琰魔王廳 ( 琰Diêm 魔Ma 王vương 廳thính )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)閻魔王之公判庭。十王經曰:「大城四面周圍鐵墻,四方開鐵門,左右有檀荼幢,上安人頭形,人能見人間,如見掌中菴羅果。右黑闇天女幢,左泰山府君幢,(中略)左神記惡,形如羅剎,常隨不離。悉記小惡,右神記善,形如吉祥,常隨不離,皆錄微善。總名雙童。(中略)其王以簿推問亡人,算計所作,隨惡隨善而斷分之。」藥師經曰:「諸有情有俱生神,隨其所作,若罪若福,皆具書之,盡持授與琰魔法王。爾時彼王,推問其人,算計所作,隨其罪福而處斷之。(中略)彼琰魔王,主領世間名籍之記,若諸有情,不孝五逆,破毀三寶,壞君臣法,毀於信戒。琰魔法王,隨罪輕重,考而罰之。」參照焰魔天曼陀羅條。(CBETA註:疑為參照焰摩天曼荼羅條)

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 閻diêm 魔ma 王vương 之chi 公công 判phán 庭đình 。 十thập 王vương 經kinh 曰viết : 「 大đại 城thành 四tứ 面diện 周chu 圍vi 鐵thiết 墻tường , 四tứ 方phương 開khai 鐵thiết 門môn , 左tả 右hữu 有hữu 檀đàn 荼đồ 幢tràng , 上thượng 安an 人nhân 頭đầu 形hình , 人nhân 能năng 見kiến 人nhân 間gian 如như 見kiến 掌chưởng 中trung 菴am 羅la 果quả 。 右hữu 黑hắc 闇ám 天thiên 女nữ 幢tràng , 左tả 泰thái 山sơn 府phủ 君quân 幢tràng , ( 中trung 略lược ) 左tả 神thần 記ký 惡ác , 形hình 如như 羅la 剎sát , 常thường 隨tùy 不bất 離ly 。 悉tất 記ký 小tiểu 惡ác , 右hữu 神thần 記ký 善thiện , 形hình 如như 吉cát 祥tường , 常thường 隨tùy 不bất 離ly , 皆giai 錄lục 微vi 善thiện 。 總tổng 名danh 雙song 童đồng 。 ( 中trung 略lược ) 其kỳ 王vương 以dĩ 簿bộ 推thôi 問vấn 亡vong 人nhân , 算toán 計kế 所sở 作tác , 隨tùy 惡ác 隨tùy 善thiện 而nhi 斷đoạn 分phân 之chi 。 」 藥dược 師sư 經kinh 曰viết : 「 諸chư 有hữu 情tình 有hữu 俱câu 生sanh 神thần 。 隨tùy 其kỳ 所sở 作tác 。 若nhược 罪tội 若nhược 福phước 。 皆giai 具cụ 書thư 之chi 。 盡tận 持trì 授thọ 與dữ 琰Diêm 魔Ma 法Pháp 王Vương 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 王vương 。 推thôi 問vấn 其kỳ 人nhân 。 算toán 計kế 所sở 作tác 隨tùy 其kỳ 罪tội 福phước 。 而nhi 處xử 斷đoán 之chi 。 ( 中trung 略lược ) 彼bỉ 琰Diêm 魔Ma 王vương 。 主chủ 領lãnh 世thế 間gian 。 名danh 籍tịch 之chi 記ký 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 不bất 孝hiếu 五ngũ 逆nghịch 。 破phá 毀hủy 三Tam 寶Bảo 壞hoại 君quân 臣thần 法pháp 。 毀hủy 於ư 信tín 戒giới 。 琰Diêm 魔Ma 法Pháp 王Vương 。 隨tùy 罪tội 輕khinh 重trọng 。 考khảo 而nhi 罰phạt 之chi 。 」 參tham 照chiếu 焰diễm 魔ma 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 條điều 。 ( CBETA 註chú : 疑nghi 為vi 參tham 照chiếu 焰diễm 摩ma 天thiên 曼mạn 荼đồ 羅la 條điều ) 。