地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像Tượng 靈Linh 驗Nghiệm 記Ký

宋Tống 常Thường 謹Cẩn 集Tập

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 像tượng 靈linh 驗nghiệm 記ký 目mục 次thứ

-# 卷quyển 第đệ 一nhất

-# 自tự 序tự

-# 梁lương 朝triêu 善thiện 寂tịch 寺tự 畫họa 地địa 藏tạng 放phóng 光quang 之chi 記ký 第đệ 一nhất

-# 唐đường 法pháp 聚tụ 寺tự 畫họa 地địa 藏tạng 放phóng 光quang 記ký 第đệ 二nhị

-# 唐đường 鄠# 縣huyện 李# 氏thị 家gia 地địa 藏tạng 救cứu 苦khổ 記ký 第đệ 三tam

-# 唐đường 撫phủ 州châu 祖tổ 氏thị 家gia 金kim 色sắc 地địa 藏tạng 救cứu 親thân 記ký 第đệ 四tứ

-# 京kinh 師sư 人nhân 僧Tăng 俊# 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 五ngũ

-# 空không 觀quán 寺tự 僧Tăng 定định 法pháp 摸mạc 寫tả 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 六lục

-# 居cư 士sĩ 李# 信tín 思tư 奉phụng 地địa 藏tạng 免miễn 鬼quỷ 難nạn/nan 記ký 第đệ 七thất

-# 開khai 善thiện 寺tự 地địa 藏tạng 救cứu 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 八bát

-# 孟# 州châu 寡quả 婦phụ 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 九cửu

-# 唐đường 簡giản 州châu 鄧đặng 侍thị 郎lang 家gia 杖trượng 頭đầu 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập

-# 唐đường 華hoa 州châu 慧tuệ 日nhật 寺tự 釋thích 法pháp 尚thượng 蒙mông 地địa 藏tạng 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 一nhất

-# 陳trần 都đô 陳trần 氏thị 女nữ 為vi 救cứu 母mẫu 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 二nhị

-# 楊dương 州châu 女nữ 張trương 氏thị 依y 母mẫu 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 救cứu 苦khổ 記ký 第đệ 十thập 三tam

-# 路lộ 州châu 刺thứ 史sử 居cư 通thông 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 四tứ 。 付phó 得đắc 雪tuyết 中trung 道đạo 事sự 。 付phó 免miễn 鬼quỷ 難nạn/nan 事sự 。

-# 雍ung 州châu 別biệt 駕giá 健kiện 渴khát 造tạo 地địa 藏tạng 三tam 寸thốn 栴chiên 檀đàn 像tượng 靈linh 異dị 記ký 第đệ 十thập 五ngũ

-# 長trường/trưởng 安an 都đô 督# 崔thôi 李# 係hệ 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 六lục

-# 益ích 州châu 刺thứ 史sử 郭quách 徐từ 安an 發phát 心tâm 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 七thất

-# 大đại 周chu 尚thượng 書thư 伯bá 悅duyệt 為vi 妻thê 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 八bát

-# 大Đại 漢Hán 京Kinh 師Sư 惠Huệ 進Tiến 誦Tụng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 感Cảm 地Địa 藏Tạng 記Ký 第Đệ 十Thập 九Cửu

-# 華hoa 州châu 伯bá 父phụ 家gia 少thiểu 女nữ 感cảm 地địa 藏tạng 化hóa 記ký 第đệ 二nhị 十thập

-# 荊kinh 州châu 雁nhạn 雄hùng 依y 先tiên 祖tổ 奉phụng 法pháp 歸quy 依y 地địa 藏tạng 功công 德đức 免miễn 地địa 獄ngục 苦khổ 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 童đồng 子tử 以dĩ 爪trảo 甲giáp 畫họa 地địa 藏tạng 延diên 命mạng 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 陳trần 留lưu 郡quận 貧bần 女nữ 念niệm 地địa 藏tạng 尊tôn 得đắc 富phú 貴quý 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 宋tống 遼liêu 城thành 地địa 藏tạng 瑞thụy 應ứng 之chi 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 千thiên 福phước 寺tự 地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng 。 感cảm 通thông 之chi 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

-# 并tinh 州châu 大đại 原nguyên 尼ni 智trí 藏tạng 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục

-# 海hải 陵lăng 縣huyện 童đồng 子tử 戲hí 沙sa 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 通thông 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất

-# 金kim 城thành 瓦ngõa 官quan 寺tự 西tây 壁bích 畫họa 地địa 藏tạng 靈linh 化hóa 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

-# 清thanh 泰thái 寺tự 沙Sa 門Môn 知tri 祐hựu 感cảm 應ứng 地địa 藏tạng 記ký 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

-# 顯hiển 德đức 寺tự 釋thích 道đạo 真chân 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 三tam 十thập

-# 明minh 州châu 捕bộ 魚ngư 人nhân 感cảm 地địa 藏tạng 記ký 第đệ 三tam 十thập 一nhất

-# 台thai 州châu 陳trần 健kiện 為vi 父phụ 母mẫu 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 通thông 記ký 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 像Tượng 靈Linh 驗Nghiệm 記Ký 卷quyển 第đệ 一nhất 并tinh 序tự

傳truyền 教giáo 沙Sa 門Môn 。 常thường 謹cẩn 。 集tập 。

敘tự 曰viết 。 昔tích 大đại 師sư 釋thích 尊tôn 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 于vu 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 說thuyết 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 那na 由do 佗tha 不bất 可khả 思tư 不bất 可khả 議nghị 不bất 可khả 量lượng 不bất 可khả 說thuyết 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 界giới 。 有hữu 化hóa 身thân 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 舒thư 金kim 色sắc 臂tý 。 摩ma 諸chư 世thế 界giới 化hóa 身thân 地địa 藏tạng 頂đảnh 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 憶ức 念niệm 。 吾ngô 在tại 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。 慇ân 懃cần 付phó 屬thuộc 。 令linh 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 已dĩ 來lai 眾chúng 生sanh 。 悉tất 使sử 解giải 脫thoát 。 永vĩnh 離ly 諸chư 苦khổ 。 佛Phật 遇ngộ 授thọ 記ký 。

爾nhĩ 時thời 諸chư 世thế 界giới 化hóa 身thân 地địa 藏tạng 。 來lai 集tập 佛Phật 所sở 。 共cộng 復phục 一nhất 形hình 。 涕thế 淚lệ 哀ai 戀luyến 。 白bạch 言ngôn 。 我ngã 從tùng 久cửu 遠viễn 劫kiếp 來lai 。 蒙mông 佛Phật 接tiếp 引dẫn 。 便tiện 獲hoạch 不bất 可khả 思tư 議nghị 神thần 力lực 。 具cụ 大đại 智trí 慧tuệ 。 我ngã 所sở 分phân 身thân 。 遍biến 滿mãn 百bách 千thiên 萬vạn 。 億ức 恆Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 。 每mỗi 一nhất 世thế 界giới 。 化hóa 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 身thân 。 每mỗi 一nhất 一nhất 身thân 。 度độ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 人nhân 。 令linh 歸quy 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 永vĩnh 離ly 生sanh 死tử 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 但đãn 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 所sở 為vi 善thiện 事sự 。 一nhất 毛mao 一nhất 渧đế 。 一nhất 沙sa 一nhất 塵trần 。 或hoặc 毫hào 髮phát 計kế 。 我ngã 漸tiệm 度độ 脫thoát 。 使sử 獲hoạch 大đại 利lợi 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 不bất 以dĩ 後hậu 世thế 。 惡ác 業nghiệp 眾chúng 生sanh 為vi 慮lự 。 如như 是thị 三tam 白bạch 佛Phật 言ngôn 已dĩ 。 佛Phật 即tức 印ấn 可khả 。 而nhi 讚tán 嘆thán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 大Đại 士Sĩ 。 我ngã 今kim 無vô 復phục 憂ưu 慮lự 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 無vô 憂ưu 念niệm 。 能năng 仁nhân 思tư 化hóa 之chi 後hậu 。 慈từ 尊tôn 待đãi 機cơ 之chi 前tiền 。 囑chúc 在tại 中trung 間gian 無vô 依y 無vô 怙hộ 。 若nhược 善thiện 者giả 不bất 善thiện 。 若nhược 在tại 家gia 若nhược 出xuất 家gia 輩bối 。 皆giai 憑bằng 寄ký 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 良lương 由do 彼bỉ 大Đại 士Sĩ 在tại 感cảm 應ứng 於ư 斯tư 土thổ/độ 。 此thử 眾chúng 生sanh 亦diệc 屬thuộc 因nhân 緣duyên 於ư 彼bỉ 聖thánh 。 且thả 以dĩ 茲tư 造tạo 像tượng 畫họa 像tượng 之chi 輩bối 。 感cảm 化hóa 盈doanh 耳nhĩ 目mục 。 稱xưng 名danh 禮lễ 供cung 之chi 人nhân 。 効hiệu 驗nghiệm 在tại 口khẩu 遊du 。 或hoặc 載tái 勝thắng 利lợi 於ư 舊cựu 記ký 。 或hoặc 注chú 降giáng/hàng 靈linh 於ư 籤# 札# 。 適thích 門môn 出xuất 一nhất 二nhị 。 未vị 及cập 四tứ 五ngũ 。 矧# 具cụ 傳truyền 見kiến 聞văn 限hạn 乎hồ 。 凡phàm 厥quyết 功công 德đức 。 猶do 尚thượng 不bất 能năng 盡tận 。 故cố 當đương 供cúng 養dường 。 今kim 募mộ 遺di 囑chúc 。 雖tuy 成thành 一nhất 記ký 。 亦diệc 是thị 梗# 概khái 而nhi 註chú 。 豈khởi 竭kiệt 盡tận 其kỳ 人nhân 耶da 。 且thả 舉cử 三tam 五ngũ 。 以dĩ 為vi 歸quy 信tín 憑bằng 據cứ 。 于vu 明minh 。 大đại 宋tống 端đoan 拱củng 己kỷ 丑sửu 歲tuế 。 傳truyền 教giáo 沙Sa 門Môn 常thường 謹cẩn 直trực 筆bút 而nhi 集tập 矣hĩ 。

梁lương 朝triêu 善thiện 寂tịch 寺tự 畫họa 地địa 藏tạng 放phóng 光quang 之chi 記ký 第đệ 一nhất

梁lương 朝triêu 。 漢hán 州châu 德đức 陽dương 縣huyện 善thiện 寂tịch 寺tự 東đông 廊lang 壁bích 上thượng 。 張trương 僧Tăng 繇# 。 (# 張trương 僧Tăng 繇# 者giả 。 畫họa 師sư 之chi 字tự 也dã )# 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 并tinh 觀quán 音âm 各các 一nhất 軀khu 。 狀trạng 若nhược 僧Tăng 貌mạo 。 斂liểm 披phi 而nhi 坐tọa 。

時thời 人nhân 瞻chiêm 禮lễ 。 異dị 光quang 煥hoán 發phát 。 至chí 麟lân 德đức 元nguyên 年niên 。 寺tự 僧Tăng 瞻chiêm 敬kính 。 歎thán 異dị 於ư 常thường 。 是thị 以dĩ 。 將tương [禾*(看-二+一)]# 親thân 壁bích 上thượng 模mô 寫tả 。 散tán 將tương 供cúng 養dường 。 發phát 光quang 無vô 異dị 。

時thời 人nhân 展triển 轉chuyển 模mô 寫tả 者giả 甚thậm 眾chúng 。 麟lân 德đức 三tam 年niên 。 王vương 記ký 。 赴phó 任nhậm 資tư 州châu 刺thứ 史sử 。 常thường 以dĩ 模mô 寫tả 。 精tinh 誠thành 供cúng 養dường 。 同đồng 行hành 船thuyền 十thập 艘# 。 忽hốt 遇ngộ 風phong 頓đốn 起khởi 。 九cửu 艘# 沒một 溺nịch 。 遭tao 此thử 波ba 濤đào 。 唯duy 王vương 記ký 船thuyền 。 更cánh 無vô 恐khủng 怖bố 。 將tương 知tri 菩Bồ 薩Tát 弘hoằng 大đại 慈từ 悲bi 。 有hữu 如như 是thị 威uy 力lực 焉yên 。 至chí 垂thùy 拱củng 三tam 年niên 。 天thiên 后hậu 聞văn 之chi 。 勅sắc 令lệnh 畫họa 人nhân 摸mạc 寫tả 。 放phóng 光quang 如như 前tiền 。 於ư 同đồng 道Đạo 場Tràng 供cúng 養dường 。 至chí 于vu 大đại 曆lịch 元nguyên 年niên 。 寶bảo 壽thọ 寺tự 大đại 德đức 。 於ư 道Đạo 場Tràng 中trung 。 見kiến 光quang 異dị 相tướng 。 寫tả 表biểu 聞văn 奏tấu 。 帝đế 乃nãi 虔kiền 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 讚tán 歎thán 其kỳ 光quang 。 菩Bồ 薩Tát 現hiện 光quang 時thời 。 國quốc 常thường 安an 泰thái 。

復phục 有hữu 商thương 人nhân 妻thê 。 姙nhâm 娠thần 經kinh 二nhị 十thập 八bát 月nguyệt 不bất 產sản 忽hốt 覩đổ 光quang 明minh 。 便tiện 摸mạc 寫tả 。 一nhất 心tâm 發phát 願nguyện 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 夜dạ 便tiện 生sanh 一nhất 男nam 。 相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm 。 而nhi 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 舉cử 世thế 號hiệu 放Phóng 光Quang 菩Bồ 薩Tát 矣hĩ 。

唐đường 法pháp 聚tụ 寺tự 畫họa 地địa 藏tạng 放phóng 光quang 記ký 第đệ 二nhị

唐đường 益ích 州châu 郭quách 下hạ 法pháp 聚tụ 寺tự 畫họa 地địa 藏tạng 像tượng 。 初sơ 坐tọa 繩thằng 床sàng 垂thùy 脚cước 高cao 八bát 寸thốn 六lục 分phần 。 本bổn 像tượng 是thị 張trương 僧Tăng 繇# 畫họa 。 至chí 麟lân 德đức 二nhị 年niên 七thất 月nguyệt 當đương 寺tự 僧Tăng 圖đồ 得đắc 一nhất 本bổn 。 放phóng 光quang 乍sạ 出xuất 沒một 。 如như 煅# 金kim 環hoàn 。 太thái 同đồng 本bổn 光quang 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 圖đồ 寫tả 出xuất 者giả 。 類loại 皆giai 放phóng 光quang 。 當đương 年niên 八bát 月nguyệt 。 勅sắc 進tiến 一nhất 本bổn 。 入nhập 宮cung 供cúng 養dường 。 現hiện 京kinh 城thành 內nội 俗tục 畫họa 者giả 供cúng 養dường 。 並tịnh 皆giai 放phóng 光quang 。 信tín 知tri 佛Phật 力lực 不bất 可khả 測trắc 。 家gia 別biệt 寫tả 一nhất 本bổn 。 得đắc 其kỳ 感cảm 應ứng 者giả 。 不bất 引dẫn 記ký 而nhi 已dĩ 。

唐đường 鄠# 縣huyện 李# 氏thị 家gia 地địa 藏tạng 救cứu 苦khổ 記ký 第đệ 三tam

唐đường 雍ung 州châu 鄠# 縣huyện 。 有hữu 女nữ 名danh 李# 氏thị 。 素tố 有hữu 信tín 心tâm 。 奉phụng 齋trai 法Pháp 戒giới 。 有hữu 木mộc 像tượng 地địa 藏tạng 。 高cao 一nhất 尺xích 六lục 寸thốn 。 燄diệm 光quang 并tinh 闊khoát 。 靈linh 異dị 頗phả 多đa 。 李# 氏thị 有hữu 婢tỳ 。 年niên 五ngũ 十thập 有hữu 餘dư 。 邪tà 見kiến 不bất 信tín 正Chánh 法Pháp 。 李# 氏thị 他tha 行hành 間gian 。 移di 其kỳ 像tượng 。 投đầu 家gia 後hậu 荒hoang 野dã 。 至chí 還hoàn 啼đề 哭khốc 求cầu 。 像tượng 在tại 野dã 放phóng 光quang 。 歡hoan 喜hỷ 迎nghênh 之chi 。 而nhi 不bất 知tri 婢tỳ 所sở 為vi 。 明minh 日nhật 。 婢tỳ 頓đốn 悶muộn 絕tuyệt 間gian 。 投đầu 捨xả 後hậu 野dã 邊biên 。 一nhất 日nhật 婢tỳ 蘇tô 啼đề 哭khốc 懺sám 謝tạ 。 自tự 說thuyết 幽u 途đồ 事sự 曰viết 。 吾ngô 死tử 。 忽hốt 見kiến 二nhị 人nhân 騎kỵ 馬mã 官quan 人nhân 。 自tự 稱xưng 官quan 牒điệp 。 以dĩ 書thư 令linh 讀đọc 。 使sứ 者giả 曰viết 。 婢tỳ 。 毀hủy 辱nhục 聖thánh 像tượng 。 投đầu 捨xả 荒hoang 野dã 。 既ký 犯phạm 大đại 罪tội 。 須tu 召triệu 王vương 廳thính 。 云vân 云vân 。 讀đọc 官quan 牒điệp 已dĩ 。 縳truyện 將tương 去khứ 。 到đáo 王vương 廳thính 前tiền 。 見kiến 廳thính 中trung 。 杻nữu 械giới 枷già 鏁tỏa 。 撿kiểm 繫hệ 其kỳ 身thân 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 非phi 可khả 略lược 境cảnh 界giới 。 王vương 嗔sân 怒nộ 曰viết 。 汝nhữ 愚ngu 癡si 婢tỳ 。 毀hủy 辱nhục 聖thánh 容dung 。 投đầu 捨xả 後hậu 野dã 。 其kỳ 報báo 須tu 至chí 。 召triệu 其kỳ 神thần 。 投đầu 身thân 捨xả 像tượng 。 在tại 家gia 又hựu 邪tà 見kiến 。 不bất 信tín 正Chánh 法Pháp 。 當đương 配phối 大đại 地địa 獄ngục 。

爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 忽hốt 到đáo 廳thính 前tiền 。 王vương 即tức 降giáng/hàng 座tòa 。 而nhi 甚thậm 恭cung 敬kính 之chi 。 王vương 問vấn 曰viết 。 阿a 師sư 何hà 故cố 來lai 哉tai 。 沙Sa 門Môn 曰viết 。 此thử 婢tỳ 。 是thị 我ngã 檀đàn 越việt 家gia 。 婢tỳ 。 雖tuy 猒# 我ngã 像tượng 。 我ngã 不bất 捨xả 之chi 。 王vương 將tương 垂thùy 哀ai 愍mẫn 。 賜tứ 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 王vương 曰viết 。 須tu 隨tùy 師sư 命mạng 。

爾nhĩ 時thời 吾ngô 且thả 聽thính 其kỳ 事sự 。 內nội 心tâm 懺sám 悔hối 。 不bất 意ý 唱xướng 曰viết 。 南Nam 無mô 地địa 藏tạng 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 依y 其kỳ 唱xướng 。 廳thính 中trung 之chi 罪tội 人nhân 。 聲thanh 所sở 及cập 。 皆giai 杻nữu 械giới 枷già 鏁tỏa 自tự 解giải 脫thoát 。 其kỳ 身thân 不bất 現hiện 。

時thời 琰diêm 王vương 曯# 目mục 而nhi 坐tọa 。 沙Sa 門Môn 牽khiên 吾ngô 手thủ 而nhi 出xuất 廳thính 。 即tức 時thời 蘇tô 也dã 。 主chủ 李# 氏thị 。 聞văn 此thử 言ngôn 彌di 敬kính 重trọng 其kỳ 像tượng 。 凡phàm 一nhất 縣huyện 之chi 中trung 。 莫mạc 不bất 信tín 仰ngưỡng 其kỳ 感cảm 矣hĩ 。

唐đường 撫phủ 州châu 祖tổ 氏thị 家gia 金kim 色sắc 地địa 藏tạng 救cứu 親thân 記ký 第đệ 四tứ

撫phủ 州châu 刺thứ 史sử 祖tổ 氏thị 。 信tín 心tâm 真chân 固cố 。 而nhi 其kỳ 雙song 親thân 少thiểu 不bất 信tín 。 祖tổ 為vi 父phụ 母mẫu 捨xả 錢tiền 帛bạch 。 造tạo 金kim 色sắc 地địa 藏tạng 一nhất 軀khu 。 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 通thông 光quang 立lập 像tượng 。 盡tận 禮lễ 供cung 思tư 。 其kỳ 父phụ 。 是thị 揚dương 都đô 人nhân 。 觸xúc 緣duyên 暫tạm 以dĩ 出xuất 行hành 。 母mẫu 獨độc 而nhi 居cư 。 惡ác 賊tặc 潛tiềm 窺khuy 隙khích 。 欲dục 盜đạo 衣y 服phục 。 唯duy 見kiến 地địa 藏tạng 坐tọa 。 明minh 日nhật 易dị 服phục 見kiến 其kỳ 家gia 。 祖tổ 氏thị 母mẫu 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 而nhi 居cư 。 卻khước 不bất 見kiến 聖thánh 像tượng 。 賊tặc 異dị 之chi 。 自tự 即tức 露lộ 謝tạ 。 說thuyết 夜dạ 所sở 見kiến 。 不bất 知tri 其kỳ 能năng 。 其kỳ 父phụ 還hoàn 家gia 。 母mẫu 說thuyết 前tiền 事sự 。 共cộng 可khả 申thân 由do 。 後hậu 父phụ 行hành 撫phủ 州châu 。 路lộ 中trung 遇ngộ 怨oán 家gia 。 即tức 拔bạt 利lợi 刃nhận 斬trảm 之chi 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 其kỳ 身thân 金kim 色sắc 。 以dĩ 手thủ 拒cự 刃nhận 。 以dĩ 頭đầu 受thọ 刃nhận 。 被bị 刑hình 害hại 臥ngọa 地địa 。 怨oán 家gia 謂vị 已dĩ 殺sát 散tán 去khứ 。 父phụ 謂vị 希hy 奇kỳ 。 自tự 免miễn 刑hình 害hại 。 到đáo 祖tổ 氏thị 家gia 。 具cụ 證chứng 前tiền 事sự 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 共cộng 往vãng 像tượng 所sở 禮lễ 拜bái 之chi 。 見kiến 像tượng 頭đầu 有hữu 三tam 刀đao 痕ngân 。 金kim 色sắc 少thiểu 變biến 似tự 血huyết 流lưu 。 既ký 知tri 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 代đại 受thọ 刃nhận 救cứu 父phụ 母mẫu 難nạn/nan 。 其kỳ 父phụ 發phát 信tín 。 祖tổ 迎nghênh 其kỳ 母mẫu 。 三tam 人nhân 在tại 撫phủ 州châu 而nhi 住trụ 。 晝trú 夜dạ 禮lễ 供cung 。 父phụ 七thất 十thập 九cửu 方phương 卒thốt 。 經kinh 三tam 十thập 五ngũ 日nhật 。 祖tổ 夢mộng 見kiến 其kỳ 父phụ 。 身thân 帶đái 光quang 明minh 。 騰đằng 空không 自tự 在tại 。 往vãng 來lai 飛phi 行hành 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 遙diêu 拜bái 其kỳ 父phụ 。 問vấn 訊tấn 曰viết 。 生sanh 在tại 何hà 處xứ 。

答đáp 曰viết 。

吾ngô 生sanh 第đệ 四tứ 天thiên 上thượng 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 引dẫn 導đạo 。 令linh 事sự 補bổ 處xứ 。 彼bỉ 天thiên 生sanh 人nhân 。 多đa 是thị 大Đại 士Sĩ 引dẫn 導đạo 也dã 。 補bổ 處xứ 讚tán 曰viết 。 大Đại 士Sĩ 不bất 可khả 忽hốt 諸chư 佛Phật 勅sắc 。 又hựu 曰viết 。 卻khước 後hậu 十thập 三tam 年niên 壽thọ 盡tận 生sanh 。 汝nhữ 身thân 卻khước 二nhị 十thập 五ngũ 秊niên 方phương 生sanh 。 汝nhữ 妻thê 二nhị 十thập 八bát 秊niên 方phương 生sanh 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 隱ẩn 而nhi 不bất 現hiện 。 其kỳ 後hậu 。 母mẫu 及cập 祖tổ 氏thị 夫phu 婦phụ 。 皆giai 父phụ 如như 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 一nhất 人nhân 造tạo 像tượng 。 親thân 子tử 皆giai 領lãnh 現hiện 當đương 益ích 。 從tùng 其kỳ 已dĩ 來lai 。 一nhất 州châu 之chi 內nội 。 造tạo 像tượng 畫họa 像tượng 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 者giả 知tri 林lâm 。 多đa 滿mãn 感cảm 應ứng 也dã 。

京kinh 師sư 人nhân 僧Tăng 俊# 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 五ngũ

京kinh 師sư 人nhân 僧Tăng 俊# 。 姓tánh 王vương 氏thị 。 出xuất 家gia 已dĩ 後hậu 。 營doanh 僧Tăng 事sự 。 犯phạm 用dụng 巨cự 多đa 。 不bất 守thủ 戒giới 律luật 。 三tam 業nghiệp 自tự 恣tứ 行hành 。 未vị 曾tằng 修tu 善thiện 因nhân 。 既ký 無vô 戒giới 行hạnh 。 亦diệc 無vô 修tu 善thiện 。 痛thống 微vi 疾tật 患hoạn 而nhi 死tử 。 其kỳ 左tả 右hữu 脇hiếp 少thiểu 暖noãn 。 經kinh 歷lịch 三tam 日nhật 始thỉ 蘇tô 。 啼đề 哭khốc 投đầu 身thân 大đại 地địa 。 具cụ 說thuyết 幽u 途đồ 事sự 曰viết 。 將tương 死tử 時thời 。 有hữu 二nhị 人nhân 冥minh 官quan 。 駈khu 追truy 至chí 大đại 城thành 門môn 前tiền 。 忽hốt 有hữu 一nhất 僧Tăng 云vân 。 我ngã 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 在tại 京kinh 城thành 時thời 。 摸mạc 我ngã 形hình 像tượng 一nhất 軀khu 。 不bất 陳trần 禮lễ 供cung 。 而nhi 投đầu 捨xả 大đại 寺tự 後hậu 。 我ngã 須tu 報báo 摸mạc 寫tả 。 因nhân 汝nhữ 是thị 華hoa 嚴nghiêm 師sư 人nhân 。 乃nãi 教giáo 一nhất 行hành 文văn 。 曰viết 。 若nhược 人nhân 欲dục 了liễu 知tri 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 應ưng 當đương 如như 是thị 觀quán 。 心tâm 造tạo 諸chư 如Như 來Lai 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 此thử 文văn 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 誦tụng 得đắc 此thử 偈kệ 。 能năng 閉bế 地địa 獄ngục 門môn 。 能năng 開khai 淨tịnh 土độ 道đạo 。 能năng 通thông 報báo 命mạng 。 遂toại 至chí 琰diêm 王vương 。 僧Tăng 俊# 既ký 誦tụng 得đắc 此thử 偈kệ 。 遂toại 入nhập 城thành 中trung 。 見kiến 閻diêm 魔ma 王vương 。 王vương 方phương 間gian 。 汝nhữ 生sanh 值trị 法pháp 。 有hữu 何hà 功công 德đức 。 答đáp 。 吾ngô 愚ngu 放phóng 逸dật 。 不bất 能năng 修tu 善thiện 。 報báo 事sự 寺tự 務vụ 。 不bất 能năng 守thủ 戒giới 。 唯duy 受thọ 持trì 一nhất 行hành 四tứ 句cú 偈kệ 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 今kim 誦tụng 否phủ/bĩ 。 曰viết 憶ức 持trì 所sở 誦tụng 。 具cụ 誦tụng 上thượng 偈kệ 。

時thời 聲thanh 所sở 及cập 。 受thọ 苦khổ 之chi 人nhân 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 王vương 曰viết 。 止chỉ 止chỉ 。 不bất 須tu 說thuyết 。 放phóng 還hoàn 人nhân 間gian 。 依y 此thử 因nhân 緣duyên 蘇tô 。 且thả 語ngữ 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 師sư 義nghĩa 學học 沙Sa 門Môn 。 再tái 驗nghiệm 偈kệ 文văn 。 迺nãi 知tri 是thị 華hoa 嚴nghiêm 第đệ 十thập 二nhị 。 夜dạ 摩ma 天thiên 宮cung 無vô 量lượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 雲vân 集tập 說thuyết 偈kệ 品phẩm 。 如Như 來Lai 林lâm 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 文văn 。 且thả 僧Tăng 俊# 向hướng 諸chư 寺tự 僧Tăng 。 常thường 陳trần 說thuyết 之chi 。 聞văn 者giả 發phát 心tâm 。 信tín 受thọ 華hoa 嚴nghiêm 而nhi 已dĩ 。

華hoa 嚴nghiêm 傳truyền 失thất 名danh 字tự 。 王vương 氏thị 。 自tự 向hướng 空không 觀quán 寺tự 僧Tăng 定định 法pháp 陳trần 說thuyết 。 今kim 撿kiểm 其kỳ 首thủ 尾vĩ 耳nhĩ 。

空không 觀quán 寺tự 僧Tăng 定định 法pháp 摸mạc 寫tả 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 六lục

空không 觀quán 寺tự 釋thích 定định 法pháp 。 同đồng 僧Tăng 俊# 摸mạc 寫tả 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 。 於ư 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 偏thiên 生sanh 歸quy 憑bằng 誠thành 。 每mỗi 月nguyệt 齋trai 日nhật 摸mạc 寫tả 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 現hiện 身thân 祈kỳ 請thỉnh 見kiến 菩Bồ 薩Tát 應ưng 形hình 。 三tam 年niên 已dĩ 滿mãn 。 無vô 奈nại 何hà 事sự 。 有hữu 小tiểu 沙Sa 門Môn 。 投đầu 宿túc 寺tự 廊lang 間gian 。 定định 法pháp 聞văn 此thử 言ngôn 。 敬kính 出xuất 問vấn 訊tấn 。 說thuyết 一nhất 兩lưỡng 言ngôn 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 人nhân 異dị 之chi 。 問vấn 定định 法pháp 曰viết 。 客khách 沙Sa 門Môn 何hà 等đẳng 言ngôn 。 曰viết 沙Sa 門Môn 爾nhĩ 言ngôn 。 妙diệu 願nguyện 已dĩ 滿mãn 。 意ý 氣khí 何hà 短đoản 。 云vân 云vân 。 聞văn 者giả 皆giai 云vân 。 汝nhữ 憂ưu 見kiến 地địa 藏tạng 。 不bất 念niệm 出xuất 要yếu 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 現hiện 身thân 。 而nhi 言ngôn 意ý 氣khí 何hà 短đoản 。 定định 謂vị 應ưng 現hiện 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 欣hân 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 果quả 感cảm 夢mộng 云vân 。 前tiền 沙Sa 門Môn 者giả 。 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 汝nhữ 求cầu 現hiện 見kiến 我ngã 身thân 。 不bất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 故cố 覺giác 悟ngộ 汝nhữ 。 摸mạc 寫tả 我ngã 身thân 巨cự 多đa 。 永vĩnh 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 捨xả 壽thọ 生sanh 都đô 卒thốt 天thiên 。 慈từ 尊tôn 下hạ 生sanh 日nhật 。 當đương 得đắc 說thuyết 佛Phật 記ký 。 我ngã 隨tùy 順thuận 汝nhữ 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 如như 水thủy 隨tùy 器khí 。 寤ngụ 感cảm 淚lệ 如như 雨vũ 。 即tức 捨xả 衣y 鉢bát 資tư 。 作tác 等đẳng 身thân 像tượng 。 彫điêu 像tượng 身thân 中trung 。 収thâu 多đa 秊niên 摸mạc 寫tả 像tượng 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 像tượng 放phóng 光quang 明minh 。 靈linh 驗nghiệm 揭yết 焉yên 也dã 哉tai 。

居cư 士sĩ 李# 信tín 思tư 奉phụng 地địa 藏tạng 免miễn 鬼quỷ 難nạn/nan 記ký 第đệ 七thất

唐đường 居cư 士sĩ 李# 信tín 思tư 。 瀘# 水thủy 人nhân 也dã 。 其kỳ 家gia 男nam 女nữ 。 為vi 惡ác 鬼quỷ 被bị 擾nhiễu 惱não 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 不bất 覺giác 痛thống 臥ngọa 。 或hoặc 吐thổ 赤xích 血huyết 。 或hoặc 多đa 悶muộn 絕tuyệt 。

時thời 信tín 思tư 憂ưu 惱não 。 對đối 僧Tăng 問vấn 救cứu 脫thoát 方phương 軌quỹ 。 沙Sa 門Môn 良lương 久cửu 思tư 惟duy 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 昔tích 如Như 來Lai 在tại 世thế 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 毗tỳ 富phú 羅la 山sơn 下hạ 。 橋kiều 提đề 長trưởng 者giả 家gia 門môn 。 被bị 腦não 惡ác 鬼quỷ 。 脫thoát 其kỳ 精tinh 氣khí 。 其kỳ 家gia 五ngũ 百bách 人nhân 。 並tịnh 皆giai 悶muộn 絕tuyệt 。 而nhi 不bất 覺giác 悟ngộ 于vu 旬tuần 日nhật 。

爾nhĩ 時thời 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 遊du 化hóa 諸chư 國quốc 。 至chí 長trưởng 者giả 家gia 。 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。 說thuyết 咒chú 救cứu 之chi 。 一nhất 時thời 皆giai 得đắc 除trừ 愈dũ 。 汝nhữ 依y 彼bỉ 法pháp 。 須tu 歸quy 依y 地địa 藏tạng 尊tôn 。

時thời 思tư 歡hoan 喜hỷ 。 簡giản 美mỹ 泉tuyền 失thất 圖đồ 其kỳ 像tượng 。 已dĩ 來lai 五ngũ 十thập 年niên 中trung 。 瀘# 水thủy 縣huyện 免miễn 病bệnh 怖bố 。 其kỳ 靈linh 像tượng 見kiến 在tại 而nhi 已dĩ 。

開khai 善thiện 寺tự 地địa 藏tạng 救cứu 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 八bát

鍾chung 山sơn 開khai 善thiện 寺tự 。 有hữu 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 高cao 三tam 尺xích 。 通thông 光quang 四tứ 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 多đa 年niên 不bất 識thức 誰thùy 所sở 造tạo 。 後hậu 揚dương 都đô 督# 鄧đặng 宗tông 。 行hành 年niên 六lục 十thập 一nhất 。 身thân 有hữu 微vi 疾tật 取thủ 死tử 。 其kỳ 心tâm 上thượng 暖noãn 。 不bất 發phát 葬táng 事sự 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 蘇tô 。 悲bi 哭khốc 無vô 言ngôn 。 被bị 扶phù 子tử 孫tôn 。 前tiền 詣nghệ 於ư 開khai 善thiện 寺tự 。 謂vị 僧Tăng 曰viết 。 此thử 中trung 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 高cao 三tam 尺xích 。 通thông 光quang 四tứ 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 頗phả 壞hoại 在tại 。 不bất 欲dục 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 諸chư 僧Tăng 不bất 知tri 所sở 在tại 。 依y 鄧đặng 宗tông 言ngôn 。 尋tầm 諸chư 聖thánh 像tượng 中trung 。 既ký 謂vị 如như 言ngôn 像tượng 。 頭đầu 禮lễ 敬kính 。 白bạch 僧Tăng 欲dục 請thỉnh 此thử 像tượng 。 僧Tăng 問vấn 所sở 懷hoài 。

答đáp 曰viết 。

吾ngô 死tử 。 忽hốt 見kiến 四tứ 品phẩm 官quan 人nhân 。 被bị 責trách 到đáo 大đại 城thành 門môn 。 一nhất 時thời 彷phảng 徨# 。 官quan 人nhân 入nhập 城thành 。 暫tạm 時thời 出xuất 來lai 。 語ngữ 吾ngô 。 汝nhữ 可khả 參tham 廳thính 前tiền 。 即tức 詣nghệ 王vương 前tiền 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 不bất 可khả 死tử 。 又hựu 奉phụng 法pháp 以dĩ 為vi 家gia 業nghiệp 。 早tảo 當đương 還hoàn 人nhân 間gian 。 但đãn 冥minh 途đồ 可khả 恐khủng 怖bố 。 人nhân 不bất 知tri 之chi 。 汝nhữ 欲dục 見kiến 地địa 獄ngục 否phủ/bĩ 。 曰viết 欲dục 見kiến 之chi 。 即tức 召triệu 綠lục 衣y 官quan 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 將tương 鄧đặng 宗tông 地địa 獄ngục 。 示thị 苦khổ 具cụ 相tương/tướng 。 便tiện 從tùng 官quan 人nhân 出xuất 城thành 。 赴phó 東đông 北bắc 方phương 。 五ngũ 六lục 里lý 計kế 。 有hữu 大đại 鐵thiết 城thành 。 開khai 閉bế 以dĩ 鐵thiết 扉# 。 漸tiệm 近cận 見kiến 之chi 。 城thành 中trung 猛mãnh 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 。 迸bính 火hỏa 如như 鍛đoán 。 百bách 千thiên 罪tội 人nhân 。 在tại 中trung 受thọ 苦khổ 。

時thời 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 入nhập 獄ngục 防phòng 禦ngữ 猛mãnh 火hỏa 。 教giáo 誘dụ 罪tội 人nhân 。 火hỏa 燄diệm 暫tạm 息tức 。 又hựu 前tiền 進tiến 到đáo 鐵thiết 城thành 。 十thập 八bát 地địa 獄ngục 在tại 其kỳ 中trung 。 其kỳ 受thọ 苦khổ 之chi 相tướng 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 在tại 其kỳ 中trung 。 教giáo 誡giới 罪tội 人nhân 同đồng 前tiền 。 一nhất 一nhất 巡tuần 撿kiểm 方phương 還hoàn 。 沙Sa 門Môn 從tùng 地địa 獄ngục 而nhi 出xuất 。 語ngữ 曰viết 。 汝nhữ 知tri 吾ngô 否phủ/bĩ 。 答đáp 不bất 可khả 知tri 之chi 。 久cửu 云vân 。 吾ngô 是thị 開khai 善thiện 寺tự 之chi 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 昔tích 沙Sa 門Môn 智trí 藏tạng 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 智trí 滿mãn 法Pháp 師sư 。 為vi 救cứu 三tam 途đồ 。 眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 。 刻khắc 彫điêu 吾ngô 像tượng 。 吾ngô 聽thính 祈kỳ 請thỉnh 。 每mỗi 日nhật 一nhất 時thời 。 入nhập 十thập 八bát 地địa 獄ngục 。 無vô 量lượng 小tiểu 地địa 獄ngục 。 教giáo 誡giới 示thị 導đạo 。 宿túc 種chúng 強cường/cưỡng 者giả 。 發phát 心tâm 昇thăng 出xuất 。 次thứ 弱nhược 者giả 。 種chủng 出xuất 惡ác 因nhân 。 最tối 下hạ 微vi 弱nhược 。 乃nãi 至chí 斷đoạn 善thiện 邪tà 見kiến 無vô 善thiện 者giả 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 了liễu 無vô 出xuất 心tâm 。 若nhược 在tại 人nhân 間gian 。 善thiện 根căn 微vi 弱nhược 者giả 。 易dị 可khả 往vãng 化hóa 度độ 。 若nhược 人nhân 入nhập 惡ác 道đạo 。 聖thánh 力lực 無vô 能năng 。 如như 木mộc 石thạch 故cố 。 此thử 等đẳng 不bất 覺giác 者giả 。 待đãi 後hậu 出xuất 時thời 。 若nhược 微vi 強cường/cưỡng 者giả 。 初sơ 入nhập 之chi 時thời 。 可khả 發phát 悔hối 心tâm 。 汝nhữ 奉phụng 法pháp 力lực 。 免miễn 地địa 獄ngục 苦khổ 。 早tảo 還hoàn 人nhân 間gian 。 宜nghi 告cáo 此thử 事sự 。 即tức 舉cử 目mục 瞻chiêm 仰ngưỡng 沙Sa 門Môn 。 身thân 是thị 三tam 尺xích 。 通thông 光quang 摧tồi 壞hoại 。 又hựu 授thọ 二nhị 偈kệ 曰viết 。 若nhược 在tại 人nhân 間gian 可khả 修tu 道Đạo 。 闡xiển 提đề 有hữu 心tâm 尚thượng 可khả 發phát 。 若nhược 入nhập 惡ác 道đạo 業nghiệp 已dĩ 熟thục 。 心tâm 無vô 分phân 別biệt 不bất 可khả 救cứu 。 如như 衰suy 老lão 人nhân 欲dục 進tiến 路lộ 。 若nhược 動động 其kỳ 足túc 扶phù 易dị 進tiến 。 若nhược 臥ngọa 不bất 動động 力lực 不bất 及cập 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 定định 亦diệc 復phục 然nhiên 。 說thuyết 偈kệ 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 寤ngụ 寐mị 持trì 其kỳ 事sự 。 恐khủng 虗hư 實thật 不bất 語ngứ 他tha 人nhân 。 今kim 見kiến 此thử 像tượng 。 全toàn 同đồng 所sở 見kiến 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 欲dục 請thỉnh 之chi 。 僧Tăng 聞văn 之chi 。 歡hoan 喜hỷ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 信tín 心tâm 感cảm 聖thánh 記ký 。 但đãn 可khả 摸mạc 治trị 之chi 。 不bất 可khả 請thỉnh 。 乃nãi 雇cố 巧xảo 工công 。 摸mạc 像tượng 留lưu 舊cựu 。 其kỳ 新tân 舊cựu 像tượng 。 共cộng 見kiến 在tại 歸quy 心tâm 。

孟# 州châu 寡quả 婦phụ 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 九cửu

孟# 州châu 寡quả 婦phụ (# 失thất 姓tánh 名danh 相tướng 傳truyền 。 此thử 女nữ 。 日nhật 奉phụng 法Pháp 精tinh 進tấn 。 貞trinh 潔khiết 永vĩnh 猒# 嫁giá 娶thú 。 一nhất 生sanh 寡quả 獨độc 。 發phát 心tâm 欲dục 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 乏phạp 財tài 。 求cầu 親thân 友hữu 得đắc 銅đồng 錢tiền 十thập 九cửu 。 雇cố 工công 畫họa 人nhân 圖đồ 之chi 。 通thông 光quang 八bát 寸thốn 像tượng 。 只chỉ 是thị 墨mặc 圖đồ 。 未vị 滿mãn 彩thải 色sắc 。

時thời 遭tao 亂loạn 國quốc 。 失thất 所sở 在tại 。 一nhất 秊niên 餘dư 方phương 靜tĩnh 。 求cầu 像tượng 欲dục 加gia 彩thải 色sắc 。 不bất 知tri 像tượng 所sở 在tại 。 晝trú 夜dạ 歎thán 念niệm 。 忽hốt 被bị 魔ma 嬈nhiễu 一nhất 月nguyệt 餘dư 。 夜dạ 令linh 曉hiểu 追truy 憶ức 昔tích 像tượng 。 思tư 募mộ 其kỳ 加gia 護hộ 。 夢mộng 見kiến 像tượng 在tại 枕chẩm 頭đầu 。 舒thư 右hữu 手thủ 拂phất 身thân 。 寤ngụ 謂vị 本bổn 心tâm 。 即tức 明minh 在tại 枕chẩm 頭đầu 。 其kỳ 唯duy 絹quyên 少thiểu 壞hoại 。 像tượng 圖đồ 全toàn 無vô 朽hủ 。 歡hoan 喜hỷ 安an 置trí 房phòng 間gian 內nội 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。

時thời 有hữu 親thân 友hữu 勸khuyến 寡quả 婦phụ 言ngôn 。 夫phu 女nữ 身thân 有hữu 三tam 從tùng 。 少thiểu 時thời 從tùng 父phụ 母mẫu 。 盛thịnh 年niên 從tùng 夫phu 。 老lão 從tùng 子tử 息tức 。 汝nhữ 既ký 失thất 父phụ 母mẫu 。 又hựu 無vô 夫phu 人nhân 子tử 息tức 。 若nhược 至chí 衰suy 老lão 。 誰thùy 養dưỡng 育dục 汝nhữ 。 須tu 從tùng 吾ngô 教giáo 。 為vi 求cầu 其kỳ 夫phu 。

女nữ 言ngôn 。

夫phu 婦phụ 相tương/tướng 並tịnh 。 無vô 子tử 息tức 者giả 盈doanh 耳nhĩ 目mục 。 亦diệc 有hữu 子tử 。 未vị 必tất 養dưỡng 育dục 。 正chánh 之chi 為vi 少thiểu 事sự 。 緒tự 生sanh 死tử 業nghiệp 即tức 同đồng 。 辭từ 不bất 從tùng 其kỳ 言ngôn 。 但đãn 對đối 地địa 藏tạng 祈kỳ 願nguyện 。 吾ngô 未vị 至chí 衰suy 昧muội 早tảo 死tử 。 一nhất 時thời 感cảm 夢mộng 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 手thủ 持trì 寶bảo 珠châu 。 自tự 稱xưng 如như 意ý 珠châu 。 將tương 錫tích 杖trượng 開khai 女nữ 口khẩu 入nhập 珠châu 。 寤ngụ 如như 吞thôn 物vật 。 即tức 自tự 覺giác 有hữu 身thân 。 告cáo 親thân 友hữu 云vân 。 疑nghi 有hữu 犯phạm 。 女nữ 耻sỉ 寡quả 而nhi 懷hoài 姙nhâm 。 敢cảm 不bất 語ngữ 餘dư 人nhân 。 欲dục 投đầu 身thân 於ư 深thâm 淵uyên 。 感cảm 夢mộng 空không 有hữu 聲thanh 。 汝nhữ 一nhất 何hà 損tổn 二nhị 人nhân 命mạng 。 寤ngụ 。 身thân 毛mao 為vi 竪thụ 。 止chỉ 捨xả 命mạng 心tâm 。 聞văn 之chi 者giả 異dị 之chi 。 月nguyệt 滿mãn 。 產sản 一nhất 男nam 一nhất 女nữ 。 形hình 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 。 女nữ 憶ức 前tiền 所sở 夢mộng 。 號hiệu 男nam 為vi 地địa 藏tạng 。 女nữ 號hiệu 稱xưng 如như 意ý 。 其kỳ 二nhị 子tử 。 少thiểu 有hữu 至chí 孝hiếu 思tư 。 見kiến 者giả 哀ai 之chi 。 施thí 與dữ 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 母mẫu 子tử 共cộng 不bất 憂ưu 衣y 食thực 。 人nhân 皆giai 謂vị 之chi 是thị 聖thánh 應ưng 。 一nhất 時thời 。 二nhị 子tử 共cộng 不bất 識thức 所sở 之chi 。 三tam 日nhật 方phương 來lai 。 母mẫu 問vấn 所sở 因nhân 。 男nam 子tử 白bạch 。 吾ngô 往vãng 西tây 方phương 安an 樂lạc 土thổ/độ 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 眾chúng 。 母mẫu 當đương 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 云vân 云vân 。

女nữ 言ngôn 。

吾ngô 往vãng 都đô 率suất 天thiên 。 奉phụng 見kiến 彌Di 勒Lặc 。 男nam 女nữ 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 母mẫu 將tương 願nguyện 生sanh 彼bỉ 否phủ/bĩ 。 母mẫu 曰viết 。 吾ngô 猒# 女nữ 身thân 。 不bất 樂nhạo 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 。 恐khủng 尚thượng 受thọ 女nữ 身thân 。 今kim 須tu 願nguyện 西tây 方phương 淨tịnh 剎sát 。 二nhị 子tử 歡hoan 喜hỷ 。 母mẫu 修tu 補bổ 先tiên 地địa 藏tạng 像tượng 念niệm 佛Phật 。 七thất 十thập 八bát 歲tuế 卒thốt 。 兩lưỡng 道đạo 白bạch 光quang 從tùng 空không 下hạ 。 而nhi 覆phú 母mẫu 身thân 上thượng 。 暫tạm 時thời 昇thăng 空không 。 指chỉ 西tây 方phương 散tán 去khứ 。 二nhị 子tử 。 捨xả 屋ốc 建kiến 立lập 精tinh 舍xá 。 號hiệu 如như 意ý 寺tự 。 兄huynh 弟đệ 共cộng 出xuất 家gia 。 勸khuyến 人nhân 教giáo 歸quy 地địa 藏tạng 。 謂vị 見kiến 驗nghiệm 者giả 多đa 。 後hậu 失thất 其kỳ 所sở 往vãng 。 況huống 莫mạc 識thức 首thủ 尾vĩ 。 其kỳ 寺tự 尚thượng 存tồn 。 破phá 壞hoại 頗phả 甚thậm 矣hĩ 。

唐đường 簡giản 州châu 鄧đặng 侍thị 郎lang 家gia 杖trượng 頭đầu 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập

簡giản 州châu 金kim 水thủy 縣huyện 鄧đặng 氏thị 侍thị 郎lang 。 鄰lân 家gia 路lộ 側trắc 。 見kiến 折chiết 杖trượng 頭đầu 刻khắc 僧Tăng 形hình 。 不bất 識thức 是thị 其kỳ 像tượng 。 侍thị 郎lang 素tố 信tín 佛Phật 。 乃nãi 持trì 歸quy 插sáp 壁bích 中trung 。 禮lễ 敬kính 而nhi 去khứ 。 再tái 不bất 壞hoại 之chi 。 經kinh 兩lưỡng 三tam 年niên 。 頓đốn 遭tao 疾tật 而nhi 死tử 。 心tâm 胸hung 少thiểu 暖noãn 。 疑nghi 不bất 葬táng 之chi 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 方phương 蘇tô 。 起khởi 流lưu 淚lệ 。 說thuyết 冥minh 途đồ 因nhân 緣duyên 曰viết 。 初sơ 死tử 之chi 時thời 。 兩lưỡng 騎kỵ 冥minh 道đạo 來lai 。 駈khu 馳trì 而nhi 走tẩu 。 到đáo 大đại 城thành 門môn 。 從tùng 馬mã 下hạ 。 牽khiên 吾ngô 入nhập 城thành 中trung 。 至chí 王vương 廳thính 前tiền 。 見kiến 庭đình 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 人nhân 。 被bị 杻nữu 械giới 者giả 。 王vương 。 瞋sân 怒nộ 欲dục 呵ha 責trách 吾ngô 。

爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 形hình 容dung 醜xú 鄙bỉ 。 其kỳ 形hình 狀trạng [魅-鬼+瓦]# 頭đầu 。 前tiền 進tiến 至chí 廳thính 前tiền 。 王vương 王vương 遙diêu 見kiến 恭cung 敬kính 之chi 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 而nhi 合hợp 掌chưởng 胡hồ 跪quỵ 白bạch 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 大đại 聖thánh 。 何hà 故cố 忽hốt 來lai 。 曰viết 汝nhữ 可khả 曰viết 誡giới 侍thị 郎lang 。 是thị 檀đàn 越việt 也dã 。 欲dục 報báo 其kỳ 恩ân 。 汝nhữ 可khả 免miễn 救cứu 。 王vương 白bạch 言ngôn 。 業nghiệp 既ký 決quyết 定định 。 命mạng 食thực 俱câu 盡tận 。 此thử 事sự 難nan 有hữu 。 沙Sa 門Môn 曰viết 。 我ngã 昔tích 於ư 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 善thiện 法Pháp 堂đường 中trung 。 受thọ 佛Phật 付phó 屬thuộc 。 能năng 救cứu 定định 業nghiệp 者giả 。 諸chư 惡ác 有hữu 情tình 。 非phi 始thỉ 今kim 日nhật 。 況huống 侍thị 郎lang 非phi 重trọng/trùng 犯phạm 罪tội 。 豈khởi 不bất 救cứu 助trợ 。 王vương 曰viết 。 大Đại 士Sĩ 者giả 。 大đại 願nguyện 堅kiên 固cố 。 不bất 動động 如như 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 須tu 放phóng 還hoàn 人nhân 間gian 。 食thực 既ký 盡tận 。 小tiểu 豆đậu 賜tứ 與dữ 之chi 。 沙Sa 門Môn 歡hoan 喜hỷ 。 引dẫn 郎lang 手thủ 入nhập 生sanh 路lộ 。 相tương/tướng 別biệt 而nhi 去khứ 。 郎lang 請thỉnh 沙Sa 門Môn 。 且thả 待đãi 須tu 臾du 。 救cứu 我ngã 是thị 誰thùy 。 不bất 審thẩm 。 曰viết 汝nhữ 不bất 知tri 不phủ 。 我ngã 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 汝nhữ 昔tích 在tại 人nhân 間gian 時thời 。 路lộ 側trắc 見kiến 我ngã 像tượng 。 都đô 不bất 識thức 知tri 。 持trì 置trí 壁bích 中trung 。 小tiểu 兒nhi 戲hí 假giả 刻khắc 杖trượng 頭đầu 為vi 像tượng 。 唯duy 首thủ 頭đầu 。 未vị 有hữu 餘dư 相tương/tướng 。 是thị 故cố 形hình 醜xú 。 能năng 憶ức 念niệm 不phủ 。 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 此thử 勝thắng 感cảm 。 道đạo 俗tục 聞văn 者giả 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 無vô 家gia 壁bích 中trung 。 於ư 廐cứu 角giác 壁bích 中trung 。 見kiến 杖trượng 頭đầu 像tượng 。 杖trượng 中trung 分phần/phân 。 既ký 以dĩ 改cải 造tạo 刻khắc 鏤lũ 。 以dĩ 檀đàn 木mộc 相tương 副phó 。 而nhi 成thành 五ngũ 寸thốn 像tượng 。 像tượng 放phóng 光quang 明minh 照chiếu 家gia 內nội 。 郎lang 更cánh 造tạo 等đẳng 身thân 像tượng 。 於ư 中trung 収thâu 小tiểu 像tượng 。 捨xả 家gia 為vi 寺tự 。 號hiệu 地địa 藏tạng 臺đài 。 遠viễn 近cận 人nhân 眺# 望vọng 如như 于vu 市thị 。 地địa 藏tạng 化hóa 導đạo 利lợi 益ích 。 此thử 最tối 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。

唐đường 華hoa 州châu 慧tuệ 日nhật 寺tự 釋thích 法pháp 尚thượng 蒙mông 地địa 藏tạng 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 一nhất

惠huệ 日nhật 寺tự 釋thích 法pháp 尚thượng 。 行hành 秊niên 三tam 十thập 七thất 出xuất 家gia 。 其kỳ 家gia 奉phụng 法pháp 為vi 業nghiệp 。 在tại 家gia 昔tích 為vi 遊du 獵liệp 。 遊du 林lâm 野dã 。 藂tùng 中trung 數số 放phóng 光quang 。 異dị 之chi 寄ký 騎kỵ 親thân 見kiến 。 唯duy 有hữu 朽hủ 木mộc 。 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 餘dư 。 持trì 還hoàn 家gia 。 明minh 日nhật 。 又hựu 見kiến 同đồng 叢tùng 。 放phóng 光quang 明minh 同đồng 前tiền 。 以dĩ 簫tiêu 披phi 藂tùng 。 一nhất 一nhất 悉tất 除trừ 朽hủ 心tâm 。 全toàn 無vô 所sở 有hữu 。 異dị 之chi 而nhi 還hoàn 。 後hậu 遊du 獵liệp 次thứ 。 謂vị 前tiền 藂tùng 放phóng 光quang 不bất 異dị 。 心tâm 生sanh 奇kỳ 念niệm 。 取thủ 朽hủ 木mộc 心tâm 。 置trí 株chu 杌ngột 上thượng 而nhi 還hoàn 。 途đồ 中trung 遭tao 虎hổ 群quần 。 馳trì 馬mã 追truy 之chi 。 驅khu 射xạ 弦huyền 斷đoạn 。 探thám 弦huyền 袋đại 亦diệc 無vô 替thế 弦huyền 。 猛mãnh 虎hổ 還hoàn 向hướng 。 恐khủng 怖bố 遁độn 去khứ 。 馬mã 蹶quyết 而nhi 落lạc 。 自tự 謂vị 破phá 嚙giảo 。 失thất 神thần 如như 夢mộng 。 見kiến 似tự 沙Sa 門Môn 人nhân 。 來lai 追truy 猛mãnh 虎hổ 等đẳng 。 問vấn 。 汝nhữ 誰thùy 。

答đáp 曰viết 。

吾ngô 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 於ư 藂tùng 中trung 見kiến 朽hủ 木mộc 。 即tức 吾ngô 身thân 也dã 。 曾tằng 祖tổ 父phụ 於ư 斯tư 地địa 。 建kiến 立lập 寺tự 造tạo 我ngã 像tượng 。 寺tự 已dĩ 破phá 壞hoại 。 我ngã 像tượng 朽hủ 損tổn 。 唯duy 有hữu 木mộc 心tâm 。 孫tôn 形hình 胤dận 故cố 。 見kiến 我ngã 光quang 明minh 。 故cố 今kim 救cứu 汝nhữ 。 云vân 云vân 。 良lương 覺giác 。 見kiến 馬mã 傍bàng 嘶# 而nhi 立lập 。 猛mãnh 虎hổ 不bất 知tri 走tẩu 去khứ 處xứ 。 悔hối 責trách 。 於ư 前tiền 放phóng 光quang 所sở 建kiến 精tinh 舍xá 。 朽hủ 木mộc 粘niêm 泥nê 。 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 正chánh 奉phụng 法pháp 。 再tái 續tục 法pháp 灯# 。 即tức 慧tuệ 日nhật 精tinh 舍xá 是thị 也dã 。 法pháp 尚thượng 七thất 十thập 八bát 。 其kỳ 年niên 二nhị 月nguyệt 廿# 四tứ 日nhật 。 造tạo 同đồng 伴bạn 曰viết 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 至chí 我ngã 舍xá 。 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 慈Từ 氏Thị 如Như 來Lai 。 三tam 會hội 說thuyết 法Pháp 中trung 。 第đệ 二nhị 會hội 得đắc 道Đạo 人nhân 也dã 。 今kim 日nhật 捨xả 壽thọ 。 即tức 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 我ngã 白bạch 大Đại 士Sĩ 。 天thiên 上thượng 是thị 五ngũ 欲dục 境cảnh 界giới 。 快khoái 樂lạc 無vô 比tỉ 。 迷mê 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 又hựu 欲dục 期kỳ 後hậu 佛Phật 。

時thời 仍nhưng 是thị 久cửu 。 唯duy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 西tây 方phương 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 此thử 亦diệc 隨tùy 所sở 願nguyện 。 若nhược 欲dục 生sanh 淨tịnh 土độ 。 當đương 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 專chuyên 心tâm 念niệm 佛Phật 。 即tức 往vãng 生sanh 。 聞văn 此thử 至chí 告cáo 。 從tùng 昨tạc 日nhật 。 專chuyên 念niệm 西tây 方phương 佛Phật 。 只chỉ 今kim 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 言ngôn 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 西tây 方phương 率suất 。 見kiến 者giả 皆giai 謂vị 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 放phóng 光quang 還hoàn 淨tịnh 土độ 希hy 瑞thụy 也dã 。 但đãn 見kiến 者giả 。 十thập 人nhân 二nhị 三tam 也dã 而nhi 已dĩ 。

陳trần 都đô 陳trần 氏thị 女nữ 為vi 救cứu 母mẫu 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 二nhị

相tương/tướng 傳truyền 曰viết 。 陳trần 都đô 都đô 督# 有hữu 少thiểu 女nữ 。 姓tánh 陳trần 。 (# 失thất 名danh )# 少thiểu 喪táng 其kỳ 母mẫu 。 晝trú 夜dạ 戀luyến 慕mộ 未vị 見kiến 。 都đô 督# 初sơ 誘dụ 。 吾ngô 亦diệc 汝nhữ 親thân 。 母mẫu 雖tuy 亡vong 。 父phụ 既ký 存tồn 。 何hà 飲ẩm 食thực 不bất 通thông 欲dục 取thủ 死tử 。 汝nhữ 若nhược 思tư 慕mộ 亡vong 母mẫu 。 須tu 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 祈kỳ 誓thệ 救cứu 苦khổ 。 即tức 捨xả 錢tiền 五ngũ 百bách 文văn 。 雇cố 工công 匠tượng 奉phụng 刻khắc 彫điêu 三tam 尺xích 像tượng 。 迎nghênh 父phụ 家gia 中trung 。 白bạch 父phụ 言ngôn 。 唯duy 安an 置trí 母mẫu 臥ngọa 處xứ 。 若nhược 欲dục 見kiến 母mẫu 。 即tức 見kiến 此thử 像tượng 。 父phụ 生sanh 哀ai 愍mẫn 。 捨xả 寢tẩm 屋ốc 置trí 其kỳ 尊tôn 像tượng 。 女nữ 晝trú 夜dạ 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 祈kỳ 誓thệ 母mẫu 救cứu 苦khổ 。 夢mộng 見kiến 若nhược 沙Sa 門Môn 。 告cáo 陳trần 氏thị 曰viết 。 汝nhữ 母mẫu 在tại 焦tiêu 。 熱nhiệt 地địa 獄ngục 中trung 。 吾ngô 為vi 女nữ 身thân 。 父phụ 名danh 尸thi 羅la 善thiện 現hiện 。 母mẫu 號hiệu 悅Duyệt 帝Đế 利Lợi 。 尋tầm 其kỳ 母mẫu 生sanh 處xứ 。 見kiến 其kỳ 受thọ 苦khổ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 助trợ 眾chúng 生sanh 。 感cảm 汝nhữ 至chí 孝hiếu 心tâm 。 我ngã 身thân 入nhập 地địa 獄ngục 。 放phóng 光quang 說thuyết 法Pháp 。 汝nhữ 母mẫu 苦khổ 免miễn 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 陳trần 氏thị 女nữ 。 見kiến 沙Sa 門Môn 衣y 裳thường 焦tiêu 損tổn 。 即tức 問vấn 所sở 由do 。 沙Sa 門Môn 曰viết 。 入nhập 地địa 獄ngục 時thời 。 當đương 猛mãnh 火hỏa 炎diễm 爾nhĩ 而nhi 已dĩ 。 寤ngụ 悲bi 喜hỷ 。 眾chúng 人nhân 集tập 見kiến 像tượng 衣y 裳thường 。 色sắc 變biến 如như 燒thiêu 焦tiêu 者giả 。 家gia 內nội 眾chúng 人nhân 。 皆giai 謂vị 希hy 有hữu 事sự 。 聞văn 者giả 多đa 摸mạc 寫tả 其kỳ 像tượng 。 擬nghĩ 父phụ 母mẫu 救cứu 苦khổ 矣hĩ 。

楊dương 州châu 女nữ 張trương 氏thị 依y 母mẫu 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 救cứu 苦khổ 記ký 第đệ 十thập 三tam

張trương 氏thị 。 是thị 楊dương 州châu 刺thứ 史sử 張trương 健kiện 信tín 之chi 嫡đích 女nữ 也dã 。 其kỳ 母mẫu 亡vong 。 後hậu 夢mộng 示thị 張trương 氏thị 。 吾ngô 為vi 育dục 爾nhĩ 。 恣tứ 貪tham 欲dục 。 而nhi 憍kiêu 慢mạn 素tố 甚thậm 。 因nhân 之chi 感cảm 斯tư 餓ngạ 鬼quỷ 報báo 。 苦khổ 不bất 可khả 堪kham 忍nhẫn 。 汝nhữ 將tương 之chi 。 女nữ 即tức 問vấn 苦khổ 相tương/tướng 。 母mẫu 曰viết 。 吾ngô 為vi 鬼quỷ 子tử 。 日nhật 夜dạ 死tử 生sanh 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 餓ngạ 鬼quỷ 報báo 多đa 者giả 食thực 己kỷ 子tử 。 隨tùy 生sanh 而nhi 食thực 。 不bất 知tri 死tử 死tử 生sanh 。 見kiến 其kỳ 生sanh 母mẫu 。 如như 見kiến 大đại 惡ác 鬼quỷ 。 但đãn 人nhân 間gian 一nhất 月nguyệt 中trung 一nhất 日nhật 。 不bất 能năng 食thực 吾ngô 。 所sở 謂vị 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 晨thần 朝triêu 。 有hữu 僧Tăng 入nhập 城thành 中trung 。 施thí 食thực 飽bão 足túc 。 自tự 餘dư 日nhật 。 不bất 可khả 免miễn 此thử 苦khổ 。 其kỳ 時thời 沙Sa 門Môn 唱xướng 此thử 言ngôn 。 我ngã 是thị 地địa 藏tạng 薩tát 埵đóa 。 今kim 入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 城thành 。 能năng 施thí 大đại 安an 樂lạc 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 (# 文văn 雖tuy 聞văn 此thử 言ngôn 。 業nghiệp 報báo 所sở 縳truyện 故cố 。 不bất 能năng 發phát 心tâm 。 唯duy 一nhất 日nhật 中trung 。 無vô 有hữu 飽bão 食thực 。 (# 云vân 云vân )# 汝nhữ 欲dục □# 救cứu 斯tư 苦khổ 。 須tu 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 母mẫu 示thị 告cáo 此thử 事sự 。 夢mộng 速tốc 覺giác 畢tất 。 張trương 氏thị 。 盡tận 母mẫu 財tài 產sản 。 造tạo 等đẳng 身thân 地địa 藏tạng 像tượng 。 後hậu 夢mộng 見kiến 母mẫu 。 身thân 形hình 放phóng 光quang 明minh 。 住trụ 虗hư 空không 中trung 。 告cáo 曰viết 。 我ngã 汝nhữ 修tu 善thiện 功công 力lực 。 速tốc 生sanh 天thiên 上thượng 。 汝nhữ 敬kính 心tâm 禮lễ 供cúng 具cụ 。 其kỳ 像tượng 。 同đồng 在tại 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 處xứ 。 俱câu 將tương 同đồng 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 寤ngụ 後hậu 。 感cảm 悲bi 甚thậm 。 聞văn 者giả 。 來lai 供cung 其kỳ 像tượng 。 各các 蒙mông 益ích 乎hồ 。

路lộ 州châu 刺thứ 史sử 居cư 通thông 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 四tứ 。 付phó 得đắc 雪tuyết 中trung 道đạo 事sự 。 付phó 免miễn 鬼quỷ 難nạn/nan 事sự 。

路lộ 州châu 刺thứ 史sử 康khang 居cư 通thông 。 素tố 信tín 心tâm 貞trinh 良lương 。 多đa 歲tuế 奉phụng 事sự 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 更cánh 發phát 心tâm 圖đồ 畫họa 尊tôn 像tượng 。 未vị 滿mãn 眾chúng 彩thải 。 光quang 明minh 然nhiên 。 通thông 彌di 信tín 心tâm 隆long 盛thịnh 。 亦diệc 夢mộng 見kiến 兩lưỡng 騎kỵ 官quan 兵binh 追truy 。 通thông 時thời 不bất 能năng 迯# 。 恐khủng 怖bố 而nhi 立lập 。 官quan 兵binh 下hạ 馬mã 。 問vấn 通thông 曰viết 。 吾ngô 等đẳng 一nhất 誤ngộ 云vân 。 爾nhĩ 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 檀đàn 越việt 也dã 。 我ngã 王vương 。 於ư 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 檀đàn 越việt 。 雖tuy 有hữu 重trọng 過quá 不bất 陷hãm 之chi 。 言ngôn 已dĩ 隱ẩn 。 寤ngụ 。 彌di 厚hậu 信tín 禮lễ 供cung 。 僖# 宗tông 皇hoàng 帝đế 廣quảng 明minh 元nguyên 年niên 。 惡ác 鬼quỷ 亂loạn 起khởi 。 國quốc 中trung 病bệnh 死tử 成thành 岳nhạc 。 通thông 。 夢mộng 青thanh 鬼quỷ 百bách 千thiên 。 從tùng 儻thảng 過quá 其kỳ 門môn 云vân 。 此thử 家gia 。 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 室thất 。 吾ngô 等đẳng 從tùng 屬thuộc 。 不bất 可khả 入nhập 門môn 去khứ 。 寤ngụ 。 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。 共cộng 令linh 一nhất 家gia 男nam 女nữ 免miễn 鬼quỷ 難nạn/nan 。 中trung 和hòa 年niên 。 觸xúc 緣duyên 趣thú 遼liêu 遠viễn 。 路lộ 遭tao 大đại 雪tuyết 失thất 途đồ 。 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 粵# 見kiến 鸚anh 鵡vũ 在tại 雪tuyết 上thượng 而nhi 跳khiêu 去khứ 。 異dị 之chi 追truy 行hành 。 不bất 久cửu 得đắc 正chánh 路lộ 。 此thử 立lập 菩Bồ 薩Tát 感cảm 應ứng 觀quán 。 光quang 啟khải 中trung 。 通thông 八bát 十thập 七thất 。 患hoạn 微vi 疾tật 。 祈kỳ 精tinh 誠thành 除trừ 愈dũ 。 夢mộng 感cảm 小tiểu 僧Tăng 曰viết 。 汝nhữ 殺sát 青thanh 雀tước 墮đọa 地địa 獄ngục 。 今kim 令linh 償thường 彼bỉ 業nghiệp 。 只chỉ 忍nhẫn 之chi 一nhất 兩lưỡng 日nhật 許hứa 。 明minh 後hậu 日nhật 。 方phương 生sanh 淨tịnh 土độ 。 莫mạc 恨hận 我ngã 。 夢mộng 寤ngụ 畢tất 。 歡hoan 喜hỷ 禮lễ 拜bái 。 至chí 于vu 斯tư 日nhật 。 病bệnh 既ký 除trừ 差sái 。 正chánh 念niệm 而nhi 卒thốt 。 云vân 云vân 。

雍ung 州châu 別biệt 駕giá 健kiện 渴khát 造tạo 地địa 藏tạng 三tam 寸thốn 栴chiên 檀đàn 像tượng 靈linh 異dị 記ký 第đệ 十thập 五ngũ

別biệt 駕giá 健kiện 渴khát 者giả 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 奉phụng 法pháp 為vi 旨chỉ 。 內nội 飢cơ 日nhật 。 問vấn 僧Tăng 。 在tại 家gia 居cư 士sĩ 。 將tương 事sự 何hà 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 二nhị 世thế 利lợi 。 諸chư 僧Tăng 異dị 說thuyết 。 奉phụng 觀quán 音âm 。 是thị 娑sa 婆bà 施thí 無vô 畏úy 者giả 故cố 。 或hoặc 說thuyết 。 奉phụng 藥dược 師sư 佛Phật 。 有hữu 利lợi 像tượng 法pháp 願nguyện 故cố 。 或hoặc 說thuyết 。 奉phụng 彌Di 勒Lặc 。 當đương 奉phụng 導đạo 師sư 故cố 。 或hoặc 說thuyết 。 事sự 地địa 藏tạng 。 受thọ 佛Phật 勅sắc 故cố 。 得đắc 事sự 地địa 藏tạng 。 心tâm 甘cam 示thị 之chi 。 既ký 佛Phật 勅sắc 。 豈khởi 捨xả 我ngã 等đẳng 。 即tức 求cầu 栴chiên 檀đàn 木mộc 。 造tạo 三tam 寸thốn 像tượng 。 籠lung 髻kế 中trung 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 稱xưng 念niệm 名danh 號hiệu 。 莊trang 宗tông 皇hoàng 天thiên 成thành 中trung 。 無vô 奈nại 何hà 事sự 。 天thiên 下hạ 兵binh 亂loạn 。 健kiện 渴khát 為vi 賊tặc 兵binh 被bị 圍vi 。 不bất 知tri 迯# 去khứ 。 受thọ 死tử 在tại 須tu 臾du 。 一nhất 念niệm 所sở 持trì 像tượng 。 大đại 將tướng 寄ký 騎kỵ 。 合hợp 刃nhận 驚kinh 惶hoàng 。 告cáo 伴bạn 曰viết 。 昔tích 所sở 圖đồ 即tức 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 豈khởi 誤ngộ 破phá 賢hiền 聖thánh 。 即tức 捨xả 去khứ 。 健kiện 渴khát 謂vị 希hy 有hữu 。 兵binh 亂loạn 靜tĩnh 後hậu 。 問vấn 諸chư 僧Tăng 。 語ngữ 此thử 因nhân 緣duyên 。 聞văn 者giả 歎thán 異dị 之chi 。 長trường/trưởng 興hưng 年niên 。 赴phó 任nhậm 時thời 。 怨oán 家gia 聞văn 之chi 。 欲dục 加gia 刑hình 害hại 。 在tại 要yếu 路lộ 待đãi 之chi 。 怨oán 家gia 只chỉ 見kiến 沙Sa 門Môn 往vãng 過quá 。 都đô 不bất 見kiến 渴khát 。 後hậu 聞văn 已dĩ 過quá 。 悔hối 謝tạ 解giải 怨oán 心tâm 。 又hựu 途đồ 中trung 夜dạ 宿túc 。 天thiên 太thái 雨vũ 。 行hành 燈đăng 火hỏa 都đô 滅diệt 。 髻kế 中trung 像tượng 。 放phóng 光quang 照chiếu 宿túc 如như 日nhật 。 忽hốt 有hữu 音âm 如như 幼ấu 人nhân 。 曰viết 早tảo 去khứ 早tảo 去khứ 。 即tức 驚kinh 異dị 之chi 。 以dĩ 光quang 為vi 前tiền 導đạo 去khứ 宿túc 。 明minh 日nhật 大đại 水thủy 洪hồng 起khởi 。 宿túc 所sở 是thị 水thủy 底để 。 不bất 知tri 幾kỷ 深thâm 淵uyên 。 自tự 謂vị 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 救cứu 護hộ 。 行hành 年niên 七thất 十thập 八bát 方phương 死tử 。 即tức 清thanh 泰thái 二nhị 年niên 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 髻kế 中trung 像tượng 放phóng 光quang 明minh 。 白bạch 念niệm 佛Phật 合hợp 掌chưởng 取thủ 死tử 。 其kỳ 光quang 明minh 。 暫tạm 時thời 指chỉ 天thiên 而nhi 昇thăng 。 人nhân 皆giai 謂vị 。 光quang 送tống 健kiện 渴khát 。 定định 生sanh 天thiên 而nhi 已dĩ 。

長trường/trưởng 安an 都đô 督# 崔thôi 李# 係hệ 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 六lục

崔thôi 李# 係hệ 者giả 。 長trường/trưởng 安an 都đô 督# 。 崔thôi 尚thượng 書thư 隆long 弟đệ 。 王vương 開khai 富phú 二nhị 年niên 渴khát 死tử 。 經kinh 二nhị 日nhật 還hoàn 蘇tô 。 說thuyết 冥minh 途đồ 事sự 曰viết 。 吾ngô 始thỉ 死tử 之chi 時thời 。 有hữu 兩lưỡng 官quan 人nhân 。 扶phù 腋dịch 而nhi 去khứ 。 又hựu 見kiến 白bạch 馬mã 兵binh 史sử 駈khu 至chí 。 不bất 知tri 行hành 幾kỷ 計kế 里lý 。 知tri 到đáo 東đông 北bắc 大đại 城thành 。 向hướng 黑hắc 門môn 南nam 入nhập 見kiến 東đông 方phương 。 向hướng 黑hắc 門môn 西tây 入nhập 見kiến 南nam 門môn 。 向hướng 黑hắc 門môn 北bắc 入nhập 。 見kiến 有hữu 瓦ngõa 屋ốc 十thập 有hữu 餘dư 。 一nhất 一nhất 有hữu 十thập 間gian 餘dư 。 於ư 中trung 。 數sổ 千thiên 椽chuyên 彩thải 。 官quan 人nhân 帽mạo 冠quan 種chủng 種chủng 。 皆giai 黑hắc 色sắc 也dã 。 瓦ngõa 屋ốc 左tả 右hữu 邊biên 。 有hữu 史sử 錄lục 三tam 十thập 餘dư 。 皆giai 曰viết 。 我ngã 是thị 府phủ 君quân 。 又hựu 西tây 南nam 五ngũ 十thập 餘dư 步bộ 。 有hữu 史sử 五ngũ 十thập 餘dư 。 李# 係hệ 。 進tiến 初sơ 府phủ 君quân 前tiền 。 府phủ 君quân 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 所sở 奉phụng 事sự 。 係hệ 答đáp 曰viết 。 吾ngô 奉phụng 事sự 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 供cúng 養dường 諸chư 沙Sa 門Môn 。 府phủ 君quân 又hựu 曰viết 。 汝nhữ 既ký 奉phụng 大đại 聖thánh 。 是thị 則tắc 天thiên 福phước 也dã 。 諸chư 人nhân 問vấn 小tiểu 史sử 曰viết 。 此thử 人nhân 命mạng 盡tận 耶da 。 府phủ 君quân 。 即tức 取thủ 一nhất 卷quyển 書thư 文văn 字tự 小tiểu 。 自tự 讀đọc 此thử 書thư 。 告cáo 係hệ 曰viết 。 卿khanh 命mạng 未vị 盡tận 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 救cứu 護hộ 。 又hựu 呼hô 小tiểu 史sử 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 。 何hà 相tương/tướng 奪đoạt 佛Phật 家gia 人nhân 命mạng 。 便tiện 責trách 白bạch 馬mã 史sử 。 著trước 柱trụ 處xứ 罸# 一nhất 日nhật 。

復phục 問vấn 。

卿khanh 獨độc 欲dục 皈quy 不phủ 。 曰viết 欲dục 歸quy 。 府phủ 君quân 曰viết 。 卿khanh 欲dục 見kiến 地địa 獄ngục 。 係hệ 答đáp 曰viết 。 欲dục 見kiến 之chi 。 府phủ 君quân 。 指chỉ 馬mã 一nhất 疋thất 及cập 史sử 官quan 三tam 人nhân 。 從tùng 東đông 北bắc 出xuất 。 而nhi 五ngũ 六lục 里lý 許hứa 。 見kiến 一nhất 大đại 鐵thiết 城thành 。 方phương 數sổ 十thập 里lý 。 有hữu 一nhất 鐵thiết 屋ốc 。 其kỳ 中trung 充sung 滿mãn 鐵thiết 湯thang 炎diễm 火hỏa 。 次thứ 巡tuần 撿kiểm 一nhất 瓦ngõa 屋ốc 。 以dĩ 鐵thiết 為vi 門môn 扉# 。 冥minh 官quan 開khai 鐵thiết 扉# 。 而nhi 令linh 見kiến 之chi 。 鄉hương 看khán 之chi 。 吾ngô 祖tổ 父phụ 祖tổ 等đẳng 。 皆giai 在tại 斯tư 城thành 中trung 。 悉tất 扭# 械giới 枷già 鎻# 。 被bị 繫hệ 縛phược 其kỳ 身thân 。 而nhi 猛mãnh 火hỏa 纏triền 其kỳ 身thân 。 焦tiêu 爛lạn 身thân 體thể 。 鄉hương 見kiến 係hệ 流lưu 淚lệ 曰viết 。 汝nhữ 當đương 救cứu 吾ngô 。 係hệ 曰viết 。 當đương 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 行hành 見kiến 一nhất 城thành 。 其kỳ 中trung 有hữu 熱nhiệt 鐵thiết 床sàng 座tòa 臥ngọa 所sở 。 昔tích 所sở 見kiến 沙Sa 門Môn 。 坐tọa 其kỳ 身thân 體thể 如như 炭thán 。 猛mãnh 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 。 問vấn 。 阿a 師sư 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 今kim 何hà 如như 此thử 。 沙Sa 門Môn 答đáp 曰viết 。 我ngã 等đẳng 為vi 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 。 而nhi 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 內nội 心tâm 外ngoại 行hành 。 更cánh 以dĩ 不bất 相tương 應ứng 故cố 。 昔tích 所sở 受thọ 臥ngọa 具cụ 床sàng 座tòa 等đẳng 。 變biến 為vi 大đại 苦khổ 具cụ 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 等đẳng 。 變biến 為vi 鐵thiết 衣y 銅đồng 湯thang 。 檀đàn 越việt 當đương 救cứu 我ngã 等đẳng 。 曰viết 阿a 師sư 當đương 念niệm 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 凡phàm 見kiến 數sổ 十thập 地địa 獄ngục 。 各các 有hữu 楚sở 毒độc 。 各các 各các 罪tội 人nhân 滿mãn 其kỳ 中trung 。 是thị 皆giai 人nhân 中trung 所sở 見kiến 人nhân 也dã 。 又hựu 前tiền 進tiến 赤xích 砂sa 。 有hữu 刃nhận 釰kiếm 樹thụ 融dung 銅đồng 柱trụ 。 百bách 千thiên 罪tội 人nhân 。 在tại 上thượng 禮lễ 柱trụ 。 皆giai 見kiến 係hệ 流lưu 淚lệ 。 卿khanh 當đương 救cứu 我ngã 等đẳng 。 曰viết 須tu 常thường 念niệm 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 黃hoàng 沙sa 白bạch 沙sa 焦tiêu 沙sa 等đẳng 七thất 獄ngục 。 皆giai 同đồng 上thượng 所sở 見kiến 。 於ư 是thị 便tiện 還hoàn 。 係hệ 見kiến 綠lục 瓦ngõa 沙sa 屋ốc 。 玲linh 瓏lung 峙trĩ 七thất 八bát 寸thốn 梁lương 寶bảo 。 便tiện 道đạo 左tả 右hữu 寶bảo 樹thụ 。 眾chúng 果quả 雜tạp 雜tạp 。 即tức 問vấn 二nhị 人nhân 史sử 官quan 。 曰viết 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 弟đệ 子tử 。 奉phụng 事sự 檀đàn 越việt 中trung 。 重trọng/trùng 畫họa 像tượng 者giả 。 多đa 生sanh 淨tịnh 土độ 。 或hoặc 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 各các 隨tùy 其kỳ 所sở 願nguyện 。 不bất 信tín 圖đồ 而nhi 事sự 者giả 。 多đa 住trụ 此thử 處xứ 。 又hựu 係hệ 前tiền 進tiến 。 見kiến 大đại 城thành 中trung 大đại 寶bảo 殿điện 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 男nam 女nữ 。 遊du 戲hí 其kỳ 中trung 。 又hựu 見kiến 父phụ 母mẫu 六lục 親thân 等đẳng 。 歡hoan 喜hỷ 問vấn 訊tấn 。 諸chư 男nam 女nữ 言ngôn 。 前tiền 在tại 地địa 獄ngục 中trung 。 因nhân 卿khanh 教giáo 念niệm 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 捨xả 苦khổ 生sanh 此thử 大đại 殿điện 中trung 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 六lục 親thân 歡hoan 喜hỷ 語ngữ 余dư 曰viết 。 卿khanh 恩ân 澤trạch 。 感cảm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 化hóa 。 而nhi 離ly 苦khổ 生sanh 彼bỉ 處xứ 。

又hựu 問vấn 曰viết 。

是thị 何hà 處xứ 。

答đáp 曰viết 。

名danh 福phước 舍xá 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 離ly 眾chúng 苦khổ 。 雖tuy 生sanh 此thử 中trung 。 必tất 遇ngộ 彌Di 勒Lặc 三tam 會hội 。 盡tận 諸chư 苦khổ 際tế 。 係hệ 問vấn 曰viết 。 何hà 設thiết 士sĩ 。 曰viết 昔tích 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 在tại 世thế 時thời 。 受thọ 如Như 來Lai 付phó 屬thuộc 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 。 必tất 定định 令linh 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 彌Di 勒Lặc 出xuất 世thế 。 二nhị 佛Phật 中trung 間gian 。 五ngũ 十thập 六lục 億ức 七thất 千thiên 萬vạn 歲tuế 內nội 。 若nhược 願nguyện 生sanh 淨tịnh 土độ 。 及cập 第đệ 四tứ 天thiên 者giả 。 福phước 少thiểu 者giả 。 皆giai 就tựu 此thử 福phước 舍xá 。 不bất 還hoàn 惡ác 趣thú 。 使sử 待đãi 後hậu 佛Phật 而nhi 已dĩ 。 還hoàn 至chí 府phủ 君quân 前tiền 。 即tức 遣khiển 前tiền 二nhị 人nhân 。 送tống 皈quy 得đắc 蘇tô 。 聞văn 之chi 。 因nhân 畫họa 像tượng 人nhân 頗phả 多đa 矣hĩ 。

益ích 州châu 刺thứ 史sử 郭quách 徐từ 安an 發phát 心tâm 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 七thất

大đại 漢hán 。 益ích 州châu 刺thứ 史sử 郭quách 徐từ 安an 。 心tâm 生sanh 不bất 信tín 。 偏thiên 重trọng 老lão 子tử 。 乾can/kiền/càn 祐hựu 三tam 年niên 閏nhuận 五ngũ 月nguyệt 中trung 旬tuần 。 天thiên 熱nhiệt 得đắc 纏triền 病bệnh 。 百bách 術thuật 醫y 療liệu 。 間gian 方phương 不bất 免miễn 。 其kỳ 妻thê 。 是thị 奉phụng 佛Phật 家gia 。 問vấn 歡hoan 喜hỷ 天thiên 。 言ngôn 可khả 發phát 願nguyện 。 一nhất 日nhật 中trung 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 病bệnh 免miễn 。 忽hốt 遂toại 不bất 可khả 緩hoãn 漫mạn 。 安an 臥ngọa 病bệnh 床sàng 。 尚thượng 心tâm 不bất 信tín 曰viết 。 須tu 發phát 其kỳ 願nguyện 。 若nhược 有hữu 感cảm 通thông 即tức 信tín 之chi 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 忽hốt 悶muộn 絕tuyệt 畢tất 。 即tức 其kỳ 婦phụ 妻thê 。 仰ngưỡng 天thiên 啼đề 哭khốc 。 淚lệ 萬vạn 行hạnh 。 碎toái 心tâm 肝can 。 祈kỳ 諸chư 天thiên 於ư 蘇tô 生sanh 。 傍bàng 不bất 信tín 者giả 。 增tăng 誹phỉ 謗báng 邪tà 見kiến 。 心tâm 偏thiên 重trọng 者giả 。 皆giai 謂vị 。 未vị 皈quy 地địa 藏tạng 過quá 失thất 。 經kinh 三tam 三tam 時thời 醒tỉnh 悟ngộ 得đắc 。 投đầu 身thân 大đại 地địa 。 求cầu 利lợi 刀đao 欲dục 切thiết 舌thiệt 根căn 。 見kiến 者giả 謂vị 狂cuồng 亂loạn 。 其kỳ 妻thê 安an 慰úy 之chi 方phương 靜tĩnh 。 汝nhữ 是thị 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 能năng 延diên 我ngã 命mạng 。 能năng 除trừ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 能năng 授thọ 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 能năng 示thị 解giải 脫thoát 道Đạo 。 妻thê 曰viết 。 乞khất 語ngữ 始thỉ 末mạt 。 安an 起khởi 居cư 泣khấp 淚lệ 。 告cáo 曰viết 。 我ngã 纏triền 得đắc 琰diêm 王vương 使sử 。 其kỳ 數số 七thất 八bát 人nhân 許hứa 。 各các 苾bật 司ty 祿lộc 神thần 。 皆giai 乘thừa 青thanh 馬mã 。 蹄đề 疾tật 如như 風phong 。 二nhị 人nhân 持trì 弓cung 箭tiễn 。 二nhị 人nhân 持trì 劍kiếm 。 二nhị 人nhân 持trì 棒bổng 。 一nhất 人nhân 持trì 羂quyến 。 驅khu 我ngã 向hướng 東đông 北bắc 。 至chí 大đại 城thành 門môn 。 城thành 內nội 側trắc 百bách 千thiên 萬vạn 人nhân 。 侍thị 立lập 左tả 右hữu 。 司ty 祿lộc 下hạ 馬mã 。 以dĩ 問vấn 王vương 者giả 。 王vương 曰viết 。 少thiểu 祿lộc 。 何hà 故cố 未vị 畢tất 善thiện 願nguyện 者giả 駈khu 追truy 。 而nhi 瞋sân 怒nộ 。 罸# 以dĩ 鐵thiết 杖trượng 。 司ty 祿lộc 大đại 呌khiếu 。 身thân 服phục 血huyết 穢uế 。 王vương 出xuất 門môn 。 告cáo 安an 曰viết 。 公công 依y 婦phụ 恩ân 。 發phát 願nguyện 造tạo 大đại 王vương 像tượng 。 我ngã 是thị 王vương 處xứ 實thật 身thân 。 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 償thường 罪tội 業nghiệp 。 現hiện 焰diễm 王vương 。 實thật 是thị 法Pháp 王Vương 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 皈quy 依y 地địa 藏tạng 。 滿mãn 足túc 所sở 求cầu 。 我ngã 為vi 信tín 心tâm 。 不bất 陰ấm 本bổn 身thân 。 公công 急cấp 還hoàn 人nhân 間gian 。 畢tất 其kỳ 願nguyện 。 王vương 即tức 還hoàn 之chi 。 今kim 得đắc 醒tỉnh 悟ngộ 。 我ngã 內nội 心tâm 不bất 信tín 。 謗báng 大đại 聖thánh 舌thiệt 。 切thiết 欲dục 懺sám 悔hối 。 妻thê 曰viết 。 切thiết 舌thiệt 非phi 懺sám 。 如như 倒đảo 大đại 地địa 。 還hoàn 從tùng 地địa 起khởi 。 公công 歸quy 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 懺sám 悔hối 。 即tức 隨tùy 妻thê 言ngôn 。 一nhất 日nhật 造tạo 像tượng 悔hối 前tiền 愆khiên 。 每mỗi 齊tề 日nhật 。 禮lễ 供cung 為vi 家gia 業nghiệp 。 凡phàm 勸khuyến 勤cần 得đắc 貴quý 賤tiện 。 令linh 事sự 地địa 藏tạng 薩tát 埵đóa 矣hĩ 。

大đại 周chu 尚thượng 書thư 伯bá 悅duyệt 為vi 妻thê 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 八bát

大đại 周chu 仲trọng 久cửu 武võ 時thời 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 行hành 尚thượng 書thư 賜tứ 紫tử 金kim 魚ngư 袋đại 臣thần 伯bá 悅duyệt 。 素tố 信tín 三Tam 寶Bảo 。 其kỳ 婦phụ 產sản 死tử 。 哀ai 哭khốc 為vi 修tu 追truy 福phước 。 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 等đẳng 婦phụ 人nhân 身thân 。 設thiết 齊tề 會hội 禮lễ 供cung 。 盡tận 忠trung 誠thành 。 伯bá 悅duyệt 夢mộng 見kiến 婦phụ 人nhân 。 衣y 裳thường 鮮tiên 潔khiết 感cảm 光quang 德đức 偷thâu 。 對đối 悅duyệt 語ngữ 曰viết 。 唔# 吾ngô 往vãng 常thường 為vi 人nhân 妻thê 。 而nhi 不bất 生sanh 其kỳ 子tử 。 其kỳ 父phụ 常thường 歎thán 無vô 兒nhi 。 吾ngô 許hứa 便tiện 教giáo 卿khanh 婬dâm 。 未vị 久cửu 身thân 妊nhâm 。 其kỳ 夫phu 。 愛ái 敬kính 新tân 婦phụ 。 予# 生sanh 異dị 念niệm 。 成thành 親thân 友hữu 想tưởng 。 好hảo/hiếu 食thực 和hòa 毒độc 藥dược 。 母mẫu 子tử 共cộng 令linh 殺sát 去khứ 。 以dĩ 是thị 因nhân 故cố 墮đọa 無vô 間gian 。 六lục 劫kiếp 還hoàn 生sanh 人nhân 間gian 。 為vi 產sản 死tử 。 五ngũ 十thập 七thất 返phản 。 世thế 世thế 常thường 以dĩ 公công 為vi 夫phu 。 受thọ 此thử 大đại 苦khổ 。 今kim 公công 為vi 吾ngô 造tạo 聖thánh 像tượng 。 修tu 追truy 善thiện 。 其kỳ 業nghiệp 已dĩ 滅diệt 。 而nhi 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 威uy 光quang 勝thắng 舊cựu 。 生sanh 天thiên 為vi 配phối 偶ngẫu 。 後hậu 永vĩnh 不bất 受thọ 女nữ 身thân 。 彼bỉ 天thiên 中trung 善thiện 法Pháp 堂đường 。 至chí 每mỗi 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 一nhất 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 化hóa 身thân 地địa 藏tạng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 集tập 會hội 其kỳ 中trung 。 徧biến 滿mãn 無vô 憂ưu 樹thụ 下hạ 。 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 皆giai 金kim 色sắc 僧Tăng 形hình 也dã 。 一nhất 時thời 為vì 我ngã 說thuyết 法pháp 。 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 夫phu 婦phụ 造tạo 之chi 。 即tức 法pháp 修tu 行hành 。 得đắc 脫thoát 苦khổ 趣thú 。 在tại 天thiên 上thượng 故cố 生sanh 善thiện 心tâm 。 都đô 不bất 起khởi 邪tà 心tâm 。 寤ngụ 悲bi 喜hỷ 交giao 集tập 。 奉phụng 道đạo 事sự 將tương 聖thánh 而nhi 已dĩ 。

大Đại 漢Hán 京Kinh 師Sư 惠Huệ 進Tiến 誦Tụng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 感Cảm 地Địa 藏Tạng 記Ký 第Đệ 十Thập 九Cửu

釋thích 惠huệ 進tiến 者giả 。 洛lạc 陽dương 人nhân 。 若nhược 少thiểu 出xuất 家gia 。 求cầu 法Pháp 於ư 異dị 域vực 。 傳truyền 道đạo 於ư 顯hiển 密mật 。 就tựu 中trung 法pháp 華hoa 一nhất 部bộ 。 文văn 義nghĩa 窮cùng 妙diệu 。 晝trú 夜dạ 暗ám 誦tụng 。 未vị 曾tằng 怠đãi 廢phế 部bộ 違vi 。 敬kính 以dĩ 為vi 師sư 。 舉cử 世thế 稱xưng 法Pháp 師sư 。 大đại 周chu 顯hiển 德đức 中trung 。 有hữu 一nhất 沙Sa 彌Di 。 自tự 西tây 域vực 人nhân 。 師sư 事sự 惠huệ 進tiến 。 三tam 年niên 如như 無vô 價giá 駄đà 婆bà 。 進tiến 異dị 之chi 。 許hứa 欲dục 授thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 沙Sa 彌Di 白bạch 言ngôn 。 吾ngô 敬kính 誦tụng 法pháp 華hoa 人nhân 。 發phát 給cấp 仕sĩ 願nguyện 。 不bất 可khả 作tác 大đại 僧Tăng 。 進tiến 後hậu 廢phế 誦tụng 業nghiệp 。 就tựu 于vu 胎thai 藏tạng 大đại 教giáo 王vương 。 沙Sa 彌Di 白bạch 師sư 。 我ngã 還hoàn 本bổn 土độ 。 師sư 既ký 改cải 轍triệt 。 非phi 吾ngô 所sở 樂lạc 。 即tức 失thất 所sở 在tại 。 不bất 知tri 往vãng 何hà 方phương 。 進tiến 情tình 謂vị 。 廢phế 誦tụng 所sở 致trí 。 沙Sa 彌Di 短đoản 慮lự 。 崇sùng 重trọng/trùng 誦tụng 業nghiệp 。 今kim 既ký 改cải 轍triệt 。 壯tráng 修tu 秘bí 密mật 。 得đắc 鑄chú 類loại 乎hồ 。 思tư 惟duy 是thị 事sự 夜dạ 臥ngọa 。 夢mộng 見kiến 沙Sa 彌Di 。 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 放phóng 光quang 照chiếu 惠huệ 。 心tâm 驚kinh 惶hoàng 。 合hợp 掌chưởng 悔hối 謝tạ 。 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 進tiến 曰viết 。 我ngã 有hữu 大đại 悲bi 闡xiển 提đề 願nguyện 。 受thọ 佛Phật 付phó 屬thuộc 。 住trụ 持trì 遺di 教giáo 。 導đạo 利lợi 群quần 徒đồ 。 大đại 師sư 釋thích 尊tôn 。 昔tích 在tại 鷲thứu 峯phong 。 八bát 箇cá 年niên 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 我ngã 為vi 守thủ 。 藥dược 王vương 等đẳng 二nhị 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 命mạng 之chi 教giáo 。 面diện 受thọ 勸khuyến 持trì 。 付phó 屬thuộc 誠thành 諦đế 。 勅sắc 濁trược 世thế 中trung 。 暫tạm 持trì 最tối 難nạn/nan 。 師sư 誦tụng 業nghiệp 清thanh 高cao 。 我ngã 隨tùy 為vi 無vô 價giá 奴nô 。 師sư 廢phế 業nghiệp 。 捨xả 離ly 之chi 。 進tiến 流lưu 淚lệ 懺sám 悔hối 。 復phục 白bạch 言ngôn 。 吾ngô 離ly 生sanh 死tử 不phủ 。 曰viết 於ư 諸chư 過quá 去khứ 佛Phật 。 現hiện 在tại 或hoặc 滅diệt 後hậu 。 若nhược 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。 唯duy 有hữu 心tâm 清thanh 濁trược 。 遲trì 速tốc 不bất 同đồng 。 言ngôn 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 夢mộng 寤ngụ 而nhi 懺sám 悔hối 。 復phục 本bổn 業nghiệp 而nhi 已dĩ 。

華hoa 州châu 伯bá 父phụ 家gia 少thiểu 女nữ 感cảm 地địa 藏tạng 化hóa 記ký 第đệ 二nhị 十thập

大đại 周chu 葦vi 州châu 鄧đặng 伯bá 父phụ 家gia 。 有hữu 少thiểu 女nữ 。 (# 失thất 姓tánh 名danh )# 其kỳ 母mẫu 早tảo 亡vong 。 為vi 伯bá 家gia 養dưỡng 育dục 。 晝trú 夜dạ 戀luyến 母mẫu 顏nhan 。 問vấn 沙Sa 門Môn 。 妾thiếp 何hà 再tái 得đắc 見kiến 母mẫu 顏nhan 。 沙Sa 門Môn 曰viết 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 本bổn 願nguyện 哀ai 悲bi 。 至chí 心tâm 稱xưng 念niệm 。 得đắc 見kiến 之chi 。 女nữ 晝trú 夜dạ 念niệm 名danh 。 後hậu 對đối 沙Sa 門Môn 語ngữ 曰viết 。 妾thiếp 依y 師sư 恩ân 。 再tái 見kiến 悲bi 顏nhan 。 即tức 調điều 衣y 裳thường 一nhất 領lãnh 。 奉phụng 施thí 之chi 。 沙Sa 門Môn 具cụ 問vấn 其kỳ 始thỉ 終chung 。 女nữ 曰viết 。 妾thiếp 夢mộng 在tại 沙Sa 門Môn 背bội 上thượng 。 昇thăng 天thiên 上thượng 。 見kiến 四tứ 十thập 九cửu 重trọng/trùng 。 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 殿Điện 。 天thiên 人nhân 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 妾thiếp 母mẫu 在tại 外ngoại 部bộ 眾chúng 。 往vãng 詣nghệ 其kỳ 處xứ 。 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 。 母mẫu 曰viết 。 汝nhữ 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 送tống 我ngã 於ư 此thử 天thiên 。 再tái 見kiến 汝nhữ 。 是thị 聖thánh 身thân 所sở 設thiết 。 即tức 寤ngụ 。 在tại 伯bá 父phụ 家gia 中trung 。 心tâm 生sanh 不bất 可khả 思tư 議nghị 念niệm 。 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 事sự 在tại 師sư 恩ân 也dã 。 沙Sa 門Môn 生sanh 隨tùy 喜hỷ 心tâm 。 自tự 非phi 信tín 深thâm 。 不bất 可khả 有hữu 此thử 感cảm 化hóa 矣hĩ 。 予# 親thân 聞văn 之chi 。 右hữu 筆bút 而nhi 記ký 矣hĩ 。

荊kinh 州châu 雁nhạn 雄hùng 依y 先tiên 祖tổ 奉phụng 法pháp 皈quy 依y 地địa 藏tạng 功công 德đức 免miễn 地địa 獄ngục 苦khổ 記ký 第đệ 廿# 一nhất

荊kinh 州châu 有hữu 士sĩ 。 以dĩ 鴈nhạn 獵liệp 為vi 業nghiệp 。 舉cử 世thế 立lập 名danh 為vi 鴈nhạn 雄hùng 。 行hành 年niên 五ngũ 十thập 一nhất 。 惱não 瘴chướng 痛thống 方phương 死tử 。 妻thê 子tử 捨xả 塚trủng 間gian 。 虎hổ 狼lang 食thực 之chi 。 三tam 日nhật 方phương 蘇tô 。 到đáo 舊cựu 室thất 。 妻thê 驚kinh 怖bố 。 謂vị 狂cuồng 鬼quỷ 變biến 。 雄hùng 具cụ 語ngữ 蘇tô 由do 曰viết 。 吾ngô 死tử 得đắc 火hỏa 車xa 迎nghênh 。 在tại 車xa 為vi 猛mãnh 火hỏa 被bị 燒thiêu 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 以dĩ 水thủy 灌quán 車xa 上thượng 。 火hỏa 滅diệt 身thân 凉# 。 即tức 生sanh 希hy 有hữu 念niệm 。 到đáo 王vương 所sở 。 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 。 猪trư 羊dương 雞kê 雉trĩ 等đẳng 禽cầm 獸thú 。 白bạch 王vương 。 吾ngô 等đẳng 非phi 彼bỉ 奪đoạt 報báo 命mạng 哉tai 。 乞khất 對đối 雁nhạn 雄hùng 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 致trí 此thử 訴tố 。 雁nhạn 雄hùng 定định 是thị 惡ác 人nhân 。 先tiên 祖tổ 奉phụng 法pháp 。 皈quy 依y 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 彼bỉ 孫tôn 胤dận 。 大đại 聖thánh 救cứu 免miễn 火hỏa 車xa 苦khổ 。 雄hùng 見kiến 庭đình 鳥điểu 獸thú 。 念niệm 地địa 藏tạng 。 忽hốt 變biến 為vi 人nhân 形hình 。 王vương 即tức 放phóng 吾ngô 。 是thị 故cố 蘇tô 來lai 。 更cánh 捨xả 家gia 發phát 心tâm 自tự 稱xưng 佛Phật 奴nô 。 遊du 行hành 人nhân 間gian 。 勸khuyến 令linh 皈quy 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。

童đồng 子tử 以dĩ 爪trảo 甲giáp 畫họa 地địa 藏tạng 延diên 命mạng 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

大đại 宋tống 開khai 寶bảo 寺tự 釋thích 惠huệ 溫ôn 。 有hữu 童đồng 子tử 。 不bất 知tri 姓tánh 名danh 。 歲tuế 十thập 四tứ 。 相tương/tướng 者giả (# 學học 占chiêm 相tướng 人nhân 也dã )# 健kiện 真chân 。 見kiến 彼bỉ 童đồng 子tử 曰viết 。 此thử 子tử 。 壽thọ 命mạng 最tối 短đoản 。 所sở 殘tàn 命mạng 只chỉ 一nhất 月nguyệt 而nhi 已dĩ 。 師sư 聞văn 健kiện 真chân 之chi 說thuyết 。 放phóng 童đồng 子tử 還hoàn 親thân 家gia 。

時thời 大đại 雨vũ 降giáng/hàng 。 往vãng 還hoàn 不bất 通thông 。 投đầu 宿túc 畫họa 師sư 屋ốc 。 見kiến 圖đồ 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 自tự 以dĩ 爪trảo 甲giáp 。 學học 彼bỉ 畫họa 圖đồ 書thư 壁bích 上thượng 。 天thiên 晴tình 雨vũ 盡tận 還hoàn 家gia 。 月nguyệt 餘dư 之chi 後hậu 。 復phục 到đáo 開khai 寶bảo 寺tự 。 惠huệ 溫ôn 歡hoan 喜hỷ 。 謂vị 健kiện 真chân 所sở 說thuyết 空không 。 即tức 召triệu 真chân 。 令linh 見kiến 童đồng 子tử 。 此thử 兒nhi 延diên 命mạng 。 將tương 五ngũ 十thập 秊niên 。 實thật 不bất 識thức 所sở 由do 。 童đồng 子tử 自tự 語ngữ 。 吾ngô 以dĩ 爪trảo 甲giáp 畫họa 地địa 藏tạng 像tượng 。 其kỳ 夜dạ 有hữu 僧Tăng 。 交giao 臥ngọa 言ngôn 談đàm 。 汝nhữ 五ngũ 十thập 五ngũ 十thập 。 如như 此thử 再tái 三tam 唱xướng 。 除trừ 此thử 外ngoại 。 無vô 餘dư 修tu 善thiện 事sự 。 師sư 及cập 相tương/tướng 者giả 。 嘆thán 曰viết 。 聖thánh 力lực 不bất 思tư 議nghị 。 後hậu 童đồng 子tử 出xuất 家gia 具cụ 戒giới 。 惠huệ 藏tạng 法Pháp 師sư 是thị 也dã 矣hĩ 。

陳trần 留lưu 郡quận 貧bần 女nữ 念niệm 地địa 藏tạng 尊tôn 得đắc 富phú 貴quý 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam

太thái 宋tống 陳trần 留lưu 郡quận 有hữu 貧bần 女nữ 。 家gia 貧bần 傭dong 力lực 。 復phục 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 多đa 年niên 。 自tự 量lượng 餘dư 業nghiệp 。 晝trú 夜dạ 願nguyện 善thiện 本bổn 。 心tâm 事sự 不bất 諧hài 。 豈khởi 果quả 所sở 願nguyện 。 開khai 寶bảo 五ngũ 年niên 閏nhuận 二nhị 月nguyệt 廿# 四tứ 日nhật 齋trai 時thời 。 見kiến 家gia 內nội 細tế 蟻nghĩ 甚thậm 多đa 。 恐khủng 蹈đạo 殺sát 。 敢cảm 不bất 入nhập 室thất 內nội 間gian 。 而nhi 見kiến 諸chư 蟻nghĩ 相tương/tướng 。 皆giai 金kim 色sắc 粟túc 。 異dị 之chi 。 尔# 鄰lân 家gia 男nam 女nữ 。 令linh 見kiến 其kỳ 蟻nghĩ 子tử 。 皆giai 莫mạc 不bất 戴đái 子tử 。 見kiến 人nhân 皆giai 怪quái 之chi 。 經kinh 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 悉tất 散tán 隱ẩn 。 女nữ 入nhập 內nội 。 見kiến 於ư 臥ngọa 茵nhân 上thượng 。 蟻nghĩ 子tử 成thành 沙sa 金kim 。 集tập 滿mãn 三tam 斗đẩu 。 純thuần 是thị 真chân 金kim 也dã 。 貴quý 賤tiện 聞văn 者giả 異dị 之chi 。 敢cảm 以dĩ 非phi 法pháp 不bất 取thủ 之chi 。 □# 正chánh 買mãi 之chi 。 女nữ 賣mại 之chi 。 忽hốt 得đắc 富phú 貴quý 。 彌di 厚hậu 信tín 心tâm 。 聖thánh 像tượng 安an 置trí 臥ngọa 處xứ 。 捨xả 家gia 為vi 寺tự 。 郡quận 主chủ 喪táng 妻thê 。 後hậu 此thử 女nữ 為vi 妻thê 。 重trọng/trùng 之chi 如như 神thần 。 當đương 知tri 。 此thử 女nữ 念niệm 力lực 強cường 盛thịnh 。 信tín 心tâm 堅kiên 固cố 故cố 。 現hiện 感cảm 聖thánh 應ưng 而nhi 已dĩ 。

宋tống 遼liêu 城thành 地địa 藏tạng 瑞thụy 應ứng 之chi 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

遼liêu 城thành 鄉hương 里lý 。 昔tích 一nhất 千thiên 餘dư 家gia 。 近cận 代đại 將tương 滿mãn 二nhị 千thiên 餘dư 家gia 。 素tố 奉phụng 大đại 法pháp 。 兼kiêm 信tín 觀quán 音âm 地địa 藏tạng 。 歸quy 僧Tăng 尼ni 。 偏thiên 重trọng 觀quán 音âm 經kinh 十thập 輪luân 經kinh 。 有hữu 古cổ 伽già 藍lam 。 三tam 間gian 四tứ 面diện 也dã 。 青thanh 瓦ngõa 葺# 堂đường 。 左tả 右hữu 安an 觀quán 音âm 地địa 藏tạng 兩lưỡng 尊tôn 。 軀khu 身thân 長trường 七thất 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 中trung 尖tiêm 安an 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 像tượng 。 一nhất 丈trượng 六lục 尺xích 。 皆giai 靈linh 瑞thụy 感cảm 通thông 像tượng 也dã 。 昔tích 留lưu 鄧đặng 度độ 所sở 作tác 也dã 。 大đại 宗tông 太thái 平bình 興hưng 國quốc 中trung 。 疾tật 疫dịch 流lưu 行hành 。 編biên 戶hộ 夭yểu 亡vong 者giả 多đa 。 王vương 致trí 祈kỳ 禱đảo 於ư 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 速tốc 放phóng 光quang 照chiếu 鄉hương 里lý 。 皆giai 得đắc 平bình 愈dũ 。 夭yểu 亡vong 者giả 。 急cấp 還hoàn 生sanh 活hoạt 蘇tô 。

時thời 有hữu 一nhất 神thần 女nữ 。 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 病bệnh 死tử 。 一nhất 日nhật 方phương 蘇tô 。 詣nghệ 精tinh 舍xá 中trung 。 禮lễ 地địa 藏tạng 尊tôn 像tượng 。 泣khấp 求cầu 出xuất 家gia 。 仁nhân 怪quái 異dị 。 問vấn 其kỳ 所sở 以dĩ 。 神thần 女nữ 語ngữ 曰viết 。 吾ngô 為vi 惡ác 鬼quỷ 被bị 縛phược 。 雖tuy 呼hô 所sở 事sự 神thần 等đẳng 。 神thần 見kiến 惡ác 鬼quỷ 。 恐khủng 沙Sa 門Môn 感cảm 。 神thần 捨xả 吾ngô 去khứ 。

時thời 沙Sa 門Môn 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 愚ngu 癡si 女nữ 。 憑bằng 神thần 道đạo 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 今kim 見kiến 來lai 救cứu 。 去khứ 不bất 見kiến 。 曰viết 我ngã 是thị 大đại 寺tự 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 依y 城thành 主chủ 請thỉnh 。 救cứu 汝nhữ 愚ngu 女nữ 。 而nhi 授thọ 生sanh 命mạng 。 建kiến 我ngã 寺tự 鄉hương 里lý 。 宜nghi 防phòng 護hộ 之chi 。 吾ngô 為vi 誡giới 惡ác 心tâm 。 不bất 制chế 鬼quỷ 。 鬼quỷ 者giả 。 即tức 爾nhĩ 自tự 業nghiệp 。 非phi 他tha 所sở 作tác 。 已dĩ 見kiến 聞văn 斯tư 事sự 。 再tái 得đắc 生sanh 活hoạt 。 改cải 元nguyên 邪tà 心tâm 。 請thỉnh 出xuất 家gia 而nhi 歸quy 我ngã 。 聞văn 者giả 隨tùy 喜hỷ 。 諸chư 僧Tăng 許hứa 教giáo 成thành 尼ni 而nhi 已dĩ 。

千thiên 福phước 寺tự 地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng 。 感cảm 通thông 之chi 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

千thiên 福phước 寺tự 內nội 東đông 北bắc 角giác 。 有hữu 地địa 藏tạng 聖thánh 像tượng 。 高cao 一nhất 尺xích 六lục 寸thốn 。 不bất 知tri 誰thùy 所sở 作tác 。 何hà 時thời 代đại 出xuất 像tượng 。 雖tuy 然nhiên 。 相tương/tướng 傳truyền 靈linh 異dị 揭yết 焉yên 也dã 。 投đầu 宿túc 禮lễ 懺sám 必tất 通thông 感cảm 。

時thời 有hữu 一nhất 居cư 士sĩ 。 行hành 秊niên 三tam 十thập 七thất 。 都đô 無vô 一nhất 齒xỉ 。 歎thán 到đáo 像tượng 前tiền 。 斷đoạn 食thực 潔khiết 齊tề 祈kỳ 請thỉnh 。 夜dạ 半bán 感cảm 夢mộng 。 小tiểu 像tượng 來lai 摩ma 頂đảnh 。 語ngứ 我ngã 身thân 輕khinh 安an 。 寤ngụ 。 即tức 生sanh 三tam 十thập 八bát 齒xỉ 。 見kiến 聞văn 靈linh 異dị 輩bối 。 摸mạc 寫tả 斯tư 設thiết 禮lễ 者giả 。 皆giai 得đắc 感cảm 通thông 。 世thế 以dĩ 知tri 之chi 。 不bất 能năng 煩phiền 記ký 之chi 。

并tinh 州châu 大đại 原nguyên 尼ni 智trí 藏tạng 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục

大đại 原nguyên 尼ni 智trí 藏tạng 。 特đặc 事sự 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 欣hân 求cầu 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 。 捨xả 錢tiền 二nhị 百bách 文văn 。 畫họa 阿A 彌Di 陀Đà 像tượng 。 左tả 右hữu 脇hiếp 士sĩ 。 地địa 藏tạng 觀quán 音âm 二nhị 體thể 。 安an 置trí 房phòng 舍xá 。 信tín 心tâm 禮lễ 供cung 。 太thái 平bình 興hưng 國quốc 五ngũ 年niên 庚canh 辰thần 。 大đại 風phong 吹xuy 破phá 人nhân 屋ốc 。 尼ni 之chi 屋ốc 舍xá 。 同đồng 壞hoại 畢tất 。 明minh 日nhật 尋tầm 像tượng 所sở 在tại 。 都đô 失thất 之chi 。 心tâm 生sanh 憂ưu 惱não 。 祈kỳ 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 日nhật 面diện 瞻chiêm 仰ngưỡng 虗hư 空không 。 遙diêu 見kiến 一nhất 物vật 。 飄phiêu 颻diêu 在tại 虗hư 空không 。 數sác 數sác 放phóng 光quang 如như 電điện 。 一nhất 時thời 計kế 下hạ 地địa 。 即tức 所sở 求cầu 像tượng 也dã 。 歡hoan 喜hỷ 。 如như 舊cựu 安an 置trí 屋ốc 內nội 。 七thất 秊niên 二nhị 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 語ngữ 朋bằng 友hữu 曰viết 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 導đạo 吾ngô 於ư 淨tịnh 土độ 。 明minh 日nhật 決quyết 定định 可khả 終chung 。 燒thiêu 香hương 散tán 花hoa 。 唱xướng 三Tam 尊Tôn 名danh 號hiệu 。 各các 一nhất 百bách 八bát 返phản 。 端đoan 坐tọa 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 西tây 方phương 卒thốt 矣hĩ 。

海hải 陵lăng 縣huyện 童đồng 子tử 戲hí 沙sa 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 通thông 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất

海hải 陵lăng 縣huyện 諸chư 兒nhi 。 戲hí 沙sa 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 俄nga 聞văn 雷lôi 聲thanh 。 而nhi 皆giai 各các 生sanh 怖bố 惶hoàng 逃đào 走tẩu 。 如như 隨tùy 風phong 雲vân 。 散tán 在tại 萬vạn 方phương 。 皆giai 值trị 夭yểu 。

時thời 一nhất 沙Sa 門Môn 出xuất 來lai 濟tế 之chi 。 或hoặc 沉trầm 。 沙Sa 門Môn 信tín 手thủ 助trợ 彼bỉ 兒nhi 。 或hoặc 在tại 倒đảo 地địa 子tử 。 僧Tăng 信tín 手thủ 援viện 而nhi 負phụ 之chi 。 或hoặc 在tại 呌khiếu 吞thôn 聲thanh 者giả 。 懷hoài 含hàm 暖noãn 言ngôn 。 畫họa 師sư 兒nhi 。 惶hoàng 走tẩu 入nhập 海hải 中trung 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 。 助trợ 持trì 吾ngô 安an 岸ngạn 頭đầu 。 求cầu 飲ẩm 食thực 養dưỡng 之chi 。 昨tạc 日nhật 授thọ 玉ngọc 。 即tức 開khai 掌chưởng 見kiến 之chi 。 其kỳ 珠châu 似tự 水thủy 晶tinh 。 大đại 如như 蓮liên 子tử 。 父phụ 取thủ 之chi 还# 家gia 。 為vi 兒nhi 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 件# 珠châu 。 置trí 像tượng 掌chưởng 中trung 。 彼bỉ 兒nhi 長trường/trưởng 大đại 。 後hậu 甚thậm 以dĩ 富phú 貴quý 也dã 而nhi 已dĩ 。

金kim 城thành 瓦ngõa 官quan 寺tự 西tây 壁bích 畫họa 地địa 藏tạng 靈linh 化hóa 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

瓦ngõa 官quan 寺tự 內nội 西tây 壁bích 。 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 像tượng 。 貌mạo 如như 中trung 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 納nạp 衣y 文văn 彩thải 鮮tiên 潔khiết 。 每mỗi 日nhật 夜dạ 五ngũ 更cánh 初sơ 放phóng 光quang 明minh 。 見kiến 之chi 者giả 。 十thập 而nhi 一nhất 二nhị 。 近cận 代đại 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 華hoa 天thiên 。 頗phả 神thần 異dị 。 祈kỳ 請thỉnh 像tượng 感cảm 。 具cụ 見kiến 光quang 明minh 。 曰viết 。 此thử 像tượng 。 昔tích 日nhật 隋tùy 國quốc 之chi 智trí 顗# 禪thiền 師sư 。 為vi 救cứu 三tam 塗đồ 眾chúng 生sanh 苦khổ 輪luân 。 所sở 圖đồ 畫họa 色sắc 像tượng 。 然nhiên 放phóng 光quang 明minh 。 照chiếu 六lục 道đạo 之chi 中trung 。 見kiến 像tượng 及cập 顗# 。 遊du 三tam 惡ác 趣thú 。 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 救cứu 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 云vân 云vân 。 聞văn 此thử 事sự 後hậu 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 者giả 。 頗phả 多đa 矣hĩ 。

清thanh 泰thái 寺tự 沙Sa 門Môn 知tri 祐hựu 感cảm 應ứng 地địa 藏tạng 記ký 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

沙Sa 門Môn 智trí 祐hựu 。 是thị 西tây 印ấn 度độ 人nhân 也dã 。 天thiên 福phước 年niên 中trung 來lai 至chí 。 而nhi 住trụ 清thanh 泰thái 寺tự 。 所sở 持trì 像tượng 經kinh 中trung 。 有hữu 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 變biến 像tượng 。 并tinh 本bổn 願nguyện 功công 德đức 經kinh 梵Phạm 夾giáp 。 其kỳ 像tượng 相tương/tướng 者giả 。 中trung 央ương 圓viên 輪luân 中trung 。 畫họa 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 冠quan 帽mạo 持trì 寶bảo 錫tích 。 左tả 右hữu 有hữu 十thập 王vương 像tượng 。 各các 五ngũ 人nhân 。 左tả 五ngũ 者giả 。 一nhất 泰thái 廣quảng 王vương 。 二nhị 初sơ 江giang 王vương 。 三tam 宗tông 帝đế 王vương 。 四tứ 五ngũ 官quan 王vương 。 五ngũ 閻diêm 羅la 大đại 王vương 。 右hữu 五ngũ 者giả 。 一nhất 變biến 成thành 王vương 。 二nhị 太thái 山sơn 王vương 。 三tam 平bình 等đẳng 王vương 。 四tứ 都đô 市thị 王vương 。 五ngũ 五ngũ 道đạo 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 一nhất 一nhất 。 各các 具cụ 司ty 命mạng 司ty 祿lộc 府phủ 君quân 典điển 官quan 等đẳng 。 自tự 說thuyết 緣duyên 起khởi 曰viết 。 昔tích 西tây 印ấn 度độ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 慈từ 悲bi 救cứu 世thế 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 為vi 救cứu 三tam 塗đồ 。 受thọ 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 畫họa 地địa 藏tạng 像tượng 。 往vãng 十thập 王vương 城thành 。 告cáo 勅sắc 之chi 曰viết 。 我ngã 有hữu 願nguyện 。 能năng 救cứu 三tam 塗đồ 苦khổ 。 今kim 受thọ 請thỉnh 欲dục 利lợi 益ích 之chi 。 十thập 王vương 。 合hợp 掌chưởng 敬kính 諾nặc 。 以dĩ 為vi 左tả 右hữu 布bố 烈liệt 。 白bạch 像tượng 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 屬thuộc 大đại 聖thánh 。 任nhậm 意ý 欲dục 化hóa 。 我ngã 等đẳng 為vi 伴bạn 助trợ 聖thánh 化hóa 。

爾nhĩ 時thời 尊tôn 像tượng 微vi 咲# 。 善thiện 哉tai 。 眾chúng 生sanh 罪tội 業nghiệp 。 不bất 久cửu 得đắc 輕khinh 微vi 。 即tức 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 三tam 途đồ 苦khổ 器khí 。 所sở 照chiếu 所sở 照chiếu 眾chúng 生sanh 。 諸chư 苦khổ 休hưu 息tức 。 此thử 即tức 度độ 菩Bồ 薩Tát 入nhập 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 三tam 昧muội 。 祈kỳ 請thỉnh 大đại 王vương 。 所sở 與dữ 大đại 利lợi 也dã 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 圖đồ 所sở 見kiến 形hình 。 本bổn 像tượng 加gia 十thập 王vương 等đẳng 。 此thử 其kỳ 靈linh 像tượng 也dã 。

其kỳ 本bổn 在tại 西tây 域vực 。 謹cẩn 彼bỉ 常thường 二nhị 像tượng 也dã 。

予# 於ư 流lưu 沙sa 。 遭tao 妖yêu 媚mị 鬼quỷ 。 祈kỳ 念niệm 菩Bồ 薩Tát 。 捧phủng 鐵thiết 杖trượng 寧ninh 上thượng 追truy 打đả 媚mị 。 又hựu 夜dạ 中trung 大đại 雨vũ 時thời 降giáng/hàng 。 失thất 火hỏa 不bất 知tri 東đông 西tây 。 猛mãnh 獸thú 哮hao 吼hống 。 人nhân 馬mã 共cộng 迷mê 氣khí 。 此thử 像tượng 。 放phóng 光quang 如như 晝trú 。 猛mãnh 獸thú 方phương 靜tĩnh 。 道đạo 通thông 。 又hựu 有hữu 大đại 河hà 半bán 里lý 計kế 。 水thủy 交giao 流lưu 不bất 知tri 幾kỷ 深thâm 。 其kỳ 水thủy 甚thậm 溺nịch 。 置trí 木mộc 葉diệp 。 尚thượng 不bất 能năng 浮phù 之chi 。 況huống 船thuyền 舶bạc 乎hồ 。 念niệm 變biến 像tượng 。 忽hốt 見kiến 乘thừa 船thuyền 。 有hữu 沙Sa 門Môn 一nhất 人nhân 童đồng 子tử 二nhị 人nhân 。 而nhi 一nhất 童đồng 捧phủng 幡phan 。 一nhất 童đồng 棹# 船thuyền 。 沙Sa 門Môn 持trì 梵Phạm 夾giáp 。 即tức 渡độ 我ngã 等đẳng 。 既ký 到đáo 東đông 岸ngạn 。 別biệt 而nhi 去khứ 時thời 。 沙Sa 門Môn 以dĩ 梵Phạm 夾giáp 置trí 此thử 。 變biến 像tượng 滅diệt 障chướng 不bất 可khả 議nghị 。 此thử 土thổ/độ 道đạo 俗tục 。 可khả 摸mạc 寫tả 之chi 。 仍nhưng 諸chư 人nhân 競cạnh 模mô 。 多đa 感cảm 異dị 。 兩lưỡng 年niên 之chi 後hậu 。 不bất 知tri 祐hựu 及cập 像tượng 所sở 在tại 。 人nhân 皆giai 疑nghi 還hoàn 印ấn 度độ 。 可khả 祐hựu 是thị 地địa 藏tạng 化hóa 身thân 也dã 矣hĩ 。

顯hiển 德đức 寺tự 釋thích 道đạo 真chân 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 三tam 十thập

釋thích 道đạo 真chân 。 宗tông 密mật 教giáo 。 常thường 供cung 冥minh 道đạo 祈kỳ 福phước 。 隆long 興hưng 年niên 中trung 。 誓thệ 造tạo 阿A 彌Di 陀Đà 。 并tinh 觀quán 音âm 勢thế 至chí 地địa 藏tạng 龍long 樹thụ 等đẳng 像tượng 。 忽hốt 夢mộng 見kiến 太thái 山sơn 府phủ 君quân 五ngũ 道đạo 大đại 神thần 等đẳng 。 似tự 憂ưu 愁sầu 貌mạo 。 語ngữ 真chân 曰viết 。 師sư 雖tuy 供cúng 養dường 我ngã 等đẳng 後hậu 憂ưu 惱não 。 真chân 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 爾nhĩ 耶da 。 冥minh 官quan 答đáp 曰viết 。 莫mạc 作tác 觀quán 音âm 地địa 藏tạng 像tượng 。 人nhân 中trung 造tạo 此thử 二nhị 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 汝nhữ 眾chúng 生sanh 。 不bất 來lai 至chí 吾ngô 所sở 。 三tam 惡ác 道đạo 空không 荒hoang 。 吾ngô 等đẳng 可khả 無vô 所sở 官quan 。 是thị 故cố 憂ưu 惱não 而nhi 已dĩ 。 寤ngụ 。 止chỉ 冥minh 道đạo 供cung 行hành 。 偏thiên 造tạo 像tượng 禮lễ 供cung 。 其kỳ 像tượng 見kiến 現hiện 存tồn 矣hĩ 。

明minh 州châu 捕bộ 魚ngư 人nhân 感cảm 地địa 藏tạng 記ký 第đệ 三tam 十thập 一nhất

明minh 州châu 捕bộ 魚ngư 人nhân 。 (# 失thất 姓tánh 名danh )# 魚ngư 網võng 下hạ 海hải 捕bộ 魚ngư 。 網võng 中trung 得đắc 像tượng 。 故cố 形hình 似tự 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 可khả □# 所sở 由do 。 捨xả 之chi 濵# 中trung 。 夜dạ 夢mộng 見kiến 僧Tăng 形hình 帶đái 光quang 明minh 。 語ngữ 捕bộ 魚ngư 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 一nhất 何hà 捨xả 吾ngô 。 漁ngư 人nhân 曰viết 。 阿a 師sư 誰thùy 耶da 。 我ngã 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 我ngã 久cửu 在tại 大đại 海hải 中trung 。 救cứu 濟tế 水thủy 生sanh 。 其kỳ 半bán 分phần/phân 生sanh 天thiên 上thượng 。 今kim 莫mạc 汝nhữ 等đẳng 。 捨xả 身thân 網võng 中trung 。 寤ngụ 。 各các 悔hối 過quá 。 而nhi 建kiến 立lập 精tinh 舍xá 。 安an 置trí 其kỳ 像tượng 。 然nhiên 而nhi 漁ngư 人nhân 。 于vu 今kim 崇sùng 之chi 。 利lợi 濟tế 無vô 極cực 。 普phổ 度độ 一nhất 天thiên 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。

台thai 州châu 陳trần 健kiện 為vi 父phụ 母mẫu 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 通thông 記ký 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị

台thai 州châu 陳trần 健kiện 。 素tố 端đoan 正chánh 。 住trụ 至chí 孝hiếu 之chi 心tâm 超siêu 倫luân 。 養dưỡng 二nhị 親thân 建kiến 室thất 。 發phát 心tâm 為vi 父phụ 母mẫu 造tạo 地địa 藏tạng 觀quán 音âm 二nhị 像tượng 。 各các 三tam 尺xích 。 至chí 乾can/kiền/càn 德đức 四tứ 年niên 。 身thân 有hữu 微vi 疾tật 忽hốt 悶muộn 絕tuyệt 。 父phụ 母mẫu 啼đề 哭khốc 。 二nhị 時thời 計kế 速tốc 蘇tô 。 禮lễ 拜bái 父phụ 母mẫu 白bạch 言ngôn 。 而nhi 別biệt 父phụ 母mẫu 。 以dĩ 不bất 畢tất 至chí 孝hiếu 思tư 。 忽hốt 到đáo 炎diễm 王vương 廳thính 前tiền 。 見kiến 我ngã 所sở 造tạo 像tượng 。 住trụ 立lập 廳thính 中trung 。 其kỳ 王vương 問vấn 訊tấn 之chi 。 像tượng 及cập 王vương 。 見kiến 我ngã 進tiến 至chí 。 從tùng 座tòa 起khởi 。 向hướng 我ngã 嚮hướng 敬kính 。 異dị 相tướng 跪quỵ 地địa 。 亦diệc 王vương 牽khiên 我ngã 手thủ 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 扶phù 持trì 兩lưỡng 脇hiếp 。 而nhi 登đăng 廳thính 中trung 。 依y 像tượng 發phát 雅nhã 音âm 。 檀đàn 越việt 至chí 孝hiếu 未vị 了liễu 。 大đại 王vương 放phóng 還hoàn 人nhân 間gian 。 王vương 白bạch 像tượng 言ngôn 。 命mạng 業nghiệp 盡tận 。 其kỳ 父phụ 母mẫu 人nhân 間gian 命mạng 長trường/trưởng 一nhất 何hà 。 像tượng 曰viết 。 壽thọ 命mạng 無vô 定định 。 隨tùy 緣duyên 改cải 轉chuyển 。 檀đàn 越việt 修tu 福phước 業nghiệp 。 如như 何hà 不bất 還hoàn 。 彼bỉ 王vương 撿kiểm 一nhất 卷quyển 書thư 曰viết 。 若nhược 人nhân 至chí 孝hiếu 。 造tạo 像tượng 畫họa 像tượng 者giả 。 其kỳ 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 可khả 授thọ 與dữ 四tứ 十thập 年niên 延diên 命mạng 於ư 汝nhữ 。 於ư 中trung 。 二nhị 十thập 年niên 盡tận 至chí 孝hiếu 。 二nhị 十thập 年niên 受thọ 孝hiếu 子tử 報báo 。

時thời 有hữu 綠lục 衣y 臣thần 。 披phi 出xuất 書thư 白bạch 王vương 。 健kiện 子tử 。 壽thọ 只chỉ 十thập 年niên 。 將tương 受thọ 誰thùy 孝hiếu 。 王vương 曰viết 。 法Pháp 王Vương 無vô 二nhị 言ngôn 。 須tu 延diên 于vu 命mạng 。 云vân 云vân 。 我ngã 聞văn 此thử 言ngôn 。 即tức 醒tỉnh 蘇tô 。 語ngữ 之chi 聞văn 者giả 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 健kiện 見kiến 存tồn 矣hĩ 。

余dư 。 素tố 歸quy 地địa 藏tạng 尊tôn 。 或hoặc 尋tầm 其kỳ 先tiên 跡tích 。 或hoặc 諮tư 詢tuân 口khẩu 實thật 。 所sở 得đắc 感cảm 應ứng 。 記ký 一nhất 百bách 餘dư 條điều 。 就tựu 中trung 最tối 勝thắng 者giả 。 三tam 十thập 餘dư 條điều 仵# 。 恐khủng 奄yểm 然nhiên 該cai 慈từ 。 感cảm 應ứng 沉trầm 沒một 。 疾tật 出xuất 之chi 直trực 筆bút 而nhi 誌chí 。 頗phả 存tồn 大đại 略lược 而nhi 已dĩ 。 庶thứ 後hậu 有hữu 勝thắng 驗nghiệm 。 得đắc 寄ký 副phó 於ư 吾ngô 業nghiệp 。 其kỳ 餘dư 不bất 書thư 者giả 。 誰thùy 知tri 之chi 乎hồ 耶da 。 發phát 誓thệ 願nguyện 勵lệ 後hậu 信tín 矣hĩ 。

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 像Tượng 靈Linh 驗Nghiệm 記Ký 卷quyển 第đệ 一nhất