典座 ( 典điển 座tòa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (職位)禪林主大眾床座及齋粥等雜事之役也。僧史略中曰:「典座者謂典主床座九事,舉座一色以攝之,乃通典雜事也。」僧祇律六曰:「佛住舍衛城,爾時有比丘名陀驃摩羅子,眾僧拜典知九事。九事者:典次付床座,典次差請會,典次分房舍,典次分衣物,典次分花香,典次分果蓏,典次知煖水人,典次分雜餅食,典知隨意舉堪事人。是名僧拜典知九事(次者次第也,次第付與,次第差擇也)。」僧堂清規五曰:「此職主大眾齋食,故時時改變食物,大眾受用安樂為妙,齋料已下,菜蔬鹽醬類,一切保護蓄積,可受用長久,造食時,應自身考熟未熟,飣羹鹽梅亦應自身試,粥飯時,向僧堂九拜發食,祖訓也。」傳燈錄曰:「溈山在百丈會下作典座,又令遵有笊籬木杓分付與典座語。」按,釋家云典座,猶居士云司廚。凡寺院各僧,例分東西兩序,其職麤事者屬於東序。典座等是也。五燈會元:雪峰在洞山為飯頭,慶諸在溈山為米頭,道匡在招慶為桶頭,灌溪在末山為園頭,紹遠在石門為田頭,智通在溈山為直歲,曉聰在雲居為燈頭,嵇山在投子為柴頭,義懷在翠峰為水頭,佛心在海印為淨頭,此類皆東序職。而典座之名,尤著於俗。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 職chức 位vị ) 禪thiền 林lâm 主chủ 大đại 眾chúng 床sàng 座tòa 及cập 齋trai 粥chúc 等đẳng 雜tạp 事sự 之chi 役dịch 也dã 。 僧Tăng 史sử 略lược 中trung 曰viết : 「 典điển 座tòa 者giả 謂vị 典điển 主chủ 床sàng 座tòa 九cửu 事sự , 舉cử 座tòa 一nhất 色sắc 以dĩ 攝nhiếp 之chi , 乃nãi 通thông 典điển 雜tạp 事sự 也dã 。 」 僧Tăng 祇kỳ 律luật 六lục 曰viết : 「 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 陀đà 驃phiếu 摩ma 羅la 子tử , 眾chúng 僧Tăng 拜bái 典điển 知tri 九cửu 事sự 。 九cửu 事sự 者giả : 典điển 次thứ 付phó 床sàng 座tòa , 典điển 次thứ 差sai 請thỉnh 會hội , 典điển 次thứ 分phần 房phòng 舍xá , 典điển 次thứ 分phần 衣y 物vật , 典điển 次thứ 分phần 花hoa 香hương , 典điển 次thứ 分phần 果quả 蓏lỏa , 典điển 次thứ 知tri 煖noãn 水thủy 人nhân , 典điển 次thứ 分phần 雜tạp 餅bính 食thực , 典điển 知tri 隨tùy 意ý 舉cử 堪kham 事sự 人nhân 。 是thị 名danh 僧Tăng 拜bái 典điển 知tri 九cửu 事sự ( 次thứ 者giả 次thứ 第đệ 也dã , 次thứ 第đệ 付phó 與dữ , 次thứ 第đệ 差sai 擇trạch 也dã ) 。 」 僧Tăng 堂đường 清thanh 規quy 五ngũ 曰viết : 「 此thử 職chức 主chủ 大đại 眾chúng 齋trai 食thực , 故cố 時thời 時thời 改cải 變biến 食thực 物vật , 大đại 眾chúng 受thọ 用dụng 安an 樂lạc 為vi 妙diệu , 齋trai 料liệu 已dĩ 下hạ , 菜thái 蔬 鹽diêm 醬tương 類loại , 一nhất 切thiết 保bảo 護hộ 蓄súc 積tích , 可khả 受thọ 用dụng 長trường 久cửu 造tạo 食thực 時thời , 應ưng/ứng 自tự 身thân 考khảo 熟thục 未vị 熟thục , 飣đính 羹 鹽diêm 梅mai 亦diệc 應ưng 自tự 身thân 試thí , 粥chúc 飯phạn 時thời , 向hướng 僧Tăng 堂đường 九cửu 拜bái 發phát 食thực , 祖tổ 訓huấn 也dã 。 」 傳truyền 燈đăng 錄lục 曰viết : 「 溈 山sơn 在tại 百bách 丈trượng 會hội 下hạ 作tác 典điển 座tòa , 又hựu 令linh 遵tuân 有hữu 笊 籬 木mộc 杓chước 分phân 付phó 與dữ 典điển 座tòa 語ngữ 。 」 按án , 釋thích 家gia 云vân 典điển 座tòa , 猶do 居cư 士sĩ 云vân 司ty 廚 。 凡phàm 寺tự 院viện 各các 僧Tăng , 例lệ 分phần 東đông 西tây 兩lưỡng 序tự , 其kỳ 職chức 麤thô 事sự 者giả 屬thuộc 於ư 東đông 序tự 。 典điển 座tòa 等đẳng 是thị 也dã 。 五ngũ 燈đăng 會hội 元nguyên : 雪tuyết 峰phong 在tại 洞đỗng 山sơn 為vi 飯phạn 頭đầu , 慶khánh 諸chư 在tại 溈 山sơn 為vi 米mễ 頭đầu , 道đạo 匡khuông 在tại 招chiêu 慶khánh 為vi 桶 頭đầu , 灌quán 溪khê 在tại 末mạt 山sơn 為vi 園viên 頭đầu , 紹thiệu 遠viễn 在tại 石thạch 門môn 為vi 田điền 頭đầu , 智trí 通thông 在tại 溈 山sơn 為vi 直trực 歲tuế , 曉hiểu 聰thông 在tại 雲vân 居cư 為vi 燈đăng 頭đầu , 嵇 山sơn 在tại 投đầu 子tử 為vi 柴sài 頭đầu , 義nghĩa 懷hoài 在tại 翠thúy 峰phong 為vi 水thủy 頭đầu , 佛Phật 心tâm 在tại 海hải 印ấn 為vi 淨tịnh 頭đầu , 此thử 類loại 皆giai 東đông 序tự 職chức 。 而nhi 典điển 座tòa 之chi 名danh , 尤vưu 著trước 於ư 俗tục 。