chân 異dị 而nhi 俗tục 同đồng 別biệt 真chân 俗tục 皆giai 異dị 而nhi 相tương 對đối 圓viên 入nhập 別biệt 俗tục 同đồng 真chân 異dị 圓viên 真chân 俗tục 不bất 異dị 而nhi 相tương 對đối 不bất 同đồng 而nhi 同đồng 若nhược 不bất 相tương 入nhập 當đương 分phần/phân 真chân 俗tục 即tức 相tương 對đối (# 云vân 云vân )# 七thất 種chủng 二nhị 諦đế 廣quảng 說thuyết 如như 前tiền 。 略lược 說thuyết 者giả 界giới 內nội 相tương/tướng 即tức 不bất 相tương 即tức 界giới 外ngoại 相tướng 即tức 不bất 相tương 即tức 四tứ 種chủng 二nhị 諦đế 也dã 別biệt 接tiếp 通thông 五ngũ 也dã 圓viên 接tiếp 通thông 六lục 也dã 圓viên 接tiếp 別biệt 七thất 也dã 。

初sơ 二nhị 句cú 可khả 解giải 別biệt 真chân 俗tục 異dị 者giả 俗tục 則tắc 有hữu 無vô 不bất 同đồng 真chân 則tắc 唯duy 一nhất 中trung 道đạo 圓viên 教giáo 二nhị 諦đế 真chân 俗tục 既ký 融dung 二nhị 諦đế 名danh 同đồng 同đồng 異dị 相tướng 對đối 故cố 成thành 四tứ 句cú 從tùng 七thất 種chủng 下hạ 寄ký 此thử 料liệu 簡giản 略lược 撮toát 前tiền 七thất 種chủng 使sử 文văn 現hiện 可khả 覽lãm 。

問vấn 何hà 不bất 接tiếp 三tam 藏tạng 。

次thứ 問vấn 何hà 不bất 接tiếp 三tam 藏tạng 者giả 問vấn 三tam 藏tạng 二Nhị 乘Thừa 永vĩnh 入nhập 滅diệt 者giả 。

答đáp 三tam 藏tạng 是thị 界giới 內nội 不bất 相tương 即tức 小Tiểu 乘Thừa 取thủ 證chứng 根căn 敗bại 之chi 士sĩ 故cố 不bất 論luận 接tiếp 餘dư 六lục 是thị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 門môn 若nhược 欲dục 前tiền 進tiến 亦diệc 可khả 得đắc 去khứ 。 是thị 故cố 被bị 接tiếp 問vấn 若nhược 不bất 接tiếp 亦diệc 不bất 會hội 答đáp 接tiếp 義nghĩa 非phi 會hội 義nghĩa 未vị 會hội 之chi 前tiền 不bất 論luận 被bị 接tiếp 。

答đáp 中trung 云vân 界giới 內nội 小Tiểu 乘Thừa 根căn 敗bại 取thủ 證chứng 故cố 是thị 昔tích 教giáo 二Nhị 乘Thừa 人nhân 也dã 餘dư 六lục 是thị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 等đẳng 者giả 此thử 置trí 二Nhị 乘Thừa 約ước 通thông 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 於ư 法pháp 華hoa 前tiền 得đắc 有hữu 接tiếp 義nghĩa 故cố 云vân 餘dư 六lục 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 非phi 但đãn 教giáo 拙chuyết 以dĩ 未vị 斷đoạn 惑hoặc 接tiếp 義nghĩa 不bất 成thành 故cố 一nhất 教giáo 俱câu 廢phế 所sở 言ngôn 廢phế 者giả 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 於ư 法pháp 華hoa 前tiền 生sanh 滅diệt 度độ 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 轉chuyển 成thành 衍diễn 中trung 人nhân 又hựu 通thông 教giáo 二Nhị 乘Thừa 於ư 法pháp 華hoa 前tiền 得đắc 二nhị 味vị 益ích 亦diệc 名danh 前tiền 進tiến 三tam 藏tạng 二Nhị 乘Thừa 據cứ 生sanh 滅diệt 度độ 想tưởng 。 者giả 縱túng/tung 未vị 入nhập 滅diệt 以dĩ 根căn 敗bại 故cố 菩Bồ 提Đề 心tâm 死tử 此thử 並tịnh 據cứ 於ư 法pháp 華hoa 會hội 前tiền 挫tỏa 言ngôn 根căn 敗bại 若nhược 至chí 法pháp 華hoa 根căn 敗bại 復phục 生sanh 故cố 云vân 其kỳ 不bất 在tại 此thử 會hội 。 汝nhữ 當đương 為vi 宣tuyên 說thuyết 。 縱túng/tung 已dĩ 入nhập 滅diệt 於ư 彼bỉ 亦diệc 聞văn 故cố 云vân 雖tuy 生sanh 滅diệt 度độ 之chi 想tưởng 。 而nhi 於ư 彼bỉ 土độ 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 無vô 性tánh 宗tông 家gia 不bất 見kiến 此thử 意ý 問vấn 若nhược 不bất 接tiếp 等đẳng 者giả 既ký 不bất 接tiếp 二Nhị 乘Thừa 何hà 故cố 皆giai 會hội 答đáp 意ý 者giả 二nhị 義nghĩa 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 之chi 人nhân 於ư 法pháp 華hoa 前tiền 不bất 論luận 被bị 接tiếp 法pháp 華hoa 被bị 會hội 復phục 非phi 是thị 接tiếp 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 三tam 記ký 問vấn 但đãn 云vân 餘dư 六lục 得đắc 去khứ 那na 簡giản 通thông 教giáo 二Nhị 乘Thừa 答đáp 通thông 是thị 衍diễn 教giáo 初sơ 門môn 觀quán 境cảnh 俱câu 巧xảo 堪kham 入nhập 不bất 空không 故cố 云vân 得đắc 去khứ 小tiểu 人nhân 寄ký 此thử 是thị 故cố 不bất 論luận 餘dư 如như 向hướng 說thuyết 問vấn 此thử 是thị 法pháp 華hoa 滅diệt 化hóa 之chi 文văn 小tiểu 人nhân 正chánh 應ưng 得đắc 去khứ 答đáp 接tiếp 義nghĩa 本bổn 在tại 法pháp 華hoa 經kinh 前tiền 於ư 中trung 仍nhưng 是thị 菩Bồ 薩Tát 今kim 借tá 得đắc 去khứ 之chi 語ngữ 以dĩ 證chứng 菩Bồ 薩Tát 迴hồi 心tâm 據cứ 教giáo 而nhi 論luận 不bất 必tất 皆giai 去khứ 。

○# 三tam 判phán 中trung 二nhị 先tiên 約ước 七thất 重trùng 即tức 是thị 約ước 教giáo 次thứ 約ước 五ngũ 味vị 前tiền 文văn 又hựu 二nhị 先tiên 單đơn 約ước 七thất 重trùng 次thứ 約ước 三tam 意ý 初sơ 文văn 者giả 自tự 有hữu 七thất 重trùng 七thất 重trùng 展triển 轉chuyển 前tiền 麤thô 後hậu 妙diệu 未vị 窮cùng 圓viên 極cực 故cố 雖tuy 妙diệu 猶do 麤thô 初sơ 三tam 藏tạng 中trung 二nhị 初sơ 立lập 次thứ 二nhị 諦đế 去khứ 斥xích 。

三tam 判phán 麤thô 妙diệu 者giả 實thật 有hữu 二nhị 諦đế 半bán 字tự 法Pháp 門môn 引dẫn 鈍độn 根căn 人nhân 蠲quyên 除trừ 戲hí 論luận 之chi 糞phẩn 。 二nhị 諦đế 義nghĩa 不bất 成thành 此thử 法pháp 為vi 麤thô 。

然nhiên 前tiền 立lập 中trung 還hoàn 用dụng 後hậu 教giáo 立lập 之chi 乃nãi 可khả 得đắc 云vân 半bán 字tự 引dẫn 鈍độn 及cập 蠲quyên 除trừ 等đẳng 論luận 謂vị 界giới 內nội 愛ái 論luận 見kiến 論luận 涉thiệp 此thử 二nhị 者giả 唐đường 喪táng 其kỳ 功công 義nghĩa 之chi 如như 戲hí 復phục 更cánh 斥xích 云vân 二nhị 諦đế 不bất 成thành 意ý 如như 前tiền 說thuyết 。

(# △# 次thứ 通thông 教giáo )# 。

如như 幻huyễn 二nhị 諦đế 滿mãn 字tự 法Pháp 門môn 為vi 教giáo 利lợi 根căn 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 三tam 人nhân 共cộng 得đắc 比tỉ 前tiền 為vi 妙diệu 同đồng 見kiến 但đãn 空không 方phương 後hậu 則tắc 麤thô 。

次thứ 通thông 教giáo 中trung 言ngôn 滿mãn 字tự 者giả 若nhược 對đối 四tứ 教giáo 即tức 後hậu 三tam 為vi 滿mãn 今kim 對đối 七thất 重trùng 故cố 後hậu 六lục 為vi 滿mãn 。

(# △# 三tam 別biệt 入nhập 通thông )# 。

以dĩ 別biệt 入nhập 通thông 能năng 見kiến 不bất 空không 是thị 則tắc 為vi 妙diệu 教giáo 譚đàm 理lý 不bất 融dung 是thị 故cố 為vi 麤thô 。

別biệt 教giáo 談đàm 理lý 不bất 融dung 如như 判phán 四Tứ 諦Đế 中trung 說thuyết 。

(# △# 四tứ 圓viên 入nhập 通thông )# 。

以dĩ 圓viên 入nhập 通thông 為vi 妙diệu 妙diệu 不bất 異dị 後hậu 帶đái 通thông 方phương 便tiện 是thị 故cố 為vi 麤thô 。

(# △# 五ngũ 別biệt )# 。

別biệt 二nhị 諦đế 不bất 帶đái 通thông 方phương 便tiện 是thị 故cố 為vi 妙diệu 教giáo 譚đàm 理lý 不bất 融dung 是thị 故cố 為vi 麤thô 。

(# △# 六lục 圓viên 入nhập 別biệt )# 。

圓viên 入nhập 別biệt 理lý 融dung 為vi 妙diệu 帶đái 別biệt 方phương 便tiện 為vi 麤thô 。

(# △# 七thất 圓viên )# 。

唯duy 圓viên 二nhị 諦đế 正chánh 直trực 無vô 上thượng 道Đạo 是thị 故cố 為vi 妙diệu 。

○# 次thứ 約ước 三tam 意ý 者giả 文văn 為vi 二nhị 初sơ 離ly 判phán 次thứ 又hựu 束thúc 下hạ 束thúc 判phán 初sơ 中trung 先tiên 標tiêu 。

次thứ 約ước 隨tùy 情tình 智trí 判phán 麤thô 妙diệu 者giả 。

○# 次thứ 判phán 判phán 中trung 教giáo 教giáo 之chi 中trung 皆giai 先tiên 自tự 約ước 情tình 等đẳng 三tam 意ý 以dĩ 判phán 麤thô 妙diệu 次thứ 入nhập 後hậu 教giáo 展triển 轉chuyển 漸tiệm 益ích 故cố 借tá 五ngũ 味vị 義nghĩa 以dĩ 顯hiển 益ích 相tương/tướng 故cố 漸tiệm 廢phế 前tiền 淺thiển 以dĩ 興hưng 後hậu 深thâm 初sơ 三tam 藏tạng 又hựu 三tam 先tiên 立lập 次thứ 判phán 三tam 譬thí 初sơ 立lập 中trung 四tứ 初sơ 立lập 隨tùy 情tình 。

且thả 約ước 三tam 藏tạng 初sơ 聞văn 隨tùy 情tình 二nhị 諦đế 。

○# 次thứ 執chấp 實thật 下hạ 斥xích 情tình 立lập 智trí 。

執chấp 實thật 語ngữ 為vi 虛hư 語ngữ 起khởi 語ngữ 見kiến 故cố 生sanh 死tử 浩hạo 然nhiên 無vô 佛Phật 法Pháp 氣khí 分phần/phân 。

教giáo 語ngữ 本bổn 實thật 凡phàm 情tình 未vị 悟ngộ 執chấp 之chi 成thành 見kiến 見kiến 即tức 煩phiền 惱não 為vi 因nhân 。 故cố 果quả 浩hạo 然nhiên 不bất 息tức 。

○# 若nhược 能năng 下hạ 正chánh 明minh 情tình 智trí 。

若nhược 能năng 勤cần 修tu 。 念niệm 處xứ 發phát 四tứ 善thiện 根căn 是thị 時thời 隨tùy 情tình 二nhị 諦đế 皆giai 名danh 為vi 俗tục 發phát 得đắc 無vô 漏lậu 所sở 照chiếu 二nhị 諦đế 皆giai 名danh 為vi 真chân 。

賢hiền 位vị 二nhị 諦đế 合hợp 為vi 俗tục 聖thánh 位vị 二nhị 諦đế 合hợp 為vi 真chân 。

○# 次thứ 從tùng 四Tứ 果Quả 去khứ 正chánh 明minh 隨tùy 智trí 。

從tùng 四Tứ 果Quả 人nhân 以dĩ 無vô 漏lậu 智trí 。 所sở 照chiếu 真chân 俗tục 皆giai 名danh 隨tùy 智trí 二nhị 諦đế 。

○# 次thứ 隨tùy 情tình 下hạ 判phán 。

隨tùy 情tình 則tắc 麤thô 隨tùy 智trí 則tắc 妙diệu 。

即tức 當đương 此thử 教giáo 中trung 智trí 妙diệu 情tình 麤thô 若nhược 爾nhĩ 情tình 智trí 則tắc 是thị 亦diệc 妙diệu 亦diệc 麤thô 真chân 妙diệu 俗tục 麤thô 故cố 也dã 。

(# △# 三tam 譬thí )# 。

譬thí 如như 轉chuyển 乳nhũ 始thỉ 得đắc 成thành 酪lạc 。

三tam 譬thí 如như 下hạ 即tức 鹿lộc 苑uyển 時thời 意ý 也dã 。

○# 次thứ 既ký 成thành 下hạ 明minh 下hạ 六lục 重trọng/trùng 中trung 二nhị 先tiên 釋thích 次thứ 結kết 。

既ký 成thành 酪lạc 已dĩ 心tâm 相tương 體thể 信tín 。 入nhập 出xuất 無vô 難nan 。 即tức 得đắc 隨tùy 情tình 情tình 智trí 智trí 等đẳng 說thuyết 通thông 別biệt 入nhập 通thông 圓viên 入nhập 通thông 令linh 其kỳ 恥sỉ 小tiểu 慕mộ 大đại 自tự 悲bi 敗bại 種chủng 渴khát 仰ngưỡng 上thượng 乘thừa 是thị 時thời 如như 轉chuyển 酪lạc 為vi 生sanh 酥tô 心tâm 漸tiệm 通thông 泰thái 即tức 為vi 隨tùy 情tình 情tình 智trí 智trí 等đẳng 說thuyết 別biệt 圓viên 入nhập 別biệt 明minh 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã 命mạng 領lãnh 家gia 業nghiệp 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 出xuất 入nhập 取thủ 與dữ 皆giai 使sử 令linh 知tri 。 既ký 知tri 是thị 已dĩ 。 即tức 如như 轉chuyển 生sanh 酥tô 為vi 熟thục 酥tô 諸chư 佛Phật 法Pháp 久cửu 後hậu 要yếu 當đương 說thuyết 真chân 實thật 。 即tức 隨tùy 情tình 情tình 智trí 智trí 等đẳng 說thuyết 圓viên 二nhị 諦đế 如như 轉chuyển 熟thục 。 酥tô 為vi 醍đề 醐hồ 。

六lục 中trung 各các 有hữu 情tình 智trí 不bất 細tế 各các 明minh 者giả 由do 用dụng 情tình 等đẳng 於ư 諸chư 部bộ 中trung 次thứ 第đệ 調điều 熟thục 令linh 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 及cập 二Nhị 乘Thừa 。 人nhân 堪kham 入nhập 法pháp 華hoa 隨tùy 智trí 故cố 也dã 故cố 寄ký 生sanh 熟thục 二nhị 酥tô 通thông 總tổng 而nhi 說thuyết 初sơ 言ngôn 既ký 成thành 者giả 得đắc 羅La 漢Hán 已dĩ 。 聞văn 大đại 不bất 謗báng 故cố 云vân 體thể 信tín 入nhập 聞văn 於ư 大đại 出xuất 猶do 住trụ 小tiểu 不bất 同đồng 畏úy 懼cụ 王vương 等đẳng 之chi 時thời 故cố 云vân 無vô 難nạn/nan 即tức 用dụng 情tình 等đẳng 三tam 意ý 說thuyết 通thông 等đẳng 三tam 者giả 鹿lộc 苑uyển 以dĩ 成thành 藏tạng 人nhân 於ư 其kỳ 不bất 復phục 須tu 藏tạng 故cố 但đãn 說thuyết 通thông 即tức 於ư 此thử 座tòa 復phục 以dĩ 別biệt 圓viên 而nhi 接tiếp 通thông 者giả 並tịnh 對đối 而nhi 說thuyết 彈đàn 斥xích 而nhi 說thuyết 即tức 當đương 相tương 入nhập 意ý 也dã 令linh 其kỳ 下hạ 即tức 明minh 說thuyết 意ý 意ý 欲dục 令linh 其kỳ 轉chuyển 成thành 生sanh 酥tô 謂vị 受thọ 彈đàn 斥xích 令linh 歎thán 大đại 自tự 鄙bỉ 即tức 其kỳ 益ích 相tương 通thông 教giáo 利lợi 根căn 及cập 別biệt 圓viên 人nhân 自tự 於ư 一nhất 邊biên 得đắc 益ích 無vô 妨phương 是thị 時thời 下hạ 亦diệc 舉cử 譬thí 次thứ 心tâm 漸tiệm 等đẳng 者giả 至chí 般Bát 若Nhã 中trung 不bất 復phục 同đồng 前tiền 悲bi 泣khấp 之chi 時thời 故cố 云vân 通thông 泰thái 即tức 為vi 三tam 意ý 說thuyết 別biệt 等đẳng 者giả 前tiền 於ư 方Phương 等Đẳng 中trung 義nghĩa 已dĩ 成thành 通thông 故cố 至chí 般Bát 若Nhã 唯duy 須tu 此thử 二nhị 明minh 不bất 共cộng 等đẳng 者giả 說thuyết 部bộ 意ý 也dã 意ý 雖tuy 不bất 共cộng 猶do 有hữu 方Phương 等Đẳng 新tân 受thọ 小tiểu 者giả 至chí 此thử 須tu 通thông 亦diệc 有hữu 衍diễn 門môn 傍bàng 得đắc 小tiểu 者giả 是thị 故cố 兼kiêm 用dụng 上thượng 智trí 加gia 被bị 故cố 云vân 命mạng 領lãnh 長trưởng 者giả 之chi 宅trạch 為vi 大Đại 乘Thừa 家gia 諸chư 珍trân 寶bảo 物vật 。 為vi 不bất 思tư 議nghị 業nghiệp 。 業nghiệp 即tức 金kim 等đẳng 付phó 與dữ 諸chư 子tử 化hóa 他tha 為vi 出xuất 自tự 行hành 為vi 入nhập 又hựu 化hóa 功công 為vi 入nhập 皆giai 使sử 令linh 知tri 。 即tức 熟thục 酥tô 益ích 相tương/tướng 得đắc 此thử 益ích 已dĩ 義nghĩa 成thành 別biệt 人nhân 即tức 於ư 此thử 座tòa 以dĩ 圓viên 入nhập 之chi 令linh 堪kham 入nhập 法pháp 華hoa 既ký 知tri 下hạ 譬thí 故cố 兩lưỡng 味vị 中trung 即tức 是thị 衍diễn 中trung 五ngũ 重trọng/trùng 之chi 相tướng 諸chư 佛Phật 下hạ 即tức 是thị 第đệ 六lục 法pháp 華hoa 意ý 也dã 雖tuy 純thuần 醍đề 醐hồ 亦diệc 用dụng 情tình 等đẳng 如như 三tam 周chu 中trung 各các 有hữu 異dị 名danh 。 即tức 其kỳ 事sự 也dã 。

○# 是thị 則tắc 下hạ 總tổng 結kết 六lục 重trọng/trùng 。

是thị 則tắc 六lục 種chủng 二nhị 諦đế 調điều 熟thục 眾chúng 生sanh 雖tuy 成thành 四tứ 味vị 是thị 故cố 為vi 麤thô 醍đề 醐hồ 一nhất 味vị 是thị 則tắc 為vi 妙diệu 。

○# 次thứ 束thúc 判phán 中trung 離ly 謂vị 別biệt 約ước 情tình 等đẳng 諸chư 味vị 不bất 同đồng 束thúc 謂vị 總tổng 束thúc 一nhất 代đại 為vi 隨tùy 情tình 等đẳng 三tam 如như 前tiền 兩lưỡng 教giáo 雖tuy 有hữu 情tình 等đẳng 三tam 意ý 今kim 束thúc 為vi 一nhất 隨tùy 情tình 故cố 云vân 一nhất 向hướng 別biệt 入nhập 通thông 去khứ 有hữu 中trung 道đạo 故cố 智trí 帶đái 方phương 便tiện 故cố 情tình 圓viên 雖tuy 三tam 意ý 對đối 前tiền 諸chư 味vị 今kim 但đãn 成thành 智trí 說thuyết 則tắc 成thành 語ngữ 凖# 智trí 可khả 知tri 。

又hựu 束thúc 判phán 麤thô 妙diệu 前tiền 二nhị 教giáo 雖tuy 有hữu 隨tùy 智trí 等đẳng 一nhất 向hướng 是thị 隨tùy 情tình 說thuyết 他tha 意ý 語ngữ 故cố 故cố 名danh 為vi 麤thô 別biệt 入nhập 通thông 去khứ 雖tuy 有hữu 隨tùy 情tình 等đẳng 一nhất 向hướng 束thúc 為vi 情tình 智trí 說thuyết 自tự 他tha 意ý 語ngữ 故cố 亦diệc 麤thô 亦diệc 妙diệu 圓viên 二nhị 諦đế 雖tuy 有hữu 隨tùy 情tình 等đẳng 一nhất 向hướng 是thị 隨tùy 智trí 說thuyết 佛Phật 自tự 意ý 語ngữ 故cố 故cố 稱xưng 為vi 妙diệu 。

問vấn 前tiền 二nhị 二nhị 諦đế 一nhất 向hướng 是thị 隨tùy 情tình 應ưng 非phi 見kiến 諦Đế 亦diệc 不bất 得đắc 道Đạo 。 答đáp 不bất 得đắc 中trung 道đạo 故cố 稱xưng 隨tùy 情tình 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 不bất 空không 說thuyết 法Pháp 雖tuy 非phi 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 悉tất 檀đàn 不bất 失thất 三tam 悉tất 檀đàn 益ích 大đại 槩# 判phán 之chi 皆giai 屬thuộc 隨tùy 情tình 為vi 麤thô 耳nhĩ 。

次thứ 料liệu 簡giản 中trung 問vấn 前tiền 二nhị 二nhị 諦đế 一nhất 向hướng 是thị 隨tùy 情tình 等đẳng 者giả 問vấn 此thử 中trung 問vấn 文văn 判phán 前tiền 兩lưỡng 教giáo 俱câu 屬thuộc 隨tùy 情tình 與dữ 止Chỉ 觀Quán 中trung 判phán 三tam 假giả 文văn 及cập 此thử 文văn 前tiền 第đệ 二nhị 卷quyển 中trung 但đãn 以dĩ 三tam 藏tạng 而nhi 為vi 隨tùy 情tình 餘dư 並tịnh 隨tùy 理lý 同đồng 異dị 云vân 何hà 答đáp 此thử 有hữu 三tam 別biệt 一nhất 者giả 彼bỉ 以dĩ 小tiểu 衍diễn 相tương 對đối 是thị 故cố 三tam 藏tạng 獨độc 屬thuộc 隨tùy 情tình 此thử 以dĩ 權quyền 實thật 二nhị 理lý 相tương 對đối 是thị 故cố 前tiền 二nhị 俱câu 屬thuộc 隨tùy 情tình 二nhị 者giả 彼bỉ 為vi 通thông 申thân 觀quán 門môn 且thả 斥xích 三tam 藏tạng 以dĩ 為vi 隨tùy 事sự 此thử 為vi 申thân 於ư 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 意ý 須tu 以dĩ 中trung 道đạo 而nhi 為vi 隨tùy 理lý 三tam 者giả 彼bỉ 明minh 三tam 假giả 三tam 假giả 是thị 俗tục 藏tạng 通thông 二nhị 俗tục 即tức 不bất 即tức 異dị 故cố 彼bỉ 文văn 判phán 事sự 理lý 不bất 同đồng 此thử 判phán 二nhị 諦đế 二nhị 諦đế 俱câu 權quyền 不bất 會hội 中trung 理lý 是thị 故cố 此thử 判phán 俱câu 屬thuộc 隨tùy 情tình 答đáp 中trung 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 對đối 三tam 悉tất 者giả 前tiền 二nhị 無vô 中trung 故cố 。

○# 次thứ 約ước 五ngũ 味vị 。

若nhược 以dĩ 七thất 種chủng 二nhị 諦đế 歷lịch 五ngũ 味vị 教giáo 者giả 乳nhũ 教giáo 有hữu 別biệt 圓viên 入nhập 別biệt 圓viên 三tam 種chủng 二nhị 諦đế 二nhị 麤thô 一nhất 妙diệu 酪lạc 教giáo 但đãn 實thật 有hữu 二nhị 諦đế 純thuần 麤thô 生sanh 酥tô 具cụ 七thất 種chủng 二nhị 諦đế 六lục 麤thô 一nhất 妙diệu 熟thục 酥tô 六lục 種chủng 五ngũ 麤thô 一nhất 妙diệu 法Pháp 華hoa 但đãn 有hữu 一nhất 圓viên 二nhị 諦đế 無vô 六lục 方phương 便tiện 唯duy 妙diệu 不bất 麤thô 題đề 標tiêu 為vi 妙diệu 意ý 在tại 於ư 此thử 是thị 為vi 相tương 待đãi 判phán 麤thô 妙diệu 也dã 。

如như 文văn 。

○# 四tứ 開khai 權quyền 中trung 二nhị 先tiên 標tiêu 。

四tứ 開khai 麤thô 顯hiển 妙diệu 者giả 。

○# 次thứ 釋thích 釋thích 中trung 三tam 初sơ 總tổng 舉cử 三tam 世thế 佛Phật 出xuất 世thế 意ý 次thứ 舉cử 論luận 以dĩ 證chứng 佛Phật 意ý 三tam 始thỉ 見kiến 下hạ 正chánh 明minh 開khai 相tương/tướng 。

三tam 世thế 如Như 來Lai 。 本bổn 令linh 眾chúng 生sanh 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。

初sơ 文văn 意ý 者giả 非phi 止chỉ 釋thích 尊tôn 三tam 世thế 佛Phật 化hóa 皆giai 然nhiên 故cố 知tri 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 凡phàm 出xuất 世thế 處xứ 皆giai 悉tất 為vi 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 故cố 。

(# △# 次thứ 舉cử 論luận 以dĩ 證chứng 佛Phật 意ý )# 。

○# 次thứ 文văn 者giả 又hựu 二nhị 先tiên 引dẫn 論luận 。

法pháp 華hoa 論luận 云vân 蓮liên 華hoa 出xuất 水thủy 義nghĩa 不bất 可khả 盡tận 。 出xuất 離ly 小Tiểu 乘Thừa 泥nê 濁trược 水thủy 故cố 入nhập 如Như 來Lai 大đại 眾chúng 中trung 坐tọa 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 上thượng 。 聞văn 說thuyết 無vô 上thượng 清thanh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 者giả 。

○# 次thứ 必tất 非phi 下hạ 釋thích 論luận 意ý 。

必tất 非phi 坐tọa 華hoa 葉diệp 也dã 乃nãi 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 說thuyết 一nhất 圓viên 道đạo 證chứng 一nhất 圓viên 果quả 處xứ 華hoa 王vương 界giới 同đồng 舍xá 那na 佛Phật 坐tọa 蓮liên 華hoa 臺đài 。 耳nhĩ 佛Phật 意ý 如như 此thử 。

秪# 以dĩ 入nhập 實thật 名danh 為vi 華hoa 臺đài 以dĩ 內nội 心tâm 同đồng 佛Phật 入nhập 實thật 故cố 故cố 使sử 外ngoại 器khí 同đồng 佛Phật 處xứ 臺đài 。

(# △# 三tam 正chánh 明minh 開khai 相tương/tướng )# 。

○# 三tam 正chánh 開khai 中trung 三tam 初sơ 略lược 明minh 今kim 日nhật 入nhập 實thật 施thí 權quyền 次thứ 有hữu 人nhân 下hạ 明minh 久cửu 遠viễn 施thí 權quyền 入nhập 實thật 三tam 其kỳ 未vị 入nhập 下hạ 正chánh 明minh 今kim 經kinh 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 初sơ 正chánh 明minh 入nhập 實thật 開khai 權quyền 次thứ 明minh 機cơ 感cảm 之chi 相tướng 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 初sơ 明minh 入nhập 實thật 次thứ 為vi 未vị 入nhập 下hạ 明minh 施thí 權quyền 。

始thỉ 見kiến 我ngã 身thân 。 初sơ 聞văn 一nhất 實thật 已dĩ 入nhập 華hoa 臺đài 。

初sơ 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 利lợi 根căn 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 入nhập 實thật 竟cánh 其kỳ 別biệt 菩Bồ 薩Tát 且thả 置trí 不bất 論luận 以dĩ 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 猶do 易dị 開khai 故cố 其kỳ 難nạn 開khai 者giả 更cánh 以dĩ 小tiểu 起khởi 故cố 。

(# △# 次thứ 明minh 施thí 權quyền )# 。

為vi 未vị 入nhập 者giả 從tùng 頓đốn 開khai 漸tiệm 更canh 以dĩ 異dị 方phương 便tiện 。 助trợ 顯hiển 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 說thuyết 諸chư 二nhị 諦đế 或hoặc 單đơn 或hoặc 複phức 或hoặc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 皆giai 為vi 華hoa 臺đài 而nhi 作tác 方phương 便tiện 。

次thứ 為vi 施thí 鹿lộc 苑uyển 等đẳng 教giáo 故cố 名danh 為vi 諸chư 前tiền 三tam 藏tạng 單đơn 次thứ 五ngũ 重trọng/trùng 中trung 如như 前tiền 七thất 重trùng 中trung 文văn 意ý 亦diệc 可khả 見kiến 。

○# 次thứ 感cảm 應ứng 。

但đãn 如Như 來Lai 常thường 寂tịch 而nhi 化hóa 周chu 法Pháp 界Giới 實thật 不bất 分phân 別biệt 先tiên 謀mưu 後hậu 動động 施thí 此thử 汲cấp 引dẫn 慈từ 善thiện 根căn 力lực 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 從tùng 此thử 得đắc 入nhập 。

可khả 見kiến 。

(# △# 次thứ 明minh 久cửu 遠viễn 施thí 權quyền 入nhập 實thật )# 。

○# 次thứ 明minh 久cửu 遠viễn 中trung 二nhị 初sơ 出xuất 舊cựu 。

有hữu 人nhân 言ngôn 始thỉ 自tự 鹿lộc 苑uyển 皆giai 是thị 法pháp 華hoa 弄lộng 引dẫn 。

○# 次thứ 今kim 言ngôn 下hạ 正chánh 解giải 也dã 弄lộng 引dẫn 秪# 是thị 方phương 便tiện 耳nhĩ 如như 止Chỉ 觀Quán 記ký 於ư 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 明minh 久cửu 遠viễn 施thí 權quyền 次thứ 明minh 入nhập 實thật 初sơ 又hựu 二nhị 先tiên 重trọng/trùng 敘tự 寂tịch 場tràng 為vi 況huống 次thứ 展triển 轉chuyển 明minh 久cửu 。

今kim 言ngôn 不bất 爾nhĩ 且thả 近cận 說thuyết 寂Tịch 滅Diệt 道Đạo 場Tràng 。 已dĩ 來lai 悉tất 為vi 法pháp 華hoa 弄lộng 引dẫn 所sở 以dĩ 光quang 照chiếu 他tha 土thổ/độ 現hiện 佛Phật 悉tất 為vi 頓đốn 開khai 漸tiệm 。

初sơ 文văn 者giả 除trừ 已dĩ 入nhập 者giả 及cập 中trung 間gian 入nhập 者giả 盡tận 是thị 法pháp 華hoa 方phương 便tiện 所sở 以dĩ 光quang 照chiếu 他tha 土thổ/độ 至chí 為vi 頓đốn 開khai 漸tiệm 者giả 初sơ 他tha 土thổ/độ 者giả 從tùng 又hựu 覩đổ 諸chư 佛Phật 。 下hạ 四tứ 行hành 說thuyết 頓đốn 也dã 從tùng 若nhược 人nhân 遭tao 苦khổ 。 下hạ 三tam 行hành 漸tiệm 初sơ 也dã 即tức 是thị 鹿lộc 苑uyển 從tùng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 我ngã 住trú 於ư 此thử 。 下hạ 三tam 十thập 二nhị 行hành 半bán 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 此thử 他tha 土thổ/độ 漸tiệm 頓đốn 也dã 寂tịch 場tràng 兼kiêm 權quyền 頓đốn 後hậu 為vi 一nhất 獨độc 而nhi 施thí 三tam 漸tiệm 以dĩ 一nhất 漸tiệm 兼kiêm 頓đốn 取thủ 機cơ 不bất 得đắc 故cố 至chí 鹿lộc 苑uyển 及cập 餘dư 二nhị 味vị 。

○# 次thứ 文Văn 殊Thù 下hạ 正chánh 展triển 轉chuyển 明minh 久cửu 於ư 中trung 又hựu 三tam 初sơ 正chánh 明minh 次thứ 文văn 云vân 下hạ 引dẫn 證chứng 三tam 當đương 知tri 下hạ 結kết 。

文Văn 殊Thù 引dẫn 先tiên 佛Phật 亦diệc 為vi 頓đốn 開khai 漸tiệm 如như 此thử 弄lộng 引dẫn 猶do 恨hận 其kỳ 近cận 從tùng 大đại 通thông 智trí 勝thắng 已dĩ 來lai 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 。 作tác 法pháp 華hoa 方phương 便tiện 當đương 知tri 不bất 止chỉ 近cận 在tại 寂tịch 場tràng 又hựu 此thử 猶do 近cận 從tùng 本bổn 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 。 作tác 華hoa 臺đài 方phương 便tiện 又hựu 復phục 猶do 近cận 從tùng 本bổn 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 。 作tác 華hoa 臺đài 方phương 便tiện 。

是thị 則tắc 本bổn 迹tích 兩lưỡng 文văn 中trung 施thí 化hóa 未vị 入nhập 實thật 者giả 並tịnh 為vi 今kim 日nhật 法pháp 華hoa 弄lộng 引dẫn 故cố 知tri 菩Bồ 薩Tát 本bổn 初sơ 發phát 心tâm 。 已dĩ 後hậu 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 成thành 道Đạo 。 已dĩ 後hậu 經kinh 於ư 如như 許hứa 塵trần 界giới 劫kiếp 數sác 處xử 處xứ 成thành 熟thục 今kim 方phương 入nhập 實thật 當đương 知tri 實thật 道đạo 何hà 易dị 可khả 階giai 況huống 復phục 今kim 世thế 猶do 自tự 未vị 入nhập 尚thượng 在tại 未vị 來lai 遠viễn 遠viễn 方phương 得đắc 豈khởi 非phi 煩phiền 惱não 厚hậu 重trọng 。 根căn 性tánh 難nạn/nan 迴hồi 不bất 蒙mông 如Như 來Lai 善thiện 巧xảo 之chi 力lực 何hà 有hữu 入nhập 期kỳ 故cố 覩đổ 斯tư 妙diệu 旨chỉ 應ưng 勤cần 思tư 勤cần 聽thính 重trọng/trùng 之chi 重trọng/trùng 之chi 。

(# △# 次thứ 引dẫn 證chứng )# 。

文văn 云vân 我ngã 本bổn 立lập 誓thệ 願nguyện 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 。 眾chúng 亦diệc 同đồng 得đắc 此thử 道Đạo 。

(# △# 三tam 結kết )# 。

當đương 知tri 弄lộng 引dẫn 豈khởi 止chỉ 今kim 耶da 。

證chứng 結kết 可khả 知tri 。

○# 次thứ 本bổn 來lai 下hạ 明minh 入nhập 實thật 中trung 又hựu 二nhị 初sơ 明minh 久cửu 遠viễn 入nhập 實thật 次thứ 明minh 今kim 世thế 入nhập 實thật 。

本bổn 來lai 所sở 化hóa 入nhập 華hoa 臺đài 者giả 自tự 是thị 一nhất 邊biên 其kỳ 未vị 入nhập 者giả 如như 上thượng 方phương 便tiện 不bất 息tức 中trung 間gian 亦diệc 如như 是thị 。

以dĩ 今kim 昔tích 施thí 化hóa 節tiết 節tiết 實thật 益ích 豈khởi 待đãi 今kim 耶da 。

(# △# 次thứ 明minh 今kim 世thế 入nhập 實thật )# 。

若nhược 從tùng 華hoa 嚴nghiêm 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 或hoặc 別biệt 入nhập 通thông 圓viên 入nhập 通thông 圓viên 入nhập 別biệt 等đẳng 入nhập 華hoa 臺đài 者giả 與dữ 本bổn 入nhập 者giả 無vô 異dị 復phục 自tự 是thị 一nhất 邊biên 。

今kim 世thế 文văn 云vân 與dữ 本bổn 入nhập 者giả 不bất 異dị 者giả 事sự 有hữu 本bổn 迹tích 今kim 古cổ 理lý 齊tề 故cố 今kim 入nhập 本bổn 入nhập 理lý 無vô 差sai 別biệt 。

(# △# 三tam 正chánh 明minh 今kim 經kinh 開khai 權quyền 顯hiển 實thật )# 。

○# 三tam 今kim 經kinh 入nhập 中trung 二nhị 先tiên 正chánh 明minh 開khai 次thứ 若nhược 如như 下hạ 歎thán 教giáo [后-口+十]# 偏thiên 初sơ 文văn 又hựu 五ngũ 先tiên 豎thụ 約ước 四tứ 味vị 論luận 開khai 次thứ 諸chư 教giáo 下hạ 約ước 諸chư 味vị 中trung 諸chư 教giáo 橫hoạnh/hoành 開khai 三tam 三tam 藏tạng 下hạ 舉cử 難nạn/nan 況huống 易dị 四tứ 文văn 云vân 下hạ 引dẫn 證chứng 五ngũ 此thử 即tức 下hạ 總tổng 結kết 。

其kỳ 未vị 入nhập 者giả 四tứ 味vị 調điều 熟thục 皆giai 於ư 此thử 經Kinh 。 得đắc 入nhập 華hoa 臺đài 。

初sơ 如như 文văn 。

(# △# 次thứ 約ước 諸chư 味vị 中trung 諸chư 教giáo 橫hoạnh/hoành 開khai )# 。

諸chư 教giáo 之chi 中trung 或hoặc 住trụ 三tam 味vị 二nhị 味vị 一nhất 味vị 或hoặc 全toàn 生sanh 者giả 皆giai 決quyết 麤thô 令linh 妙diệu 悉tất 入nhập 華hoa 臺đài 。

次thứ 文văn 中trung 云vân 諸chư 教giáo 之chi 中trung 或hoặc 住trụ 三tam 二nhị 一nhất 味vị 及cập 全toàn 生sanh 者giả 者giả 通thông 指chỉ 四tứ 味vị 名danh 為vi 諸chư 教giáo 且thả 如như 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 初sơ 證chứng 二Nhị 乘Thừa 名danh 為vi 一nhất 味vị 若nhược 鹿lộc 苑uyển 已dĩ 證chứng 得đắc 彈đàn 斥xích 益ích 名danh 為vi 二nhị 味vị 得đắc 洮đào 汰# 益ích 名danh 為vi 三tam 味vị 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 前tiền 諸chư 教giáo 能năng 斷đoạn 見kiến 思tư 名danh 住trụ 二nhị 味vị 能năng 斷đoạn 無vô 知tri 名danh 住trụ 三tam 味vị 能năng 伏phục 無vô 明minh 名danh 住trụ 四tứ 味vị 若nhược 住trụ 四tứ 味vị 已dĩ 成thành 妙diệu 行hạnh 故cố 此thử 不bất 論luận 全toàn 未vị 伏phục 通thông 惑hoặc 名danh 為vi 全toàn 生sanh 華hoa 嚴nghiêm 鹿lộc 苑uyển 應ưng 論luận 顯hiển 密mật 思tư 之chi 可khả 見kiến 此thử 約ước 橫hoạnh/hoành 論luận 不bất 關quan 豎thụ 入nhập 若nhược 豎thụ 入nhập 者giả 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 及cập 二Nhị 乘Thừa 。 人nhân 依y 次thứ 歷lịch 教giáo 不bất 論luận 增tăng 減giảm 。

(# △# 三tam 舉cử 難nạn/nan 况# 易dị )# 。

○# 三tam 況huống 。

三tam 藏tạng 保bảo 果quả 難nạn/nan 破phá 已dĩ 破phá 難nạn/nan 開khai 已dĩ 開khai 況huống 易dị 破phá 易dị 開khai 悉tất 隨tùy 情tình 仍nhưng 本bổn 當đương 門môn 顯hiển 實thật 即tức 入nhập 華hoa 臺đài 。

可khả 見kiến 不bất 改cải 本bổn 位vị 即tức 麤thô 成thành 妙diệu 故cố 云vân 當đương 門môn 。

(# △# 四tứ 引dẫn 證chứng )# 。

文văn 云vân 七thất 寶bảo 大đại 車xa 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 各các 賜tứ 諸chư 子tử (# 云vân 云vân )# 。

引dẫn 證chứng 中trung 云vân 七thất 寶bảo 大đại 車xa 。 者giả 各các 稱xưng 本bổn 習tập 而nhi 入nhập 圓viên 乘thừa 本bổn 習tập 不bất 同đồng 圓viên 乘thừa 非phi 一nhất 。

○# 五ngũ 結kết 。

此thử 即tức 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 諸chư 麤thô 皆giai 妙diệu 絕tuyệt 待đãi 妙diệu 也dã 。

如như 文văn 。

○# 次thứ 歎thán 斥xích 中trung 二nhị 先tiên 總tổng 歎thán 次thứ 人nhân 不bất 見kiến 下hạ 得đắc 失thất 初sơ 又hựu 三tam 初sơ 約ước 化hóa 儀nghi 。

若nhược 如như 上thượng 說thuyết 法Pháp 華hoa 緫# 括quát 眾chúng 經kinh 而nhi 事sự 極cực 於ư 此thử 。

○# 次thứ 佛Phật 意ý 。

佛Phật 出xuất 世thế 之chi 本bổn 意ý 。

○# 三tam 教giáo 旨chỉ 。

諸chư 教giáo 法pháp 之chi 指chỉ 歸quy 。

○# 次thứ 得đắc 失thất 又hựu 二nhị 先tiên 失thất 次thứ 得đắc 。

人nhân 不bất 見kiến 此thử 理lý 謂vị 是thị 因nhân 緣duyên 事sự 相tướng 輕khinh 慢mạn 不bất 止chỉ 舌thiệt 爛lạn 口khẩu 中trung 。

初sơ 文văn 云vân 輕khinh 慢mạn 不bất 止chỉ 舌thiệt 爛lạn 口khẩu 中trung 者giả 不bất 了liễu 法pháp 華hoa 宗tông 極cực 之chi 旨chỉ 謂vị 記ký 聲Thanh 聞Văn 事sự 相tướng 而nhi 已dĩ 不bất 如như 華hoa 嚴nghiêm 般Bát 若Nhã 融dung 通thông 無vô 礙ngại 如như 此thử 說thuyết 者giả 諫gián 曉hiểu 不bất 止chỉ 舌thiệt 爛lạn 何hà 疑nghi 如như 彭# 城thành 寺tự 嵩tung 法Pháp 師sư 云vân 佛Phật 智trí 流lưu 動động 至chí 無vô 常thường 時thời 舌thiệt 爛lạn 口khẩu 中trung 猶do 不bất 易dị 志chí 又hựu 如như 大đại 經kinh 第đệ 五ngũ 云vân 我ngã 今kim 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 。 說thuyết 毘tỳ 伽già 羅la 論luận 所sở 謂vị 如Như 來Lai 。 常thường 存tồn 不bất 變biến 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 如Như 來Lai 無vô 常thường 云vân 何hà 是thị 人nhân 。 舌thiệt 不bất 墮đọa 落lạc 又hựu 云vân 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 如Như 來Lai 許hứa 畜súc 奴nô 婢tỳ 僕bộc 使sử 。 舌thiệt 則tắc 卷quyển 縮súc 如như 是thị 乘thừa 戒giới 兩lưỡng 門môn 謗báng 皆giai 舌thiệt 壞hoại 故cố 知tri 若nhược 言ngôn 事sự 相tướng 者giả 不bất 見kiến 一nhất 代đại 獨độc 顯hiển 之chi 妙diệu 不bất 見kiến 般Bát 若Nhã 。 付phó 財tài 之chi 能năng 般Bát 若Nhã 融dung 通thông 與dữ 法pháp 華hoa 何hà 異dị 二Nhị 乘Thừa 於ư 昔tích 自tự 無vô 悕hy 取thủ 至chí 今kim 方phương 云vân 不bất 求cầu 自tự 得đắc 。 已dĩ 今kim 當đương 妙diệu 於ư 茲tư 固cố 迷mê 舌thiệt 爛lạn 不bất 止chỉ 猶do 為vi 華hoa 報báo 謗báng 法pháp 之chi 罪tội 苦khổ 流lưu 長trường/trưởng 劫kiếp 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 四tứ 逆nghịch 流lưu 十thập 心tâm 中trung 說thuyết 。

○# 次thứ 若nhược 得đắc 下hạ 明minh 得đắc 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 正chánh 明minh 得đắc 次thứ 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 下hạ 重trọng/trùng 破phá 教giáo 道đạo 初sơ 文văn 又hựu 四tứ 初sơ 約ước 法pháp 以dĩ 明minh 得đắc 次thứ 約ước 三tam 世thế 佛Phật 以dĩ 明minh 得đắc 三tam 舉cử 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 釋thích 疑nghi 四tứ 結kết 勸khuyến 。

若nhược 得đắc 其kỳ 旨chỉ 深thâm 見kiến 七thất 種chủng 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 無vô 量lượng 教giáo 門môn 意ý 氣khí 博bác 遠viễn 更cánh 相tương 間gian 入nhập 繡tú 淡đạm 精tinh 微vi 橫hoạnh/hoành 周chu 豎thụ 窮cùng 悉tất 歸quy 會hội 法pháp 華hoa 。

初sơ 文văn 者giả 有hữu 一nhất 毫hào 之chi 善thiện 咸hàm 至chí 菩Bồ 提Đề 穿xuyên 鑿tạc 權quyền 實thật 牢lao 籠lung 本bổn 迹tích 故cố 云vân 意ý 氣khí 博bác 遠viễn 大đại 小tiểu 互hỗ 入nhập 故cố 云vân 更cánh 相tương 越việt 教giáo 相tương 接tiếp 故cố 云vân 間gian 入nhập 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 故cố 云vân 繡tú 淡đạm 取thủ 機cơ 顯hiển 祕bí 故cố 云vân 精tinh 微vi 味vị 味vị 益ích 徧biến 故cố 云vân 橫hoạnh/hoành 周chu 俱câu 至chí 法pháp 華hoa 故cố 云vân 豎thụ 窮cùng 。

(# △# 次thứ 約ước 三tam 世thế 佛Phật 以dĩ 明minh 得đắc )# 。

二nhị 萬vạn 燈đăng 明minh 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 古cổ 佛Phật 設thiết 教giáo 妙diệu 極cực 於ư 此thử 有hữu 經Kinh 云vân 彌Di 勒Lặc 當đương 來lai 亦diệc 妙diệu 極cực 於ư 此thử 釋Thích 迦Ca 仰ngưỡng 同đồng 三tam 世thế 亦diệc 妙diệu 極cực 於ư 此thử 。

次thứ 二nhị 萬vạn 下hạ 約ước 佛Phật 者giả 應ưng 具cụ 如như 五ngũ 佛Phật 章chương 門môn 今kim 略lược 指chỉ 燈đăng 明minh 彌Di 勒Lặc 等đẳng 耳nhĩ 承thừa 上thượng 曰viết 仰ngưỡng 雖tuy 佛Phật 無vô 優ưu 劣liệt 我ngã 既ký 施thí 權quyền 同đồng 彼bỉ 顯hiển 實thật 高cao 尚thượng 實thật 理lý 故cố 云vân 仰ngưỡng 同đồng 。

(# △# 三tam 舉cử 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 釋thích 疑nghi )# 。

涅Niết 槃Bàn 贖thục 命mạng 重trọng/trùng 寶bảo 重trọng/trùng 抵để 掌chưởng 耳nhĩ 。

三tam 釋thích 疑nghi 者giả 疑nghi 云vân 法pháp 華hoa 既ký 已dĩ 顯hiển 實thật 涅Niết 槃Bàn 何hà 復phục 施thí 權quyền 故cố 即tức 釋thích 之chi 釋thích 言ngôn 贖thục 命mạng 重trọng/trùng 寶bảo 者giả 涅Niết 槃Bàn 十thập 四tứ 云vân 如như 人nhân 七thất 寶bảo 不bất 出xuất 外ngoại 用dụng 名danh 之chi 為vi 藏tạng 。 是thị 人nhân 所sở 以dĩ 藏tàng 積tích 此thử 寶bảo 為vì 未vị 來lai 故cố 所sở 謂vị 穀cốc 貴quý 賊tặc 來lai 侵xâm 國quốc 值trị 遇ngộ 惡ác 王vương 為vi 用dụng 贖thục 命mạng 財tài 難nan 得đắc 時thời 乃nãi 當đương 出xuất 用dụng 諸chư 佛Phật 秘bí 藏tạng 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vì 未vị 來lai 世thế 。 諸chư 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 。 畜súc 不bất 淨tịnh 物vật 。 為vì 四tứ 眾chúng 說thuyết 。 如Như 來Lai 畢tất 竟cánh 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 讀đọc 誦tụng 外ngoại 典điển 。 不bất 教giáo 佛Phật 經Kinh 如như 是thị 等đẳng 惡ác 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 為vi 滅diệt 諸chư 惡ác 為vi 說thuyết 是thị 經Kinh 。 是thị 經Kinh 若nhược 滅diệt 佛Phật 法Pháp 則tắc 滅diệt 今kim 家gia 引dẫn 意ý 指chỉ 大đại 經kinh 部bộ 以dĩ 為vi 重trọng/trùng 寶bảo 若nhược 消tiêu 此thử 文văn 應ưng 有hữu 單đơn 複phức 兩lưỡng 義nghĩa 所sở 言ngôn 複phức 者giả 謂vị 乘thừa 及cập 戒giới 若nhược 言ngôn 不bất 許hứa 畜súc 八bát 不bất 淨tịnh 。 此thử 是thị 戒giới 門môn 事sự 門môn 若nhược 說thuyết 如Như 來Lai 畢tất 竟cánh 。 涅Niết 槃Bàn 及cập 遮già 外ngoại 典điển 此thử 是thị 乘thừa 門môn 理lý 門môn 以dĩ 彼bỉ 經kinh 部bộ 前tiền 後hậu 諸chư 文văn 皆giai 扶phù 事sự 說thuyết 常thường 若nhược 末mạt 代đại 中trung 諸chư 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 。 破phá 戒giới 說thuyết 於ư 如Như 來Lai 。 無vô 常thường 及cập 讀đọc 誦tụng 外ngoại 典điển 。 則tắc 並tịnh 無vô 乘thừa 戒giới 失thất 常thường 住trụ 命mạng 賴lại 由do 此thử 經Kinh 扶phù 律luật 說thuyết 常thường 則tắc 乘thừa 戒giới 具cụ 足túc 故cố 號hiệu 此thử 經Kinh 為vi 贖thục 常thường 住trụ 命mạng 之chi 重trọng/trùng 寶bảo 也dã 所sở 言ngôn 單đơn 者giả 唯duy 約ước 戒giới 門môn 彼bỉ 經kinh 扶phù 律luật 律luật 是thị 贖thục 常thường 住trụ 命mạng 之chi 重trọng/trùng 寶bảo 也dã 所sở 以dĩ 法pháp 華hoa 明minh 常thường 已dĩ 足túc 更cánh 說thuyết 贖thục 命mạng 者giả 為vi 護hộ 圓viên 常thường 鄭trịnh 重trọng 殷ân 勤cần 如như 人nhân 抵để 掌chưởng 重trọng/trùng 叮# 嚀# 耳nhĩ 說thuyết 文văn 云vân 抵để 掌chưởng 者giả 側trắc 手thủ 擊kích 也dã 。

(# △# 四tứ 結kết 勸khuyến )# 。

觀quán 此thử 妙diệu 旨chỉ 宏hoành 壯tráng 包bao 籠lung 尋tầm 者giả 須tu 曠khoáng 其kỳ 意ý 莫mạc 以dĩ 人nhân 情tình 局cục 彼bỉ 太thái 虛hư 也dã 。

四tứ 結kết 勸khuyến 中trung 云vân 觀quán 此thử 等đẳng 者giả 且thả 如như 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 即tức 云vân 百bách 界giới 千thiên 如như 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 三tam 無vô 差sai 別biệt 乃nãi 至chí 本bổn 因nhân 為vi 今kim 弄lộng 引dẫn 豈khởi 以dĩ 劣liệt 見kiến 稱xưng 此thử 經Kinh 王vương 莫mạc 以dĩ 人nhân 情tình 局cục 彼bỉ 太thái 虛hư 者giả 勿vật 以dĩ 世thế 情tình 偏thiên 取thủ 如Như 來Lai 赴phó 機cơ 之chi 說thuyết 局cục 彼bỉ 法pháp 華hoa 博bác 遠viễn 意ý 氣khí 太thái 虛hư 之chi 量lượng 。

(# △# 次thứ 重trọng/trùng 破phá 教giáo 道đạo )# 。

○# 次thứ 斥xích 教giáo 道đạo 中trung 二nhị 初sơ 舉cử 論luận 師sư 謬mậu 謂vị 次thứ 今kim 試thí 下hạ 明minh 今kim 家gia 斥xích 失thất 。

攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 明minh 十thập 勝thắng 相tương/tướng 義nghĩa 咸hàm 謂vị 深thâm 極cực 使sử 地địa 論luận 翻phiên 宗tông 。

初sơ 云vân 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 十thập 勝thắng 相tương/tướng 者giả 彼bỉ 論luận 始thỉ 終chung 秪# 明minh 十thập 種chủng 勝thắng 相tương/tướng 之chi 義nghĩa 分phân 為vi 十thập 品phẩm 論luận 初sơ 云vân 菩Bồ 薩Tát 欲dục 顯hiển 大Đại 乘Thừa 功công 德đức 。 依y 大Đại 乘Thừa 教giáo 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 勝thắng 相tương/tướng 義nghĩa 所sở 說thuyết 無vô 等đẳng 過quá 於ư 餘dư 教giáo 言ngôn 勝thắng 相tương/tướng 者giả 有hữu 十thập 一nhất 依y 止chỉ 二nhị 應ưng 知tri 三tam 入nhập 應ưng 知tri 四tứ 因nhân 果quả 五ngũ 入nhập 因nhân 果quả 脩tu 差sai 別biệt 六lục 於ư 差sai 別biệt 依y 於ư 戒giới 學học 七thất 於ư 中trung 依y 心tâm 學học 八bát 於ư 中trung 依y 慧tuệ 學học 九cửu 學học 果quả 寂tịch 滅diệt 十thập 智trí 差sai 別biệt 論luận 文văn 先tiên 列liệt 次thứ 生sanh 起khởi 釋thích 初sơ 勝thắng 相tương/tướng 明minh 第đệ 八bát 識thức 生sanh 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 義nghĩa 。 言ngôn 依y 止chỉ 者giả 謂vị 所sở 依y 也dã 真Chân 諦Đế 所sở 譯dịch 則tắc 依y 庵am 摩ma 羅la 後hậu 代đại 諸chư 譯dịch 並tịnh 依y 黎lê 耶da 如như 其kỳ 各các 計kế 成thành 自tự 他tha 性tánh 一nhất 論luận 二nhị 譯dịch 尚thượng 生sanh 二nhị 計kế 況huống 諸chư 部bộ 耶da 論luận 師sư 以dĩ 黎lê 耶da 依y 持trì 破phá 於ư 地địa 論luận 故cố 云vân 翻phiên 宗tông 翻phiên 者giả 改cải 也dã 令linh 地địa 論luận 宗tông 破phá 歸quy 我ngã 攝nhiếp 宗tông 。

○# 次thứ 明minh 今kim 家gia 斥xích 中trung 為vi 八bát 初sơ 總tổng 舉cử 迹tích 中trung 十thập 妙diệu 次thứ 別biệt 以dĩ 初sơ 妙diệu 比tỉ 破phá 三tam 四tứ 悉tất 下hạ 以dĩ 逗đậu 機cơ 比tỉ 決quyết 四tứ 彼bỉ 直trực 下hạ 斥xích 偏thiên 五ngũ 因nhân 緣duyên 下hạ 展triển 轉chuyển 比tỉ 決quyết 六lục 當đương 知tri 下hạ 結kết 歎thán 七thất 天Thiên 竺Trúc 下hạ 舉cử 勝thắng 況huống 劣liệt 八bát 思tư 自tự 下hạ 結kết 。

今kim 試thí 以dĩ 十thập 妙diệu 比tỉ 之chi 彼bỉ 有hữu 所sở 漏lậu 。

初sơ 如như 文văn 。

(# △# 次thứ 以dĩ 初sơ 妙diệu 比tỉ 破phá )# 。

且thả 用dụng 理lý 妙diệu 比tỉ 依y 止chỉ 勝thắng 相tương/tướng 明minh 不bất 思tư 議nghị 因nhân 緣duyên 四tứ 句cú 破phá 執chấp 豈khởi 留lưu 黎lê 耶da 庵am 摩ma 羅la 為vi 依y 止chỉ 耶da 。

次thứ 文văn 者giả 且thả 以dĩ 迹tích 中trung 十thập 妙diệu 之chi 初sơ 境cảnh 妙diệu 少thiểu 分phần 比tỉ 彼bỉ 十thập 勝thắng 相tương/tướng 之chi 初sơ 相tương/tướng 全toàn 分phần/phân 於ư 少thiểu 分phần 中trung 尚thượng 有hữu 所sở 漏lậu 四tứ 句cú 之chi 中trung 但đãn 得đắc 自tự 他tha 一nhất 句cú 而nhi 已dĩ 故cố 上thượng 斥xích 云vân 有hữu 所sở 漏lậu 也dã 況huống 破phá 則tắc 俱câu 破phá 立lập 則tắc 俱câu 立lập 不bất 同đồng 彼bỉ 論luận 唯duy 計kế 一nhất 句cú 故cố 今kim 文văn 云vân 不bất 思tư 議nghị 因nhân 緣duyên 豈khởi 同đồng 論luận 文văn 黎lê 耶da 摩ma 羅la 自tự 他tha 因nhân 緣duyên 耶da 文văn 雖tuy 雙song 舉cử 計kế 必tất 偏thiên 執chấp 如như 新tân 舊cựu 兩lưỡng 譯dịch 亦diệc 如như 地địa 論luận 南nam 北bắc 二nhị 道đạo 還hoàn 成thành 性tánh 過quá 各các 計kế 不bất 同đồng 今kim 不bất 思tư 議nghị 離ly 四tứ 性tánh 計kế 豈khởi 同đồng 彼bỉ 論luận 各các 計kế 不bất 同đồng 耶da 。

(# △# 三tam 以dĩ 逗đậu 機cơ 比tỉ 决# )# 。

四tứ 悉tất 檀đàn 施thi 設thiết 不bất 止chỉ 立lập 無vô 明minh 他tha 生sanh 一nhất 句cú 。

三tam 逗đậu 機cơ 中trung 四tứ 悉tất 俱câu 立lập 不bất 同đồng 彼bỉ 論luận 唯duy 立lập 一nhất 句cú 。

彼bỉ 直trực 是thị 一nhất 道đạo 明minh 義nghĩa 不bất 見kiến 開khai 合hợp 眾chúng 經kinh 頓đốn 漸tiệm 為vi 物vật 約ước 教giáo 約ước 行hành 隨tùy 情tình 隨tùy 智trí 大đại 包bao 佛Phật 化hóa 深thâm 括quát 始thỉ 終chung 。

四tứ 斥xích 偏thiên 中trung 彼bỉ 計kế 一nhất 句cú 為vi 一nhất 道đạo 不bất 見kiến 下hạ 舉cử 今kim 得đắc 顯hiển 彼bỉ 失thất 四tứ 味vị 增tăng 減giảm 為vi 開khai 合hợp 頓đốn 漸tiệm 可khả 知tri 由do 教giáo 行hành 別biệt 故cố 情tình 智trí 等đẳng 不bất 同đồng 。

(# △# 五ngũ 展triển 轉chuyển 比tỉ 决# )# 。

因nhân 緣duyên 一nhất 境cảnh 已dĩ 廣quảng 於ư 依y 止chỉ 更cánh 用dụng 四tứ 四Tứ 諦Đế 七thất 二nhị 諦đế 五ngũ 三tam 諦đế 一nhất 諦đế 等đẳng 比tỉ 者giả 彼bỉ 無vô 凖# 擬nghĩ 迹tích 中trung 十thập 妙diệu 已dĩ 有hữu 所sở 漏lậu 本bổn 中trung 十thập 妙diệu 羣quần 經kinh 所sở 無vô 何hà 況huống 彼bỉ 論luận 又hựu 觀quán 心tâm 十thập 妙diệu 即tức 得đắc 行hành 用dụng 不bất 如như 貧bần 人nhân 數số 果quả 頭đầu 寶bảo 。

第đệ 五ngũ 意ý 者giả 境cảnh 妙diệu 有hữu 六lục 其kỳ 但đãn 得đắc 一nhất 少thiểu 分phần 故cố 也dã 況huống 復phục 餘dư 耶da 。

(# △# 六lục 結kết 嘆thán )# 。

當đương 知tri 十thập 妙diệu 法Pháp 門môn 鱗lân 沓đạp 重trọng/trùng 積tích 可khả 勝thắng 言ngôn 哉tai 。

六lục 當đương 知tri 下hạ 結kết 鱗lân 沓đạp 重trọng/trùng 積tích 等đẳng 者giả 十thập 妙diệu 生sanh 起khởi 如như 鱗lân 皆giai 具cụ 諸chư 法pháp 如như 沓đạp 於ư 一nhất 一nhất 妙diệu 若nhược 鱗lân 若nhược 沓đạp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

(# △# 七thất 舉cử 勝thắng 况# 劣liệt )# 。

天Thiên 竺Trúc 大đại 論luận 尚thượng 非phi 其kỳ 類loại 真chân 丹đan 人nhân 師sư 何hà 勞lao 及cập 語ngữ 此thử 非phi 誇khoa 耀diệu 法pháp 相tướng 然nhiên 耳nhĩ 。

第đệ 七thất 意ý 中trung 真chân 丹đan 義nghĩa 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 二nhị 記ký 。

(# △# 八bát 結kết )# 。

思tư 自tự 見kiến 之chi 無vô 俟sĩ 辭từ 費phí 也dã 。

八bát 結kết 文văn 可khả 知tri 。

○# 次thứ 明minh 三tam 諦đế 中trung 又hựu 二nhị 初sơ 依y 他tha 教giáo 以dĩ 立lập 名danh 義nghĩa 次thứ 正chánh 開khai 章chương 解giải 釋thích 初sơ 文văn 中trung 又hựu 三tam 初sơ 依y 他tha 經kinh 立lập 名danh 次thứ 依y 今kim 經kinh 例lệ 立lập 三tam 問vấn 答đáp 料liệu 簡giản 。

五ngũ 明minh 三tam 諦đế 者giả 眾chúng 經kinh 備bị 有hữu 其kỳ 義nghĩa 而nhi 名danh 出xuất 瓔anh 珞lạc 仁nhân 王vương 謂vị 有hữu 諦đế 無vô 諦đế 中trung 道đạo 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。

今kim 經kinh 亦diệc 有hữu 其kỳ 義nghĩa 壽thọ 量lượng 云vân 非phi 如như 非phi 異dị 。 即tức 中trung 道đạo 如như 即tức 真chân 異dị 即tức 俗tục 。

初sơ 二nhị 如như 文văn 。

○# 三tam 料liệu 簡giản 中trung 先tiên 問vấn 。

問vấn 若nhược 此thử 經Kinh 無vô 四tứ 種chủng 因nhân 緣duyên 等đẳng 名danh 那na 用dụng 其kỳ 義nghĩa 。

○# 次thứ 答đáp 答đáp 中trung 三tam 初sơ 舉cử 勝thắng 鬘man 以dĩ 例lệ 涅Niết 槃Bàn 用dụng 斥xích 來lai 問vấn 次thứ 重trọng/trùng 舉cử 楞lăng 伽già 以dĩ 例lệ 餘dư 經kinh 用dụng 酬thù 來lai 難nạn/nan 三tam 結kết 初sơ 文văn 二nhị 先tiên 總tổng 斥xích 。

答đáp 五ngũ 住trụ 二nhị 死tử 名danh 出xuất 勝thắng 鬘man 涅Niết 槃Bàn 不bất 應ứng 用dụng 其kỳ 義nghĩa 。

○# 次thứ 釋thích 。

若nhược 不bất 用dụng 五ngũ 住trụ 則tắc 不bất 破phá 無vô 明minh 若nhược 不bất 用dụng 二nhị 死tử 則tắc 非phi 常thường 住trụ 。

(# △# 次thứ 重trọng/trùng 舉cử 楞lăng 伽già 以dĩ 例lệ 餘dư 經kinh 用dụng 酬thù 來lai 難nạn/nan )# 。

○# 次thứ 例lệ 。

又hựu 三tam 佛Phật 名danh 出xuất 楞lăng 伽già 餘dư 經kinh 應ưng 無vô 三tam 佛Phật 義nghĩa 。

○# 三tam 結kết 。

眾chúng 經kinh 皆giai 是thị 佛Phật 說thuyết 名danh 乃nãi 不bất 同đồng 義nghĩa 不bất 可khả 壅ủng (# 云vân 云vân )# 。

可khả 知tri 。

(# △# 次thứ 正chánh 開khai 章chương 解giải 釋thích )# 。

○# 次thứ 正chánh 明minh 三tam 諦đế 中trung 自tự 三tam 。

今kim 明minh 三tam 諦đế 為vi 三tam 一nhất 明minh 三tam 諦đế 二nhị 判phán 麤thô 妙diệu 三tam 開khai 麤thô 顯hiển 妙diệu 。

○# 初sơ 又hựu 二nhị 先tiên 明minh 去khứ 取thủ 即tức 是thị 來lai 意ý 。

卻khước 前tiền 兩lưỡng 種chủng 二nhị 諦đế 以dĩ 不bất 明minh 中trung 道đạo 故cố 就tựu 五ngũ 種chủng 二nhị 諦đế 得đắc 論luận 中trung 道đạo 即tức 有hữu 五ngũ 種chủng 三tam 諦đế 。

○# 次thứ 正chánh 釋thích 五ngũ 文văn 。

約ước 別biệt 入nhập 通thông 點điểm 非phi 有hữu 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 三tam 諦đế 義nghĩa 成thành 有hữu 漏lậu 是thị 俗tục 無vô 漏lậu 是thị 真chân 非phi 有hữu 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 是thị 中trung 當đương 教giáo 論luận 中trung 但đãn 異dị 空không 而nhi 已dĩ 中trung 無vô 功công 用dụng 不bất 備bị 諸chư 法pháp 圓viên 入nhập 通thông 三tam 諦đế 者giả 二nhị 諦đế 不bất 異dị 前tiền 點điểm 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 與dữ 前tiền 中trung 異dị 也dã 別biệt 三tam 諦đế 者giả 開khai 彼bỉ 俗tục 為vi 兩lưỡng 諦đế 對đối 真chân 為vi 中trung 中trung 理lý 而nhi 已dĩ (# 云vân 云vân )# 圓viên 入nhập 別biệt 三tam 諦đế 者giả 二nhị 諦đế 不bất 異dị 前tiền 點điểm 真chân 中trung 道đạo 具cụ 足túc 佛Phật 法Pháp 。 也dã 圓viên 三tam 諦đế 者giả 非phi 但đãn 中trung 道đạo 具cụ 足túc 佛Phật 法Pháp 。 真chân 俗tục 亦diệc 然nhiên 三tam 諦đế 圓viên 融dung 一nhất 三tam 三tam 一nhất 如như 止Chỉ 觀Quán 中trung 說thuyết (# 云vân 云vân )# 。

初sơ 文văn 中trung 約ước 別biệt 入nhập 通thông 點điểm 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 者giả 。 於ư 真Chân 諦Đế 中trung 點điểm 示thị 中trung 道đạo 故cố 云vân 雙song 非phi 當đương 教giáo 論luận 中trung 既ký 異dị 於ư 空không 故cố 有hữu 雙song 非phi 也dã 一nhất 三tam 三tam 一nhất 如như 止Chỉ 觀Quán 者giả 如như 第đệ 三tam 卷quyển 顯hiển 體thể 中trung 及cập 第đệ 七thất 卷quyển 破phá 橫hoạnh/hoành 豎thụ 中trung 。

○# 判phán 中trung 亦diệc 二nhị 約ước 教giáo 約ước 味vị 。

二nhị 判phán 麤thô 妙diệu 者giả 別biệt 圓viên 入nhập 通thông 帶đái 通thông 方phương 便tiện 故cố 為vi 麤thô 別biệt 不bất 帶đái 通thông 為vi 妙diệu 圓viên 入nhập 別biệt 帶đái 別biệt 方phương 便tiện 為vi 麤thô 圓viên 不bất 帶đái 方phương 便tiện 最tối 妙diệu 。

約ước 五ngũ 味vị 教giáo 者giả 乳nhũ 教giáo 說thuyết 三tam 種chủng 三tam 諦đế 二nhị 麤thô 一nhất 妙diệu 酪lạc 教giáo 但đãn 麤thô 無vô 妙diệu 生sanh 酥tô 熟thục 酥tô 皆giai 具cụ 五ngũ 種chủng 三tam 諦đế 四tứ 麤thô 一nhất 妙diệu 此thử 經Kinh 唯duy 一nhất 種chủng 三tam 諦đế 即tức 相tương 待đãi 妙diệu 也dã 。

三tam 開khai 麤thô 顯hiển 妙diệu 決quyết 前tiền 諸chư 麤thô 入nhập 一nhất 妙diệu 三tam 諦đế 無vô 所sở 可khả 待đãi 是thị 為vi 絕tuyệt 待đãi 妙diệu 也dã 。

開khai 如như 文văn 。

○# 六lục 明minh 一nhất 諦đế 又hựu 為vi 三tam 初sơ 分phân 別biệt 次thứ 判phán 三tam 開khai 初sơ 又hựu 二nhị 初sơ 法pháp 。

六lục 明minh 一nhất 諦đế 者giả 大đại 經Kinh 云vân 所sở 言ngôn 二nhị 諦đế 其kỳ 實thật 是thị 一nhất 方phương 便tiện 說thuyết 二nhị 。

○# 次thứ 譬thí 。

如như 醉túy 未vị 吐thổ 見kiến 日nhật 月nguyệt 轉chuyển 謂vị 有hữu 轉chuyển 日nhật 及cập 不bất 轉chuyển 日nhật 醒tỉnh 人nhân 但đãn 見kiến 不bất 轉chuyển 不bất 見kiến 於ư 轉chuyển 。

譬thí 中trung 但đãn 通thông 云vân 轉chuyển 不bất 轉chuyển 相tương 對đối 以dĩ 明minh 一nhất 諦đế 即tức 一nhất 實thật 諦đế 是thị 不bất 轉chuyển 故cố 也dã 所sở 言ngôn 如như 醉túy 未vị 吐thổ 見kiến 日nhật 月nguyệt 轉chuyển 等đẳng 者giả 第đệ 二nhị 云vân 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 譬thí 如như 醉túy 人nhân 其kỳ 心tâm 眩huyễn 亂loạn 視thị 諸chư 山sơn 川xuyên 城thành 郭quách 宮cung 殿điện 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 皆giai 悉tất 迴hồi 轉chuyển 若nhược 有hữu 不bất 脩tu 苦khổ 無vô 常thường 想tưởng 無vô 我ngã 等đẳng 想tưởng 。 不bất 名danh 為vi 聖thánh 佛Phật 便tiện 迴hồi 此thử 醉túy 人nhân 之chi 譬thí 反phản 斥xích 比Bỉ 丘Khâu 云vân 汝nhữ 向hướng 所sở 引dẫn 醉túy 人nhân 譬thí 者giả 但đãn 知tri 文văn 字tự 而nhi 不bất 知tri 義nghĩa 何hà 等đẳng 為vi 義nghĩa 如như 彼bỉ 醉túy 人nhân 見kiến 上thượng 日nhật 月nguyệt 實thật 非phi 迴hồi 轉chuyển 生sanh 轉chuyển 想tưởng 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 為vi 諸chư 煩phiền 惱não 。 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 生sanh 顛điên 倒đảo 心tâm 我ngã 計kế 無vô 我ngã 等đẳng 當đương 知tri 比Bỉ 丘Khâu 無vô 明minh 未vị 吐thổ 謂vị 有hữu 二nhị 諦đế 本bổn 日nhật 如như 一nhất 諦đế 轉chuyển 日nhật 如như 世thế 諦đế 此thử 帶đái 實thật 二nhị 諦đế 也dã 若nhược 二Nhị 乘Thừa 人nhân 於ư 轉chuyển 日nhật 上thượng 復phục 生sanh 轉chuyển 想tưởng 故cố 二Nhị 乘Thừa 人nhân 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 俗tục 謂vị 為vi 真Chân 諦Đế 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 三tam 藏tạng 全toàn 是thị 轉chuyển 二nhị 即tức 二Nhị 乘Thừa 二nhị 諦đế 也dã 是thị 故cố 大đại 經kinh 十thập 二nhị 七thất 種chủng 二nhị 諦đế 文văn 末mạt 說thuyết 一nhất 實thật 諦đế 文Văn 殊Thù 難nạn/nan 言ngôn 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 虛hư 空không 佛Phật 性tánh 無vô 差sai 別biệt 耶da 。 此thử 難nạn/nan 意ý 者giả 若nhược 唯duy 一nhất 實thật 如Như 來Lai 佛Phật 性tánh 應ưng 同đồng 虛hư 空không 佛Phật 言ngôn 有hữu 苦khổ 有hữu 諦đế 有hữu 實thật 三tam 亦diệc 如như 是thị 如Như 來Lai 。 非phi 苦khổ 非phi 諦đế 是thị 實thật 虛hư 空không 佛Phật 性tánh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 則tắc 唯duy 一nhất 實thật 諦đế 。

○# 次thứ 判phán 中trung 亦diệc 先tiên 約ước 教giáo 次thứ 約ước 味vị 。

轉chuyển 二nhị 為vi 麤thô 不bất 轉chuyển 為vi 妙diệu 。

文văn 中trung 亦diệc 且thả 通thông 以dĩ 轉chuyển 不bất 轉chuyển 對đối 辨biện 麤thô 妙diệu 若nhược 歷lịch 諸chư 教giáo 教giáo 教giáo 如như 之chi 。

○# 次thứ 三tam 藏tạng 下hạ 約ước 五ngũ 味vị 中trung 二nhị 先tiên 正chánh 明minh 次thứ 借tá 地địa 持trì 以dĩ 顯hiển 一nhất 實thật 。

三tam 藏tạng 全toàn 是thị 轉chuyển 二nhị 同đồng 彼bỉ 醉túy 人nhân 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 帶đái 轉chuyển 二nhị 說thuyết 不bất 轉chuyển 一nhất 今kim 經kinh 正chánh 直trực 捨xả 方phương 便tiện 。 但đãn 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo 。 不bất 轉chuyển 一nhất 實thật 是thị 故cố 為vi 妙diệu 。

初sơ 文văn 略lược 無vô 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 意ý 者giả 合hợp 在tại 下hạ 文văn 云vân 諸chư 大Đại 乘Thừa 即tức 其kỳ 意ý 也dã 不bất 煩phiền 文văn 故cố 合hợp 在tại 下hạ 耳nhĩ 故cố 知tri 文văn 意ý 以dĩ 證chứng 道đạo 明minh 中trung 為vi 不bất 轉chuyển 妙diệu 教giáo 道đạo 亦diệc 屬thuộc 帶đái 轉chuyển 故cố 也dã 。

○# 次thứ 借tá 地địa 持trì 中trung 二nhị 初sơ 借tá 地địa 持trì 次thứ 寄ký 此thử 文văn 後hậu 約ước 行hành 人nhân 破phá 執chấp 初sơ 又hựu 二nhị 初sơ 引dẫn 文văn 次thứ 正chánh 明minh 今kim 意ý 。

地địa 持trì 明minh 地địa 相tương/tướng 明minh 義nghĩa 說thuyết 相tương 似tự 法pháp 。 地địa 實thật 明minh 義nghĩa 說thuyết 真chân 實thật 法Pháp 。 又hựu 教giáo 門môn 方phương 便tiện 即tức 教giáo 道đạo 明minh 義nghĩa 說thuyết 所sở 證chứng 法Pháp 。 即tức 證chứng 道đạo 明minh 義nghĩa 今kim 借tá 用dụng 之chi 。

初sơ 有hữu 兩lưỡng 番phiên 意ý 者giả 前tiền 文văn 約ước 行hành 次thứ 文văn 約ước 教giáo 初sơ 言ngôn 地địa 持trì 明minh 地địa 相tương/tướng 等đẳng 者giả 地địa 相tương 謂vị 地địa 前tiền 迴hồi 向hướng 位vị 中trung 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 地địa 相tương/tướng 現hiện 前tiền 登đăng 地địa 已dĩ 去khứ 明minh 真chân 實thật 法pháp 稱xưng 為vi 地địa 實thật 初Sơ 地Địa 即tức 是thị 初sơ 住trụ 故cố 也dã 次thứ 文văn 言ngôn 又hựu 教giáo 門môn 等đẳng 者giả 依y 教giáo 道đạo 義nghĩa 以dĩ 四tứ 悉tất 檀đàn 說thuyết 登đăng 地địa 法pháp 名danh 為vi 教giáo 道đạo 故cố 知tri 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 仍nhưng 存tồn 教giáo 道đạo 若nhược 說thuyết 十Thập 地Địa 已dĩ 證chứng 之chi 法pháp 即tức 證chứng 道đạo 也dã 凡phàm 釋thích 別biệt 義nghĩa 多đa 用dụng 此thử 意ý 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 三tam 記ký 。

(# △# 次thứ 正chánh 明minh 今kim 意ý )# 。

諸chư 佛Phật 法Pháp 久cửu 後hậu 要yếu 當đương 說thuyết 真chân 實thật 。 即tức 地địa 實thật 義nghĩa 道Đạo 場Tràng 所sở 得đắc 法Pháp 。 即tức 是thị 證chứng 道đạo 明minh 義nghĩa 是thị 故cố 妙diệu 也dã 。

次thứ 今kim 意ý 者giả 借tá 於ư 此thử 文văn 證chứng 權quyền 實thật 部bộ 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 如như 地địa 相tương 教giáo 道đạo 至chí 法pháp 華hoa 經kinh 猶do 如như 地địa 實thật 及cập 以dĩ 證chứng 道đạo 說thuyết 佛Phật 自tự 證chứng 名danh 為vi 地địa 實thật 約ước 佛Phật 自tự 行hành 故cố 云vân 證chứng 道đạo 。

(# △# 次thứ 寄ký 此thử 文văn 後hậu 約ước 行hành 人nhân 破phá 執chấp )# 。

執chấp 著trước 此thử 實thật 實thật 語ngữ 是thị 虛hư 語ngữ 生sanh 語ngữ 見kiến 故cố 故cố 名danh 為vi 麤thô 融dung 通thông 無vô 著trước 是thị 故cố 言ngôn 妙diệu 。

次thứ 寄ký 此thử 文văn 後hậu 約ước 於ư 行hành 人nhân 破phá 執chấp 等đẳng 者giả 破phá 末mạt 代đại 執chấp 者giả 諦đế 雖tuy 是thị 妙diệu 執chấp 故cố 成thành 麤thô 破phá 其kỳ 執chấp 情tình 不bất 破phá 所sở 執chấp 所sở 執chấp 本bổn 妙diệu 非phi 關quan 人nhân 情tình 。

(# △# 三tam 開khai )# 。

開khai 麤thô 顯hiển 妙diệu 可khả 解giải (# 云vân 云vân )# 。

開khai 麤thô 如như 文văn 。

○# 無vô 諦đế 者giả 秪# 前tiền 諸chư 諦đế 理lý 不bất 可khả 說thuyết 故cố 名danh 為vi 無vô 若nhược 通thông 論luận 者giả 大đại 小tiểu 皆giai 有hữu 無vô 諦đế 通thông 即tức 別biệt 故cố 別biệt 乃nãi 成thành 通thông 如như 婆bà 沙sa 云vân 佛Phật 經Kinh 中trung 說thuyết 一nhất 諦đế 無vô 諦đế 問vấn 有hữu 四Tứ 諦Đế 義nghĩa 云vân 何hà 但đãn 云vân 一nhất 諦đế 等đẳng 耶da 尊tôn 者giả 波ba 奢xa 說thuyết 一nhất 諦đế 者giả 苦Khổ 諦Đế 無vô 第đệ 二nhị 苦khổ 乃nãi 至chí 道Đạo 諦Đế 無vô 第đệ 二nhị 道đạo 復phục 次thứ 一nhất 諦đế 者giả 謂vị 滅Diệt 諦Đế 為vi 破phá 外ngoại 道đạo 種chủng 種chủng 解giải 脫thoát 。 故cố 復phục 次thứ 一nhất 諦đế 者giả 謂vị 道Đạo 諦Đế 能năng 盡tận 惡ác 道đạo 苦khổ 故cố 。 又hựu 佛Phật 說thuyết 二nhị 諦đế 者giả 謂vị 世thế 諦đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 或hoặc 云vân 世thế 諦đế 謂vị 苦khổ 集tập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 謂vị 道đạo 滅diệt 前tiền 合hợp 四Tứ 諦Đế 為vi 二nhị 正chánh 用dụng 此thử 意ý 復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 世thế 諦đế 謂vị 苦khổ 集tập 滅diệt 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 謂vị 道Đạo 諦Đế 評bình 者giả 曰viết 四Tứ 諦Đế 亦diệc 是thị 世thế 諦đế 亦diệc 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。 如như 苦khổ 集tập 是thị 世thế 諦đế 苦khổ 空không 無vô 常thường 。 集tập 因nhân 緣duyên 生sanh 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 滅diệt 是thị 世thế 諦đế 者giả 如như 佛Phật 說thuyết 言ngôn 。 如như 城thành 園viên 林lâm 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。 者giả 盡tận 止chỉ 妙diệu 離ly 道đạo 是thị 世thế 諦đế 者giả 佛Phật 說thuyết 道Đạo 諦Đế 如như 筏phiệt 如như 山sơn 如như 梯thê 如như 樓lâu 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。 者giả 道đạo 如như 跡tích 乘thừa 若nhược 四Tứ 諦Đế 盡tận 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 者giả 世thế 諦đế 說thuyết 陰ấm 界giới 入nhập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 亦diệc 說thuyết 陰ấm 界giới 入nhập 彼bỉ 小Tiểu 乘Thừa 中trung 尚thượng 開khai 合hợp 四Tứ 諦Đế 為vi 世thế 諦đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 等đẳng 況huống 復phục 大Đại 乘Thừa 於ư 中trung 先tiên 正chánh 明minh 無vô 諦đế 次thứ 問vấn 答đáp 料liệu 簡giản 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 初sơ 別biệt 約ước 極cực 理lý 以dĩ 明minh 無vô 諦đế 次thứ 通thông 約ước 諸chư 教giáo 以dĩ 明minh 無vô 諦đế 前tiền 明minh 一nhất 諦đế 亦diệc 有hữu 通thông 別biệt 二nhị 義nghĩa 不bất 同đồng 故cố 今kim 亦diệc 爾nhĩ 理lý 無vô 二nhị 極cực 故cố 同đồng 歸quy 一nhất 無vô 眾chúng 生sanh 緣duyên 異dị 故cố 復phục 歷lịch 教giáo 初sơ 中trung 三tam 初sơ 正chánh 立lập 無vô 諦đế 。

諸chư 諦đế 不bất 可khả 說thuyết 者giả 。 諸chư 法pháp 從tùng 本bổn 來lai 。 常thường 自tự 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 那na 得đắc 諸chư 諦đế 紛phân 紜vân 相tương/tướng 礙ngại 一nhất 諦đế 尚thượng 無vô 諸chư 諦đế 安an 有hữu 。

○# 次thứ 一nhất 一nhất 下hạ 判phán 麤thô 妙diệu 。

一nhất 一nhất 皆giai 不bất 可khả 說thuyết 。 可khả 說thuyết 為vi 麤thô 不bất 可khả 說thuyết 為vi 妙diệu 。

○# 三tam 不bất 可khả 說thuyết 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 下hạ 明minh 絕tuyệt 待đãi 即tức 是thị 開khai 麤thô 。

不bất 可khả 說thuyết 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 是thị 妙diệu 是thị 妙diệu 亦diệc 妙diệu 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 故cố 。

○# 次thứ 文văn 又hựu 二nhị 初sơ 四tứ 教giáo 次thứ 五ngũ 味vị 初sơ 文văn 二nhị 先tiên 列liệt 四tứ 教giáo 次thứ 明minh 判phán 開khai 。

若nhược 通thông 作tác 不bất 可khả 說thuyết 者giả 。 生sanh 生sanh 不bất 可khả 說thuyết 乃nãi 至chí 不bất 生sanh 。 不bất 生sanh 不bất 可khả 說thuyết 。

初sơ 四tứ 教giáo 如như 文văn 。

○# 次thứ 從tùng 前tiền 不bất 可khả 說thuyết 去khứ 判phán 。

前tiền 不bất 可khả 說thuyết 為vi 麤thô 不bất 生sanh 不bất 生sanh 不bất 可khả 說thuyết 為vi 妙diệu 。

○# 次thứ 若nhược 麤thô 異dị 妙diệu 下hạ 開khai 準chuẩn 上thượng 下hạ 文văn 例lệ 應ưng 在tại 五ngũ 味vị 後hậu 開khai 今kim 隨tùy 便tiện 各các 明minh 於ư 理lý 無vô 失thất 。

若nhược 麤thô 異dị 妙diệu 相tướng 待đãi 不bất 融dung 麤thô 妙diệu 不bất 二nhị 即tức 絕tuyệt 待đãi 妙diệu 也dã (# 云vân 云vân )# 。

○# 次thứ 約ước 五ngũ 味vị 中trung 初sơ 判phán 。

約ước 五ngũ 味vị 教giáo 者giả 乳nhũ 教giáo 一nhất 麤thô 無vô 諦đế 一nhất 妙diệu 無vô 諦đế 酪lạc 教giáo 一nhất 麤thô 無vô 諦đế 生sanh 酥tô 三tam 麤thô 無vô 諦đế 一nhất 妙diệu 無vô 諦đế 熟thục 酥tô 二nhị 麤thô 無vô 諦đế 一nhất 妙diệu 無vô 諦đế 此thử 經Kinh 但đãn 一nhất 妙diệu 無vô 諦đế 。

○# 次thứ 從tùng 開khai 麤thô 如như 前tiền 者giả 例lệ 前tiền 四tứ 教giáo 開khai 。

開khai 麤thô 如như 前tiền (# 云vân 云vân )# 。

○# 次thứ 料liệu 簡giản 中trung 有hữu 三tam 重trùng 問vấn 答đáp 。

問vấn 何hà 故cố 大đại 小tiểu 通thông 論luận 無vô 諦đế 答đáp 釋thích 論luận 云vân 不bất 破phá 聖thánh 人nhân 心tâm 中trung 所sở 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 未vị 得đắc 者giả 執chấp 涅Niết 槃Bàn 生sanh 戲hí 論luận 如như 緣duyên 無vô 生sanh 使sử 故cố 破phá 言ngôn 無vô 諦đế 也dã 。

初sơ 問vấn 者giả 通thông 約ước 諸chư 教giáo 為vi 問vấn 所sở 言ngôn 無vô 諦đế 者giả 秪# 應ưng 如như 前tiền 歷lịch 教giáo 明minh 實thật 別biệt 約ước 極cực 理lý 理lý 即tức 一nhất 實thật 如như 何hà 諸chư 教giáo 並tịnh 論luận 無vô 諦đế 答đáp 意ý 者giả 為vi 破phá 執chấp 理lý 而nhi 生sanh 戲hí 論luận 是thị 故cố 云vân 無vô 大đại 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 既ký 並tịnh 有hữu 理lý 是thị 故cố 大đại 小tiểu 俱câu 論luận 無vô 諦đế 故cố 引dẫn 例lệ 云vân 滅diệt 本bổn 無vô 惑hoặc 緣duyên 滅diệt 生sanh 惑hoặc 如như 三tam 界giới 利lợi 鈍độn 一nhất 十thập 九cửu 使sử 但đãn 破phá 能năng 執chấp 不bất 破phá 所sở 緣duyên 今kim 意ý 亦diệc 爾nhĩ 。

問vấn 若nhược 爾nhĩ 小Tiểu 乘Thừa 得đắc 與dữ 不bất 得đắc 。 俱câu 皆giai 被bị 破phá 大Đại 乘Thừa 得đắc 與dữ 不bất 得đắc 。 亦diệc 俱câu 應ưng 破phá 答đáp 不bất 例lệ 小Tiểu 乘Thừa 猶do 有hữu 別biệt 惑hoặc 可khả 除trừ 別biệt 理lý 可khả 顯hiển 故cố 雖tuy 得đắc 須tu 破phá 中trung 道đạo 不bất 爾nhĩ 得đắc 云vân 何hà 破phá 。

次thứ 問vấn 者giả 小Tiểu 乘Thừa 未vị 得đắc 執chấp 成thành 戲hí 論luận 是thị 故cố 須tu 破phá 若nhược 實thật 證chứng 得đắc 理lý 仍nhưng 是thị 權quyền 是thị 故cố 亦diệc 破phá 今kim 以dĩ 此thử 意ý 例lệ 難nạn/nan 於ư 大đại 既ký 得đắc 大đại 小tiểu 通thông 論luận 無vô 諦đế 亦diệc 應ưng 大đại 小tiểu 得đắc 否phủ/bĩ 俱câu 破phá 答đáp 云vân 不bất 例lệ 者giả 小Tiểu 乘Thừa 得đắc 否phủ/bĩ 俱câu 皆giai 有hữu 惑hoặc 是thị 故cố 俱câu 破phá 大Đại 乘Thừa 不bất 得đắc 有hữu 惑hoặc 須tu 破phá 得đắc 即tức 無vô 惑hoặc 得đắc 何hà 須tu 破phá 是thị 故cố 不bất 例lệ 。

問vấn 若nhược 爾nhĩ 中trung 道đạo 唯duy 應ưng 有hữu 一nhất 實thật 諦đế 不bất 應ưng 言ngôn 無vô 諦đế 也dã 答đáp 為vi 未vị 得đắc 者giả 執chấp 中trung 生sanh 惑hoặc 故cố 須tu 無vô 諦đế 實thật 得đắc 者giả 有hữu 戲hí 論luận 者giả 無vô (# 云vân 云vân )# 。

次thứ 問vấn 意ý 者giả 小Tiểu 乘Thừa 是thị 權quyền 破phá 權quyền 名danh 無vô 大Đại 乘Thừa 是thị 實thật 實thật 諦đế 非phi 無vô 何hà 故cố 中trung 道đạo 亦diệc 名danh 無vô 諦đế 答đáp 意ý 者giả 實thật 如như 所sở 問vấn 於ư 實thật 得đắc 者giả 不bất 須tu 云vân 無vô 今kim 云vân 無vô 者giả 為vi 未vị 得đắc 者giả 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 玄Huyền 義Nghĩa 釋Thích 籤# 卷quyển 第đệ 八bát

音âm 釋thích 。

瞙#

(# 末mạt 各các 切thiết 音âm 莫mạc 目mục 瞖ế 不bất 明minh 曰viết 瞙# )# 。

藹ái

(# 正chánh 作tác 靄# [倚-大+(立-一)]# 亥hợi 切thiết 雲vân 集tập 貌mạo )# 。

複phức

(# 方phương 六lục 切thiết 重trọng/trùng 也dã )# 。

婉uyển

(# 於ư 阮# 切thiết 順thuận 也dã )# 。

贖thục

(# 石thạch 欲dục 切thiết 貿mậu 也dã )# 。

沓đạp

(# 達đạt 合hợp 切thiết 重trọng/trùng 也dã )# 。

誇khoa

(# 枯khô 瓜qua 切thiết 矜căng 誇khoa )# 。

壅ủng

(# 委ủy 勇dũng 切thiết 塞tắc 也dã )# 。