dịch thương

Phật Quang Đại Từ Điển


(譯倉) I. Dịch tăng. Chức vụ của vị tăng làm việc trong các pháp hội hoặc nghi lễ tống táng. Cũng gọi Dịch giả. Như 7 vị tăng: Giảng sư, Độc sư, Chú nguyện sư, Tam lễ sư, Bái sư, Tán hoa sư, Đường đạt sư trong các pháp hội ở Nhật bản đều được gọi là Dịch tăng. Đời sau danh từ Dịch tăng được dùng để chỉ chung những vị tăng làm các việc lặt vặt trong chùa viện. II. Dịch tăng. Chỉ cho Bạn tăng. (xt. Bạn Tăng).