調御丈夫 ( 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)佛十號之一。梵語,富樓沙曇藐婆羅堤Puruṣa-damya-sārathi,佛能調御一切可度之丈夫,使入修道也,佛雖亦化女人,今從尊而唯謂為丈夫。智度論二曰:「復名富樓沙曇藐婆羅提,富樓沙秦言丈夫,曇藐秦言可化,婆羅提秦言調御師,是名可化丈夫調御師。佛以大慈大悲大智故,有時軟美語,有時苦切語,有時雜語,以此調御令不失道。(中略)問曰:女人佛亦化令得道,何以獨言丈夫?答曰:男尊女卑故,女從男故,男為事業主故。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 佛Phật 十thập 號hiệu 之chi 一nhất 。 梵Phạn 語ngữ 富phú 樓lâu 沙sa 曇đàm 藐miệu 婆bà 羅la 堤đê Puru ṣ a - damya - sārathi , 佛Phật 能năng 調điều 御ngự 一nhất 切thiết 可khả 度độ 之chi 丈trượng 夫phu , 使sử 入nhập 修tu 道Đạo 也dã , 佛Phật 雖tuy 亦diệc 化hóa 女nữ 人nhân , 今kim 從tùng 尊tôn 而nhi 唯duy 謂vị 為vi 丈trượng 夫phu 。 智trí 度độ 論luận 二nhị 曰viết : 「 復phục 名danh 富phú 樓lâu 沙sa 曇đàm 藐miệu 婆bà 羅la 提đề , 富phú 樓lâu 沙sa 秦tần 言ngôn 丈trượng 夫phu , 曇đàm 藐miệu 秦tần 言ngôn 可khả 化hóa , 婆bà 羅la 提đề 秦tần 言ngôn 調điều 御ngự 師sư , 是thị 名danh 可khả 化hóa 丈trượng 夫phu 調điều 御ngự 師sư 。 佛Phật 以dĩ 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 大đại 智trí 故cố , 有hữu 時thời 軟nhuyễn 美mỹ 語ngữ , 有hữu 時thời 苦khổ 切thiết 語ngữ , 有hữu 時thời 雜tạp 語ngữ , 以dĩ 此thử 調điều 御ngự 令linh 不bất 失thất 道đạo 。 ( 中trung 略lược ) 問vấn 曰viết : 女nữ 人nhân 佛Phật 亦diệc 化hóa 令linh 得đắc 道Đạo 。 何hà 以dĩ 獨độc 言ngôn 丈trượng 夫phu ? 答đáp 曰viết : 男nam 尊tôn 女nữ 卑ty 故cố , 女nữ 從tùng 男nam 故cố , 男nam 為vi 事sự 業nghiệp 主chủ 故cố 。 」 。