滅度 ( 滅diệt 度độ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵語Nirvāna,巴Nibbāna之譯,有有餘無餘之二(見涅槃條),故皆指命終證果。無量壽經上曰:「國中天人不住定聚,必至滅度者,不取正覺。」法華經序品曰:「佛此夜滅度如薪火滅。」遺教經曰:「世尊滅度,一何疾哉。」涅槃經二十九曰:「滅生死故,名為滅度。」肇論曰:「滅度者,言其大患永滅,超度四流。」行願品鈔四曰:「言涅槃者,具云般涅槃那,古譯為入滅息。息即是滅故,但云入滅,或云滅度,即滅障度苦也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạn 語ngữ 。 巴ba Nibbāna 之chi 譯dịch , 有hữu 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 之chi 二nhị ( 見kiến 涅Niết 槃Bàn 條điều ) , 故cố 皆giai 指chỉ 命mạng 終chung 證chứng 果Quả 。 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 上thượng 曰viết : 「 國quốc 中trung 天thiên 人nhân 不bất 住trụ 定định 聚tụ 。 必tất 至chí 滅diệt 度độ 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 」 法pháp 華hoa 經kinh 序tự 品phẩm 曰viết 佛Phật 此thử 夜dạ 滅diệt 度độ 。 如như 薪tân 火hỏa 滅diệt 。 」 遺di 教giáo 經kinh 曰viết 世Thế 尊Tôn 滅diệt 度độ 。 一nhất 何hà 疾tật 哉tai 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 二nhị 十thập 九cửu 曰viết : 「 滅diệt 生sanh 死tử 故cố 名danh 為vi 滅diệt 度độ 。 」 肇triệu 論luận 曰viết : 「 滅diệt 度độ 者giả , 言ngôn 其kỳ 大đại 患hoạn 永vĩnh 滅diệt , 超siêu 度độ 四tứ 流lưu 。 行hạnh 願nguyện 品phẩm 鈔sao 四tứ 曰viết : 「 言ngôn 涅Niết 槃Bàn 者giả , 具cụ 云vân 般Bát 涅Niết 槃Bàn 那na , 古cổ 譯dịch 為vi 入nhập 滅diệt 息tức 。 息tức 即tức 是thị 滅diệt 故cố , 但đãn 云vân 入nhập 滅diệt , 或hoặc 云vân 滅diệt 度độ , 即tức 滅diệt 障chướng 度độ 苦khổ 也dã 。 」 。