燄口 ( 燄diệm 口khẩu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)餓鬼名。阿難獨坐靜室,其夜三更,見一餓鬼,名焰口。身體枯瘦,咽如針,口吐火焰。告阿難曰:卻後三日汝命盡,將生餓鬼中。阿難恐,問免苦之方便。鬼曰:汝明日為我等百千餓鬼及諸婆羅門仙人等各施一斛食,且為我供養三寶,則汝得增壽,我得生天。阿難以白佛。佛即說陀羅尼曰:誦此陀羅尼,能使無量百千施食充足。見燄口餓鬼經。燄口亦名面然。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) 餓ngạ 鬼quỷ 名danh 。 阿A 難Nan 獨độc 坐tọa 靜tĩnh 室thất , 其kỳ 夜dạ 三tam 更cánh 見kiến 一nhất 餓ngạ 鬼quỷ 名danh 焰diễm 口khẩu 。 身thân 體thể 枯khô 瘦sấu , 咽yến/ế/yết 如như 針châm , 口khẩu 吐thổ 火hỏa 焰diễm 。 告cáo 阿A 難Nan 曰viết 。 卻khước 後hậu 三tam 日nhật 。 汝nhữ 命mạng 盡tận 將tương 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 阿A 難Nan 恐khủng , 問vấn 免miễn 苦khổ 之chi 方phương 便tiện 。 鬼quỷ 曰viết : 汝nhữ 明minh 日nhật 為vì 我ngã 等đẳng 百bách 千thiên 餓ngạ 鬼quỷ 。 及cập 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 仙tiên 人nhân 等đẳng 各các 施thí 一nhất 斛hộc 食thực , 且thả 為vì 我ngã 供cúng 養dường 。 三Tam 寶Bảo 則tắc 汝nhữ 得đắc 增tăng 壽thọ , 我ngã 得đắc 生sanh 天thiên 。 阿A 難Nan 以dĩ 白bạch 佛Phật 。 佛Phật 即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết 。 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 能năng 使sử 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 施thí 食thực 充sung 足túc 。 見kiến 燄diệm 口khẩu 餓ngạ 鬼quỷ 經kinh 。 燄diệm 口khẩu 亦diệc 名danh 面diện 然nhiên 。