滅後 ( 滅diệt 後hậu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)如來之涅槃,謂為入滅。滅後者入滅已後也。遺教經曰:「汝等比丘,於我滅後當尊重珍敬波羅提木叉。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 如Như 來Lai 之chi 涅Niết 槃Bàn 謂vị 為vi 入nhập 滅diệt 。 滅diệt 後hậu 者giả 入nhập 滅diệt 已dĩ 後hậu 也dã 。 遺di 教giáo 經kinh 曰viết 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 。 當đương 尊tôn 重trọng 珍trân 敬kính 。 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 」 。