diễn sướng

Phật Quang Đại Từ Điển


(演暢) Diễn nói thông suốt, đầy đủ. Tức là diễn nói nghĩa lí rõ ràng. Cũng gọi tuyên dương. Phẩm Đề bà đạt đa trong kinh Pháp hoa (Đại 9, 35 trung), nói: Diễn xướng nghĩa thực tướng, mở bày pháp Nhất thừa, chỉ dẫn các chúng sinh, khiến mau thành bồ đề.Những tiếng cùng nghĩa là: diễn thuyết, diễn đạo, diễn bố v.v… [X. kinh Tạp a hàm Q.12; kinh Trường a hàm Q.2; kinh Quán đính Q.12; kinh A di đà; luận Câu xá Q.1].