琰魔 ( 琰Diêm 魔Ma )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (天名)Yama-rāja,又作炎摩、燄摩、閻魔、琰摩、爓魔、閻摩羅、閻摩羅社、琰摩邏闍、閻羅等。譯曰縛。縛罪人之義。又曰雙世。彼於世中,常受苦樂二報之義。又曰雙王。兄妹二人並王之義。又曰平等王。平等治罪之義。地獄之總司也。玄應音義二十一曰:「燄摩或作琰摩,聲之轉也。舊云閻羅,又云閻摩羅,此言縛,或言雙世也。謂苦樂並受,故云雙世,即鬼官總司也。又作夜磨盧迦,亦作閻摩羅社。閻摩,此云雙。羅社,此云王。兄及妹,皆作地獄王。兄治男事,妹理女事,故曰雙王。」慧琳音義五曰:「爓摩梵語,鬼趣名也。義翻為平等王,此司典生死罪福之業,主守地獄八熱八寒,及以眷屬諸小獄等。役使鬼卒,於五趣中,追攝罪人,捶拷治罰,決斷善惡,更無休息。故三啟經云:將付琰魔王,隨業而受報,勝因生善道,惡業墮泥犁,即其事也。」又譯曰遮止。止罪惡不使更造之義。又曰諍息,息諍息惡之義。慧苑音義上曰:「閻羅,具正云琰魔邏闍。此云遮止。謂遮止罪人,不更造罪。」俱舍光記八曰:「琰魔王,舊云閻邏者,訛也。琰魔,此云諍息。謂犯罪人,不自知過,於苦不忍,違拒獄卒,更造過罪。由王示語,便知己罪,意分而受,息諍息罪。皆由王故,故名諍息。」瑜伽倫記十六曰:「燄摩即本地分曰靜息王,靜息諸罪也。」俱舍論十一曰:「琰魔王使諸邏剎娑擲諸有情置地獄者。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 天thiên 名danh ) Yama - rāja , 又hựu 作tác 炎diễm 摩ma 、 燄diệm 摩ma 、 閻diêm 魔ma 、 琰diêm 摩ma 、 爓 魔ma 閻Diêm 摩Ma 羅La 。 閻Diêm 摩Ma 羅La 社xã 、 琰diêm 摩ma 邏la 闍xà 、 閻diêm 羅la 等đẳng 。 譯dịch 曰viết 縛phược 。 縛phược 罪tội 人nhân 之chi 義nghĩa 。 又hựu 曰viết 雙song 世thế 。 彼bỉ 於ư 世thế 中trung , 常thường 受thọ 苦khổ 樂lạc 二nhị 報báo 之chi 義nghĩa 。 又hựu 曰viết 雙song 王vương 。 兄huynh 妹muội 二nhị 人nhân 並tịnh 王vương 之chi 義nghĩa 。 又hựu 曰viết 平bình 等đẳng 王vương 。 平bình 等đẳng 治trị 罪tội 之chi 義nghĩa 。 地địa 獄ngục 之chi 總tổng 司ty 也dã 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 一nhất 曰viết : 「 燄diệm 摩ma 或hoặc 作tác 琰diêm 摩ma , 聲thanh 之chi 轉chuyển 也dã 。 舊cựu 云vân 閻diêm 羅la , 又hựu 云vân 閻Diêm 摩Ma 羅La 。 此thử 言ngôn 縛phược , 或hoặc 言ngôn 雙song 世thế 也dã 。 謂vị 苦khổ 樂lạc 並tịnh 受thọ , 故cố 云vân 雙song 世thế , 即tức 鬼quỷ 官quan 總tổng 司ty 也dã 。 又hựu 作tác 夜dạ 磨ma 盧lô 迦ca , 亦diệc 作tác 閻Diêm 摩Ma 羅La 社xã 。 閻diêm 摩ma , 此thử 云vân 雙song 。 羅la 社xã , 此thử 云vân 王vương 。 兄huynh 及cập 妹muội , 皆giai 作tác 地địa 獄ngục 王vương 。 兄huynh 治trị 男nam 事sự , 妹muội 理lý 女nữ 事sự , 故cố 曰viết 雙song 王vương 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 五ngũ 曰viết : 「 爓 摩ma 梵Phạn 語ngữ 鬼quỷ 趣thú 名danh 也dã 。 義nghĩa 翻phiên 為vi 平bình 等đẳng 王vương , 此thử 司ty 典điển 生sanh 死tử 罪tội 福phước 。 之chi 業nghiệp , 主chủ 守thủ 地địa 獄ngục 八bát 熱nhiệt 八bát 寒hàn 及cập 以dĩ 眷quyến 屬thuộc 。 諸chư 小tiểu 獄ngục 等đẳng 。 役dịch 使sử 鬼quỷ 卒thốt 於ư 五ngũ 趣thú 中trung 。 追truy 攝nhiếp 罪tội 人nhân , 捶chúy 拷khảo 治trị 罰phạt 決quyết 斷đoán 善thiện 惡ác , 更cánh 無vô 休hưu 息tức 。 故cố 三tam 啟khải 經Kinh 云vân 將tương 付phó 琰Diêm 魔Ma 王vương 隨tùy 業nghiệp 而nhi 受thọ 報báo 。 勝thắng 因nhân 生sanh 善thiện 道đạo 。 惡ác 業nghiệp 墮đọa 泥nê 犁lê 。 即tức 其kỳ 事sự 也dã 。 」 又hựu 譯dịch 曰viết 遮già 止chỉ 。 止chỉ 罪tội 惡ác 不bất 使sử 更cánh 造tạo 之chi 義nghĩa 。 又hựu 曰viết 諍tranh 息tức , 息tức 諍tranh 息tức 惡ác 之chi 義nghĩa 。 慧tuệ 苑uyển 音âm 義nghĩa 上thượng 曰viết : 「 閻diêm 羅la , 具cụ 正chánh 云vân 琰Diêm 魔Ma 邏la 闍xà 。 此thử 云vân 遮già 止chỉ 。 謂vị 遮già 止chỉ 罪tội 人nhân , 不bất 更cánh 造tạo 罪tội 。 」 俱câu 舍xá 光quang 記ký 八bát 曰viết 琰Diêm 魔Ma 。 王vương , 舊cựu 云vân 閻diêm 邏la 者giả , 訛ngoa 也dã 。 琰Diêm 魔Ma 此thử 云vân 諍tranh 息tức 。 謂vị 犯phạm 罪tội 人nhân , 不bất 自tự 知tri 過quá , 於ư 苦khổ 不bất 忍nhẫn , 違vi 拒cự 獄ngục 卒tốt 更cánh 造tạo 過quá 罪tội 。 由do 王vương 示thị 語ngữ , 便tiện 知tri 己kỷ 罪tội , 意ý 分phần 而nhi 受thọ , 息tức 諍tranh 息tức 罪tội 。 皆giai 由do 王vương 故cố , 故cố 名danh 諍tranh 息tức 。 」 瑜du 伽già 倫luân 記ký 十thập 六lục 曰viết 。 燄diệm 摩ma 即tức 本bổn 地địa 分phần 曰viết 靜tĩnh 息tức 王vương , 靜tĩnh 息tức 諸chư 罪tội 也dã 。 」 俱câu 舍xá 論luận 十thập 一nhất 曰viết 。 琰Diêm 魔Ma 王vương 使sử 。 諸chư 邏la 剎sát 娑sa 擲trịch 諸chư 有hữu 情tình 置trí 地địa 獄ngục 者giả 。 」 。