điểm kiểm

Phật Quang Đại Từ Điển

(點檢) Cũng gọi Kiểm điểm. Xem xét mọi việc. Trong Thiền lâm, vị hành giả Trà đầu tuần tra kẻ trộm cắp của chùa, hoặc vị hóa chủ xem xét giấy tờ, thư tín, cho đến trà nước, cơm cháo v.v… Còn có nghĩa kiểm xét tâm cảnh. Bích nham lục tắc 76 (Đại 48, 204 trung), nói: Hãy ngồi yên lặng, hướng vào câu ấy mà kiểm điểm xem. [X. Sắc tu Bách trượng thanh qui Q.thượng Trụ trì chương, Q.hạ Lưỡng tự chương, Tiết lạp chương; Thiền uyển thanh qui Q.5 Hóa chủ điều, Q.9 Đồng hành điều].