Diệt

Từ điển Đạo Uyển


滅; C: miè; J: metsu;

  1. Chấm dứt, kết thúc, dừng, xoá sạch, phủ nhận, huỷ diệt. Trong Phật giáo, thường đề cập đến sự trừ diệt phiền não – do vậy, có nghĩa là Niết-bàn. Là tướng thứ tư trong Tứ tướng (四相);
  2. Quan niệm vũ trụ như là thực thể hoàn toàn không (vô 無), thuyết hư vô.