姚Diêu 和Hòa 上Thượng 金Kim 剛Cang 五Ngũ 禮Lễ 一Nhất 本Bổn

姚Diêu 和Hòa 尚Thượng 撰Soạn 達Đạt 照Chiếu 整Chỉnh 理Lý

金kim 剛cang 五ngũ 禮lễ

整chỉnh 理lý 者giả 。 達đạt 照chiếu 。

〔# 題đề 解giải 〕# 。

《# 金kim 剛cang 五ngũ 禮lễ 》# 。 又hựu 名danh 《# 金kim 剛cang 五ngũ 禮lễ 文văn 》# 。 《# 金kim 光quang 五ngũ 禮lễ 》# 。 《# 金kim 光quang 五ngũ 禮lễ 讚tán 》# 等đẳng 。 中trung 國quốc 僧Tăng 人nhân 所sở 撰soạn 禮lễ 懺sám 文văn 。 作tác 者giả 姚diêu 和hòa 尚thượng 。 一nhất 卷quyển 。 未vị 為vi 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 亦diệc 未vị 為vi 歷lịch 代đại 經kinh 錄lục 所sở 著trước 錄lục 。 在tại 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 。 至chí 今kim 已dĩ 經kinh 發phát 現hiện 了liễu 十thập 八bát 種chủng 《# 金kim 剛cang 五ngũ 禮lễ 》# 的đích 寫tả 本bổn 。 根căn 據cứ 對đối 三Tam 身Thân 佛Phật 的đích 不bất 同đồng 說thuyết 法Pháp 。 可khả 分phân 為vi 兩lưỡng 種chủng 異dị 本bổn 。 諸chư 本bổn 中trung 。 北bắc 敦đôn 7329# 號hiệu 的đích 書thư 品phẩm 較giảo 佳giai 。 文văn 字tự 錯thác 誤ngộ 之chi 處xứ 也dã 最tối 少thiểu 。 北bắc 敦đôn 8337# 號hiệu 末mạt 後hậu 兩lưỡng 段đoạn 次thứ 序tự 顛điên 倒đảo 。 斯tư 4712# 號hiệu 尾vĩ 缺khuyết 。 北bắc 敦đôn 7370# 號hiệu 首thủ 缺khuyết 。 其kỳ 餘dư 諸chư 號hiệu 均quân 首thủ 尾vĩ 完hoàn 整chỉnh 。

關quan 於ư 《# 金kim 剛cang 五ngũ 禮lễ 》# 的đích 作tác 者giả 。 在tại 伯bá 3664# 號hiệu 中trung 標tiêu 有hữu 。

姚diêu 和hòa 上thượng 金kim 剛cang 五ngũ 禮lễ

字tự 樣# 。 可khả 見kiến 應ưng 為vi 某mỗ 俗tục 姓tánh 為vi 。

姚diêu

的đích 和hòa 尚thượng 所sở 撰soạn 。 汪uông 娟# 博bác 士sĩ 認nhận 為vi 該cai 。

姚diêu 和hòa 尚thượng 可khả 能năng 是thị 吐thổ 蕃phồn 統thống 治trị 時thời 期kỳ 。 敦đôn 煌hoàng 金kim 光quang 明minh 寺tự 僧Tăng 人nhân 姚diêu 利lợi 濟tế 。

(# 見kiến 《# 敦đôn 煌hoàng 禮lễ 懺sám 文văn 研nghiên 究cứu 》# 。 法Pháp 鼓cổ 文văn 化hóa 事sự 業nghiệp 股cổ 份# 有hữu 限hạn 公công 司ty 。 1998# 年niên 9# 月nguyệt 初sơ 版# 。 第đệ 224# 頁# )# 。 可khả 備bị 一nhất 說thuyết 。 但đãn 因nhân 缺khuyết 乏phạp 詳tường 細tế 的đích 考khảo 証# 。 故cố 還hoàn 有hữu 待đãi 進tiến 一nhất 步bộ 的đích 研nghiên 究cứu 。

本bổn 禮lễ 懺sám 文văn 共cộng 分phần/phân 五ngũ 個cá 儀nghi 節tiết 。 故cố 名danh 。

五ngũ 禮lễ

第đệ 一nhất 禮lễ 是thị 對đối 法Pháp 身thân 佛Phật 的đích 讚tán 禮lễ 。 第đệ 二nhị 禮lễ 是thị 對đối 報báo 身thân 佛Phật 的đích 讚tán 禮lễ 。 第đệ 三tam 禮lễ 是thị 對đối 化hóa 身thân 佛Phật 的đích 讚tán 禮lễ 。 第đệ 四tứ 禮lễ 是thị 對đối 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 的đích 讚tán 禮lễ 。 第đệ 五ngũ 禮lễ 是thị 對đối 佛Phật 說thuyết 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 這giá 件# 事sự 以dĩ 及cập 說thuyết 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 處xứ 所sở 的đích 讚tán 禮lễ 。

本bổn 文văn 獻hiến 較giảo 為vi 特đặc 異dị 的đích 是thị 。 稱xưng 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 既ký 是thị 化hóa 身thân 佛Phật 。 又hựu 是thị 法Pháp 身thân 佛Phật 與dữ 報báo 身thân 佛Phật 。 與dữ 傳truyền 統thống 認nhận 為vi 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 僅cận 為vi 化hóa 身thân 佛Phật 不bất 同đồng 。 按án 照chiếu 傳truyền 統thống 的đích 佛Phật 教giáo 理lý 論luận 。 佛Phật 的đích 化hóa 身thân 是thị 無vô 量lượng 無vô 邊biên 的đích 。 所sở 以dĩ 。 對đối 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 的đích 所sở 有hữu 化hóa 身thân 佛Phật 都đô 可khả 以dĩ 稱xưng 其kỳ 為vi 。

同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

但đãn 是thị 。 對đối 法Pháp 身thân 和hòa 報báo 身thân 也dã 稱xưng 為vi 。

釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

這giá 就tựu 顯hiển 得đắc 比tỉ 較giảo 特đặc 殊thù 並tịnh 值trị 得đắc 研nghiên 究cứu 。 但đãn 在tại 現hiện 存tồn 的đích 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 十thập 八bát 個cá 寫tả 本bổn 中trung 。 只chỉ 有hữu 伯bá 2325# 號hiệu 。 俄nga 176# 號hiệu 背bội 面diện 是thị 把bả 三Tam 身Thân 佛Phật 分phân 別biệt 說thuyết 成thành 。

毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật

盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật

和hòa

釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

其kỳ 餘dư 十thập 六lục 個cá 本bổn 子tử 均quân 將tương 三Tam 身Thân 佛Phật 寫tả 成thành 。

釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

或hoặc

同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

由do 於ư 伯bá 2325# 號hiệu 。 俄nga 176# 號hiệu 背bội 面diện 這giá 兩lưỡng 號hiệu 的đích 書thư 品phẩm 極cực 差sai 。 而nhi 其kỳ 餘dư 諸chư 號hiệu 相tương 對đối 來lai 說thuyết 書thư 品phẩm 較giảo 佳giai 。 抄sao 寫tả 亦diệc 基cơ 本bổn 一nhất 致trí 。 故cố 其kỳ 餘dư 諸chư 號hiệu 抄sao 寫tả 錯thác 誤ngộ 的đích 可khả 能năng 性tánh 幾kỷ 乎hồ 不bất 存tồn 在tại 。 所sở 以dĩ 。 我ngã 們môn 應ưng 該cai 承thừa 認nhận 古cổ 代đại 確xác 有hữu 將tương 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 作tác 為vi 三Tam 身Thân 佛Phật 的đích 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 們môn 知tri 道đạo 。 在tại 南nam 宋tống 四tứ 川xuyên 綿miên 竹trúc 大đại 中trung 祥tường 符phù 寺tự 僧Tăng 人nhân 思tư 覺giác 集tập 的đích 《# 如Như 來Lai 廣quảng 孝hiếu 十thập 種chủng 報báo 恩ân 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# (# 將tương 載tái 《# 藏tạng 外ngoại 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 》# 第đệ 八bát 輯# )# 中trung 也dã 出xuất 現hiện 了liễu 。

法Pháp 報báo 化hóa 身thân 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật

的đích 說thuyết 法Pháp 。 聯liên 繫hệ 《# 金kim 剛cang 五ngũ 禮lễ 》# 的đích 有hữu 關quan 記ký 敘tự 。 說thuyết 明minh 在tại 唐đường 朝triêu 已dĩ 經kinh 流lưu 傳truyền 著trước 。

釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 就tựu 是thị 三Tam 身Thân 佛Phật

的đích 說thuyết 法Pháp 。 並tịnh 以dĩ 。

同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

這giá 樣# 的đích 形hình 式thức 表biểu 述thuật 之chi 。 說thuyết 明minh 。

三Tam 身Thân 即tức 一nhất 佛Phật

的đích 觀quán 點điểm 最tối 遲trì 在tại 唐đường 代đại 已dĩ 經kinh 形hình 成thành 。 看khán 來lai 象tượng 伯bá 2325# 號hiệu 。 俄nga 176# 號hiệu 那na 樣# 將tương 三Tam 身Thân 釋thích 伽già 牟Mâu 尼Ni 改cải 為vi 傳truyền 統thống 的đích 表biểu 述thuật 。 是thị 後hậu 人nhân 的đích 再tái 創sáng/sang 造tạo 。 鑒giám 於ư 此thử 。 我ngã 們môn 把bả 伯bá 2325# 號hiệu 。 俄nga 176# 號hiệu 背bội 面diện 作tác 為vi 異dị 本bổn 來lai 處xứ 理lý 。 以dĩ 期kỳ 反phản 映ánh 該cai 文văn 獻hiến 的đích 不bất 同đồng 演diễn 化hóa 階giai 段đoạn 。

《# 金kim 剛cang 五ngũ 禮lễ 》# 是thị 以dĩ 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 為vi 指chỉ 導đạo 思tư 想tưởng 的đích 一nhất 種chủng 佛Phật 教giáo 懺sám 儀nghi 。 依y 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 而nhi 作tác 的đích 懺sám 儀nghi 。 除trừ 此thử 之chi 外ngoại 還hoàn 有hữu 梁lương 武võ 帝đế 的đích 《# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 懺sám 文văn 》# 。 遼liêu 代đại 通thông 理lý 大đại 師sư 所sở 作tác 的đích 《# 金kim 剛cang 禮lễ 》# 。 現hiện 流lưu 傳truyền 于vu 南nam 方phương 不bất 明minh 作tác 者giả 的đích 《# 慈từ 悲bi 金kim 剛cang 寶bảo 懺sám 》# 等đẳng 。 都đô 是thị 以dĩ 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 作tác 為vi 造tạo 懺sám 的đích 根căn 本bổn 依y 典điển 的đích 。 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 屬thuộc 《# 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 系hệ 統thống 。 是thị 大Đại 乘Thừa 破phá 除trừ 妄vọng 執chấp 的đích 代đại 表biểu 經Kinh 典điển 。 闡xiển 述thuật 無vô 相tướng 的đích 中trung 觀quán 理lý 論luận 。 佛Phật 教giáo 的đích 懺sám 悔hối 法pháp 分phần/phân 。

理lý 懺sám

和hòa

事sự 懺sám

理lý 懺sám 是thị 一nhất 種chủng 。

無vô 相tướng 懺sám

如như 說thuyết 。

罪tội 性tánh 本bổn 空không 由do 心tâm 造tạo 。 心tâm 若nhược 滅diệt 時thời 罪tội 亦diệc 亡vong 。 心tâm 亡vong 罪tội 滅diệt 兩lưỡng 俱câu 空không 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 真chân 懺sám 悔hối 。

(# 見kiến 《# 瑜du 伽già 燄diệm 口khẩu 》# )# 。 惠huệ 能năng 《# 壇đàn 經kinh 》# 把bả 。

無vô 相tướng 懺sám

表biểu 達đạt 得đắc 淋lâm 漓# 盡tận 致trí 。 而nhi 六lục 祖tổ 慧tuệ 能năng 大đại 師sư 據cứ 說thuyết 又hựu 是thị 聽thính 聞văn 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 而nhi 開khai 悟ngộ 的đích 。 《# 壇đàn 經kinh 》# 中trung 的đích 。

無vô 相tướng 懺sám

與dữ 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 有hữu 無vô 必tất 然nhiên 的đích 聯liên 繫hệ 。 姑cô 且thả 不bất 論luận 。 但đãn 其kỳ 義nghĩa 理lý 的đích 相tương 通thông 是thị 顯hiển 而nhi 易dị 見kiến 的đích 。 事sự 懺sám 是thị 一nhất 種chủng 借tá 諸chư 儀nghi 式thức 。 至chí 誠thành 披phi 露lộ 的đích 懺sám 悔hối 。 如như 說thuyết 。

往vãng 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 瞋sân 癡si 。 從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。 今kim 對đối 佛Phật 前tiền 求cầu 懺sám 悔hối 。

(# 見kiến 《# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 》# )# 。 這giá 在tại 佛Phật 教giáo 各các 種chủng 懺sám 法pháp 的đích 形hình 式thức 上thượng 表biểu 現hiện 得đắc 非phi 常thường 突đột 出xuất 。 所sở 以dĩ 。 以dĩ 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 為vi 依y 據cứ 的đích 。

懺sám 儀nghi

就tựu 是thị 把bả 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 的đích 般Bát 若Nhã 思tư 想tưởng 納nạp 入nhập 懺sám 儀nghi 之chi 中trung 。 也dã 就tựu 是thị 把bả 。

理lý 懺sám

和hòa

事sự 懺sám

結kết 合hợp 起khởi 來lai 。 融dung 為vi 一nhất 體thể 。 從tùng 而nhi 更cánh 全toàn 面diện 徹triệt 底để 地địa 懺sám 悔hối 過quá 去khứ 所sở 造tạo 的đích 罪tội 障chướng 。 顯hiển 示thị 自tự 性tánh 本bổn 具cụ 的đích 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 與dữ 自tự 在tại 。

本bổn 文văn 獻hiến 以dĩ 簡giản 單đơn 的đích 禮lễ 懺sám 方phương 式thức 出xuất 現hiện 。 據cứ 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 抄sao 寫tả 本bổn 文văn 獻hiến 的đích 形hình 式thức 看khán 。 它# 既ký 可khả 以dĩ 單đơn 獨độc 使sử 用dụng 。 又hựu 可khả 以dĩ 和hòa 其kỳ 他tha 懺sám 法pháp 合hợp 起khởi 來lai 使sử 用dụng 。 據cứ 傳truyền 統thống 的đích 懺sám 法pháp 形hình 式thức 來lai 看khán 。 如như 果quả 單đơn 獨độc 使sử 用dụng 的đích 話thoại 。 它# 也dã 只chỉ 是thị 懺sám 法pháp 的đích 主chủ 體thể 部bộ 分phần/phân 。 首thủ 尾vĩ 還hoàn 得đắc 加gia 上thượng 其kỳ 他tha 一nhất 些# 內nội 容dung 。 如như 發phát 願nguyện 。 廻hồi 向hướng 等đẳng 。 才tài 能năng 構# 成thành 一nhất 個cá 完hoàn 整chỉnh 的đích 禮lễ 懺sám 文văn 。 然nhiên 上thượng 述thuật 十thập 八bát 個cá 本bổn 子tử 中trung 。 沒một 有hữu 一nhất 個cá 本bổn 子tử 具cụ 備bị 這giá 種chủng 完hoàn 整chỉnh 的đích 形hình 式thức 。 這giá 說thuyết 明minh 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 本bổn 《# 金kim 剛cang 五ngũ 禮lễ 》# 大đại 抵để 屬thuộc 於ư 備bị 忘vong 錄lục 性tánh 質chất 。 是thị 敦đôn 煌hoàng 僧Tăng 人nhân 自tự 備bị 的đích 參tham 考khảo 本bổn 。 而nhi 不bất 是thị 懺sám 儀nghi 法Pháp 會hội 的đích 實thật 用dụng 文văn 書thư 。 本bổn 文văn 獻hiến 對đối 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 。 對đối 古cổ 代đại 佛Phật 教giáo 懺sám 儀nghi 。 以dĩ 及cập 對đối 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 的đích 民dân 眾chúng 影ảnh 響hưởng 和hòa 消tiêu 業nghiệp 思tư 想tưởng 的đích 研nghiên 究cứu 。 均quân 是thị 值trị 得đắc 注chú 意ý 的đích 重trọng/trùng 要yếu 資tư 料liệu 。 此thử 外ngoại 。 本bổn 文văn 獻hiến 對đối 研nghiên 究cứu 敦đôn 煌hoàng 寫tả 經kinh 的đích 抄sao 寫tả 方phương 式thức 及cập 古cổ 代đại 敦đôn 煌hoàng 地địa 區khu 的đích 音âm 韻vận 。 亦diệc 有hữu 一nhất 定định 的đích 價giá 值trị 。

汪uông 娟# 博bác 士sĩ 曾tằng 對đối 本bổn 文văn 獻hiến 錄lục 校giáo (# 見kiến 前tiền 書thư 第đệ 204# 頁# 至chí 第đệ 211# 頁# )# 。 此thử 次thứ 整chỉnh 理lý 參tham 考khảo 了liễu 汪uông 娟# 博bác 士sĩ 的đích 錄lục 文văn 。 整chỉnh 理lý 本bổn 的đích 底để 。 校giáo 本bổn 情tình 況huống 如như 下hạ 。

-# 一nhất 。 姚diêu 和hòa 上thượng 金kim 剛cang 五ngũ 禮lễ 一nhất 本bổn 。

-# 底để 本bổn 。

北bắc 敦đôn 7329# 號hiệu 。

-# 校giáo 本bổn 。

-# 甲giáp 本bổn 。

伯bá 3664# 號hiệu 。

-# 乙ất 本bổn 。

斯tư 4173# 號hiệu 。

-# 丙bính 本bổn 。

斯tư 1674# 號hiệu 。

-# 丁đinh 本bổn 。

斯tư 4712# 號hiệu 。

-# 戊# 本bổn 。

北bắc 敦đôn 8337# 號hiệu 。

-# 己kỷ 本bổn 。

北bắc 敦đôn 8174# 號hiệu 。

-# 庚canh 本bổn 。

伯bá 2044# 號hiệu 。

-# 辛tân 本bổn 。

伯bá 3792# 號hiệu 。

-# 壬nhâm 本bổn 。

伯bá 2975# 號hiệu 。

-# 癸quý 本bổn 。

伯bá 3645# 號hiệu 。

-# 子tử 本bổn 。

伯bá 4597# 號hiệu 。

-# 丑sửu 本bổn 。

伯bá 3881# 號hiệu 。

-# 寅# 本bổn 。

伯bá 2911# 號hiệu 。

-# 卯mão 本bổn 。

斯tư 4600# 號hiệu 。

-# 辰thần 本bổn 。

北bắc 敦đôn 7370# 號hiệu 。

二nhị 。 金kim 剛cang 五ngũ 禮lễ 。

-# 底để 本bổn 。

伯bá 2325# 號hiệu 。

-# 校giáo 本bổn 。

甲giáp 本bổn 。

俄nga 176# 號hiệu 背bội 面diện 。

〔# 錄lục 文văn 一nhất 〕#

姚diêu 和hòa 上thượng 金kim 剛cang 五ngũ 禮lễ 一nhất 本bổn

一nhất 心tâm 滿mãn 敬kính 禮lễ 。 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 寂tịch 然nhiên 常thường 住trụ 。 湛trạm 意ý 恆hằng 安an 。 千thiên 佛Phật 共cộng 尊tôn 。 十thập 方phương 同đồng 敬kính 。 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 。 非phi 色sắc 非phi 心tâm 。 南Nam 無mô 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 身thân 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

一nhất 心tâm 滿mãn 敬kính 禮lễ 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 。 千thiên 葉diệp 蓮liên 花hoa 。 四Tứ 智Trí 珍trân 寶bảo 。 德đức 山sơn 無vô 極cực 。 願nguyện 海hải 無vô 邊biên 。 積tích 行hành 三tam 祇kỳ 。 累lũy/lụy/luy 功công 十Thập 地Địa 。 廣quảng 超siêu 法Pháp 界Giới 。 體thể 滿mãn 虛hư 空không 。 南Nam 無mô 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

一nhất 心tâm 滿mãn 敬kính 禮lễ 。 如Như 來Lai 生sanh 地địa 。 雪Tuyết 山Sơn 之chi 北bắc 。 香hương 山sơn 之chi 東đông 。 城thành 號hiệu 迦ca 衛vệ 。 姓tánh 釋Thích 迦Ca 氏thị 。 父phụ 名danh 淨tịnh 飯phạn 。 母mẫu 號hiệu 摩ma 耶da 。 十thập 九cửu 出xuất 家gia 。 三tam 十thập 成thành 道Đạo 。 南Nam 無mô 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 。 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

一nhất 心tâm 滿mãn 敬kính 禮lễ 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 生sanh 諸chư 佛Phật 身thân 。 滅diệt 凡phàm 夫phu 罪tội 。 無vô 人nhân 無vô 我ngã 。 聲thanh 空không 色sắc 空không 。 苦khổ 惱não 蓋cái 纏triền 。 因nhân 茲tư 永vĩnh 寂tịch 。 南Nam 無mô 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 甚thậm 深thâm 法Pháp 藏tạng 。

一nhất 心tâm 滿mãn 敬kính 禮lễ 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 南nam 。 須tu 達đạt 園viên 中trung 。 祇kỳ 陀đà 林lâm 下hạ 。 如Như 來Lai 精tinh 舍xá 。 眾chúng 聖thánh 禪thiền 房phòng 。 于vu 彼bỉ 伽già 藍lam 。 說thuyết 斯tư 般Bát 若Nhã 。 我ngã 今kim 恭cung 敬kính 。 憶ức 念niệm 世Thế 尊Tôn 。 南Nam 無mô 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 甚thậm 深thâm 法Pháp 藏tạng 。

金kim 剛cang 五ngũ 禮lễ 一nhất 本bổn

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#