焰 ( 焰diễm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)又作炎。如來,眾生之機緣既盡,即入於涅槃。故託薪盡火隨滅,而稱涅槃為炎,稱涅槃經為炎經,稱涅槃點為炎點。玄奘譯攝論釋十曰:「或現等正覺,或涅槃如火。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 又hựu 作tác 炎diễm 。 如Như 來Lai 眾chúng 生sanh 之chi 機cơ 緣duyên 既ký 盡tận , 即tức 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 託thác 薪tân 盡tận 火hỏa 隨tùy 滅diệt , 而nhi 稱xưng 涅Niết 槃Bàn 為vi 炎diễm , 稱xưng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 為vi 炎diễm 經kinh , 稱xưng 涅Niết 槃Bàn 點điểm 為vi 炎diễm 點điểm 。 玄huyền 奘tráng 譯dịch 攝nhiếp 論luận 釋thích 十thập 曰viết : 「 或hoặc 現hiện 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 或hoặc 涅Niết 槃Bàn 如như 火hỏa 。 」 。