閻浮樹 ( 閻Diêm 浮Phù 樹thụ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)印度所產之喬木。學名Eugeniajambolana,雖為落葉植物,而其期極短,新葉相續而出。其葉為對生葉,葉端尖。四五月頃開花,為淡黃白色,形微小。果,最初為黃白色,漸漸變為橙赤紫色,及熟,則帶黑色而為深紫色。形及大,略似雀卵。其味澀,少帶酸而甘。南本涅槃經九所謂:「菴羅樹及閻浮樹一年三變」者是也。參照閻浮及閻浮提條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) 印ấn 度độ 所sở 產sản 之chi 喬kiều 木mộc 。 學học 名danh Eugeniajambolana , 雖tuy 為vi 落lạc 葉diệp 植thực 物vật , 而nhi 其kỳ 期kỳ 極cực 短đoản , 新tân 葉diệp 相tương 續tục 而nhi 出xuất 。 其kỳ 葉diệp 為vi 對đối 生sanh 葉diệp , 葉diệp 端đoan 尖tiêm 。 四tứ 五ngũ 月nguyệt 頃khoảnh 開khai 花hoa , 為vi 淡đạm 黃hoàng 白bạch 色sắc , 形hình 微vi 小tiểu 。 果quả , 最tối 初sơ 為vi 黃hoàng 白bạch 色sắc , 漸tiệm 漸tiệm 變biến 為vi 橙đắng 赤xích 紫tử 色sắc , 及cập 熟thục , 則tắc 帶đái 黑hắc 色sắc 而nhi 為vi 深thâm 紫tử 色sắc 。 形hình 及cập 大đại , 略lược 似tự 雀tước 卵noãn 。 其kỳ 味vị 澀sáp , 少thiểu 帶đái 酸toan 而nhi 甘cam 。 南nam 本bổn 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 九cửu 所sở 謂vị : 「 菴am 羅la 樹thụ 及cập 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 一nhất 年niên 三tam 變biến 」 者giả 是thị 也dã 。 參tham 照chiếu 閻Diêm 浮Phù 及cập 閻Diêm 浮Phù 提Đề 條điều 。