點淨 ( 點điểm 淨tịnh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)比丘得三衣坐具尼師壇等而受用之,以少分之故衣,貼於新衣,或以墨著點於此,謂之點淨。淨者離過非而為清淨之義,不過依此點法而受用之,故名點淨。行事鈔中三曰:「僧祇作淨者,極大齊四指,極小如豌豆(善見如麻子大),不得並作。或一三五七九,不得如華形作,若新僧伽梨趣一角作,乃至一切衣新細揲亦爾。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 三tam 衣y 坐tọa 具cụ 尼ni 師sư 壇đàn 等đẳng 而nhi 受thọ 用dụng 之chi , 以dĩ 少thiểu 分phần 之chi 故cố 衣y , 貼 於ư 新tân 衣y , 或hoặc 以dĩ 墨mặc 著trước 點điểm 於ư 此thử , 謂vị 之chi 點điểm 淨tịnh 。 淨tịnh 者giả 離ly 過quá 非phi 而nhi 為vi 清thanh 淨tịnh 之chi 義nghĩa , 不bất 過quá 依y 此thử 點điểm 法pháp 而nhi 受thọ 用dụng 之chi , 故cố 名danh 點điểm 淨tịnh 。 行hành 事sự 鈔sao 中trung 三tam 曰viết : 「 僧Tăng 祇kỳ 作tác 淨tịnh 者giả , 極cực 大đại 齊tề 四tứ 指chỉ , 極cực 小tiểu 如như 豌 豆đậu ( 善thiện 見kiến 如như 麻ma 子tử 大đại ) , 不bất 得đắc 並tịnh 作tác 。 或hoặc 一nhất 三tam 五ngũ 七thất 九cửu , 不bất 得đắc 如như 華hoa 形hình 作tác , 若nhược 新tân 僧tăng 伽già 梨lê 趣thú 一nhất 角giác 作tác 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 衣y 新tân 細tế 揲 亦diệc 爾nhĩ 。 」 。