地藏本願經 ( 地địa 藏tạng 本bổn 願nguyện 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)具名地藏菩薩本願經,二卷,唐實叉難陀譯。經中載佛昇忉利天,為母說法。復召地藏大士,永為幽明教主。使世人有觀者,皆得報本薦親。咸登極樂。此經多說地獄諸相,及追薦之功德。佛門中之孝經也。本經之著述如下:地藏本願經科文一卷,靈椉定,岳玄排。地藏本願經綸貫一卷,靈椉撰。地藏本願經科註六卷,靈椉撰。地藏菩薩像靈驗記一卷,宋常謹集。地藏經開蒙三卷,清釋品椉集。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 具cụ 名danh 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 願nguyện 經kinh , 二nhị 卷quyển , 唐đường 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 。 經kinh 中trung 載tải 佛Phật 昇thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。 復phục 召triệu 地địa 藏tạng 大Đại 士Sĩ 永vĩnh 為vi 幽u 明minh 教giáo 主chủ 。 使sử 世thế 人nhân 有hữu 觀quán 者giả , 皆giai 得đắc 報báo 本bổn 薦tiến 親thân 。 咸hàm 登đăng 極cực 樂lạc 。 此thử 經Kinh 多đa 說thuyết 地địa 獄ngục 諸chư 相tướng 及cập 追truy 薦tiến 之chi 功công 德đức 。 佛Phật 門môn 中trung 之chi 孝hiếu 經kinh 也dã 。 本bổn 經kinh 之chi 著trước 述thuật 如như 下hạ : 地địa 藏tạng 本bổn 願nguyện 經kinh 科khoa 文văn 一nhất 卷quyển , 靈linh 椉thừa 定định , 岳nhạc 玄huyền 排bài 。 地địa 藏tạng 本bổn 願nguyện 經kinh 綸luân 貫quán 一nhất 卷quyển , 靈linh 椉thừa 撰soạn 。 地địa 藏tạng 本bổn 願nguyện 經kinh 科khoa 註chú 六lục 卷quyển , 靈linh 椉thừa 撰soạn 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 像tượng 靈linh 驗nghiệm 記ký 一nhất 卷quyển , 宋tống 常thường 謹cẩn 集tập 。 地địa 藏tạng 經kinh 開khai 蒙mông 三tam 卷quyển , 清thanh 釋thích 品phẩm 椉thừa 集tập 。