地前三賢 ( 地địa 前tiền 三tam 賢hiền )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)菩薩從初發心一大阿僧祇劫之間為地前,此中修行有十住十行十迴向之三十位,謂之三賢位。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 菩Bồ 薩Tát 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 一nhất 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 之chi 間gian 為vi 地địa 前tiền , 此thử 中trung 修tu 行hành 有hữu 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 之chi 三tam 十thập 位vị , 謂vị 之chi 三tam 賢hiền 位vị 。