譯經院 ( 譯dịch 經kinh 院viện )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (堂塔)翻譯梵本之道場也。佛祖統紀四十三曰:「天息災述譯經儀式,於東堂面西粉布聖壇(作壇以粉飾之事在藏經),開四門,各以一梵僧主之,持秘密咒七日夜。又設木壇布聖賢名字輪(壇形正圓,層列佛大士天神名佐,環遶其上,如車輪之狀),目曰大法曼拏羅(此云大會)。請聖賢阿伽沐浴(阿伽此云器,凡供養之器,皆稱曰阿伽,今言阿伽,乃是沐浴器),設香華燈水殽果之供。禮拜遶旋,祈請冥佑,以殄魔障。第一譯主,正坐面外,宣傳梵文。第二證義,坐其左,與譯主評量梵文。第三證文,坐其右,聽譯主高讀梵文,以驗差誤。第四書字梵學僧,審聽梵文,書成華字,猶是梵音(初為紇哩第野,為素怛覽)。第五筆受,翻梵音成華音。(紇哩第野再翻為心,素怛覽翻為經)。第六綴文,回綴文字使成句義(如筆受云照見五蘊彼自性空見此,今云照見五蘊皆空,大率梵音多先能後所,如念佛為佛念,打鐘為鐘打,故須回綴字句,以順此土之文)。第七參譯,參考兩土文字使無誤。第八刊定,刊削冗長定取句義(如無無明無明,剩兩字,如上正徧知,上闕一無字)。第九潤文,官於僧眾南向設位。參詳潤色(如心經度一切苦厄一句,元無梵本,又是故空中一句,是故兩字,元無梵本)。僧眾日日沐浴,三衣坐具,威儀整肅,所須受用,悉從官給。天息災言:譯文有與御名廟諱同者,前代皆不避。若變文回避,慮妨經旨。今欲依國學九經但闕點畫,詔答:佛經用字宜從正文,廟諱御名不須回避。」山堂考索曰:「太宗崇尚釋教,置院於太平興國寺,後改為傳法院,車駕亦嘗臨幸。得西域僧法天及天息災施獲等,取所獻梵書翻譯焉。天息災等並賜紫袍師號,又命文臣潤色其文。是歲天息災等獻所譯經文一卷,詔入藏刻板流行。自是盡取禁中梵夾,俾之翻譯,每誕節即獻經焉。天息災等皆至朝散大夫光祿寺鴻臚卿以卒。自是譯經之盛,後世無比。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 堂đường 塔tháp ) 翻phiên 譯dịch 梵Phạm 本bổn 之chi 道Đạo 場Tràng 也dã 。 佛Phật 祖tổ 統thống 紀kỷ 四tứ 十thập 三tam 曰viết : 「 天thiên 息tức 災tai 述thuật 譯dịch 經kinh 儀nghi 式thức , 於ư 東đông 堂đường 面diện 西tây 粉phấn 布bố 聖thánh 壇đàn ( 作tác 壇đàn 以dĩ 粉phấn 飾sức 之chi 事sự 在tại 藏tạng 經kinh ) , 開khai 四tứ 門môn , 各các 以dĩ 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 主chủ 之chi , 持trì 秘bí 密mật 咒chú 七thất 日nhật 夜dạ 。 又hựu 設thiết 木mộc 壇đàn 布bố 聖thánh 賢hiền 名danh 字tự 輪luân ( 壇đàn 形hình 正chánh 圓viên , 層tằng 列liệt 佛Phật 大Đại 士Sĩ 天thiên 神thần 名danh 佐tá , 環hoàn 遶nhiễu 其kỳ 上thượng , 如như 車xa 輪luân 之chi 狀trạng ) , 目mục 曰viết 大đại 法pháp 曼mạn 拏noa 羅la ( 此thử 云vân 大đại 會hội ) 。 請thỉnh 聖thánh 賢hiền 阿a 伽già 沐mộc 浴dục ( 阿a 伽già 此thử 云vân 器khí , 凡phàm 供cúng 養dường 之chi 器khí , 皆giai 稱xưng 曰viết 阿a 伽già , 今kim 言ngôn 阿a 伽già , 乃nãi 是thị 沐mộc 浴dục 器khí ) , 設thiết 香hương 華hoa 燈đăng 水thủy 殽 果quả 之chi 供cung 。 禮lễ 拜bái 遶nhiễu 旋toàn , 祈kỳ 請thỉnh 冥minh 佑hữu , 以dĩ 殄điễn 魔ma 障chướng 。 第đệ 一nhất 譯dịch 主chủ , 正chánh 坐tọa 面diện 外ngoại , 宣tuyên 傳truyền 梵Phạm 文văn 。 第đệ 二nhị 證chứng 義nghĩa , 坐tọa 其kỳ 左tả , 與dữ 譯dịch 主chủ 評bình 量lượng 梵Phạm 文văn 。 第đệ 三tam 證chứng 文văn , 坐tọa 其kỳ 右hữu , 聽thính 譯dịch 主chủ 高cao 讀đọc 梵Phạm 文văn , 以dĩ 驗nghiệm 差sai 誤ngộ 。 第đệ 四tứ 書thư 字tự 梵Phạm 學học 僧Tăng , 審thẩm 聽thính 梵Phạm 文văn , 書thư 成thành 華hoa 字tự , 猶do 是thị 梵Phạm 音âm ( 初sơ 為vi 紇hột 哩rị 第đệ 野dã , 為vi 素tố 怛đát 覽lãm ) 。 第đệ 五ngũ 筆bút 受thọ , 翻phiên 梵Phạm 音âm 成thành 華hoa 音âm 。 ( 紇hột 哩rị 第đệ 野dã 再tái 翻phiên 為vi 心tâm , 素tố 怛đát 覽lãm 翻phiên 為vi 經kinh ) 。 第đệ 六lục 綴chuế 文văn , 回hồi 綴chuế 文văn 字tự 使sử 成thành 句cú 義nghĩa ( 如như 筆bút 受thọ 云vân 照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 。 彼bỉ 自tự 性tánh 空không 見kiến 此thử , 今kim 云vân 照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 。 大đại 率suất 梵Phạm 音âm 多đa 先tiên 能năng 後hậu 所sở , 如như 念niệm 佛Phật 為vi 佛Phật 念niệm , 打đả 鐘chung 為vi 鐘chung 打đả , 故cố 須tu 回hồi 綴chuế 字tự 句cú , 以dĩ 順thuận 此thử 土thổ 之chi 文văn ) 。 第đệ 七thất 參tham 譯dịch , 參tham 考khảo 兩lưỡng 土thổ 文văn 字tự 使sử 無vô 誤ngộ 。 第đệ 八bát 刊 定định , 刊 削tước 冗 長trường/trưởng 定định 取thủ 句cú 義nghĩa ( 如như 無vô 無vô 明minh 無vô 明minh , 剩thặng 兩lưỡng 字tự , 如như 上thượng 正Chánh 徧Biến 知Tri 。 上thượng 闕khuyết 一nhất 無vô 字tự ) 。 第đệ 九cửu 潤nhuận 文văn , 官quan 於ư 僧Tăng 眾chúng 南nam 向hướng 設thiết 位vị 。 參tham 詳tường 潤nhuận 色sắc ( 如như 心tâm 經kinh 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 厄ách 。 一nhất 句cú , 元nguyên 無vô 梵Phạm 本bổn , 又hựu 是thị 故cố 空không 中trung 。 一nhất 句cú , 是thị 故cố 兩lưỡng 字tự , 元nguyên 無vô 梵Phạm 本bổn ) 。 僧Tăng 眾chúng 日nhật 日nhật 沐mộc 浴dục , 三tam 衣y 坐tọa 具cụ 威uy 儀nghi 整chỉnh 肅túc 。 所sở 須tu 受thọ 用dụng , 悉tất 從tùng 官quan 給cấp 。 天thiên 息tức 災tai 言ngôn : 譯dịch 文văn 有hữu 與dữ 御ngự 名danh 廟miếu 諱húy 同đồng 者giả , 前tiền 代đại 皆giai 不bất 避tị 。 若nhược 變biến 文văn 回hồi 避tị , 慮lự 妨phương 經kinh 旨chỉ 。 今kim 欲dục 依y 國quốc 學học 九cửu 經kinh 但đãn 闕khuyết 點điểm 畫họa , 詔chiếu 答đáp 佛Phật 經Kinh 用dụng 字tự 宜nghi 從tùng 正chánh 文văn , 廟miếu 諱húy 御ngự 名danh 不bất 須tu 回hồi 避tị 。 」 山sơn 堂đường 考khảo 索sách 曰viết : 「 太thái 宗tông 崇sùng 尚thượng 釋thích 教giáo , 置trí 院viện 於ư 太thái 平bình 興hưng 國quốc 寺tự , 後hậu 改cải 為vi 傳truyền 法pháp 院viện , 車xa 駕giá 亦diệc 嘗thường 臨lâm 幸hạnh 。 得đắc 西tây 域vực 僧Tăng 法pháp 天thiên 及cập 天thiên 息tức 災tai 施thí 獲hoạch 等đẳng , 取thủ 所sở 獻hiến 梵Phạm 書thư 翻phiên 譯dịch 焉yên 。 天thiên 息tức 災tai 等đẳng 並tịnh 賜tứ 紫tử 袍bào 師sư 號hiệu , 又hựu 命mạng 文văn 臣thần 潤nhuận 色sắc 其kỳ 文văn 。 是thị 歲tuế 天thiên 息tức 災tai 等đẳng 獻hiến 所sở 譯dịch 經kinh 文văn 一nhất 卷quyển , 詔chiếu 入nhập 藏tạng 刻khắc 板bản 流lưu 行hành 。 自tự 是thị 盡tận 取thủ 禁cấm 中trung 梵Phạm 夾giáp , 俾tỉ 之chi 翻phiên 譯dịch , 每mỗi 誕đản 節tiết 即tức 獻hiến 經kinh 焉yên 。 天thiên 息tức 災tai 等đẳng 皆giai 至chí 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 光quang 祿lộc 寺tự 鴻hồng 臚lư 卿khanh 以dĩ 卒thốt 。 自tự 是thị 譯dịch 經kinh 之chi 盛thịnh , 後hậu 世thế 無vô 比tỉ 。 」 。