地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 十Thập 齋Trai 日Nhật

張Trương 總Tổng 整Chỉnh 理Lý

〔# 錄lục 文văn 八bát 〕#

月nguyệt 一nhất 日nhật 。 念niệm 定định 光quang 佛Phật 一nhất 千thiên 遍biến 。 不bất 墮đọa 刀đao 山sơn 地địa 獄ngục 。

讚tán 曰viết 。

聞văn 說thuyết 刀đao 山sơn 不bất 可khả 攀phàn 。 嵯# 峨# 險hiểm 峻tuấn 使sử 心tâm 酸toan 。

遇ngộ 逢phùng 齋trai 日nhật 勤cần 修tu 福phước 。 免miễn 見kiến 前tiền 程# 惡ác 業nghiệp 牽khiên 。

日nhật 念niệm 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 佛Phật 千thiên 遍biến 。 不bất 墮đọa 鑊Hoạch 湯Thang 地Địa 獄Ngục 。

勸khuyến 君quân 勤cần 念niệm 藥dược 師sư 尊tôn 。 免miễn 向hướng 鑊hoạch 湯thang 受thọ 苦khổ 辛tân 。

落lạc 在tại 波ba 中trung 何hà 時thời 出xuất 。 早tảo 修tu 淨tịnh 土độ 脫thoát 沈trầm 淪luân 。

日nhật 念niệm 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 一nhất 千thiên 遍biến 。 不bất 墮đọa 寒Hàn 冰Băng 地Địa 獄Ngục 。

就tựu 中trung 最tối 苦khổ 是thị 寒hàn 冰băng 。 蓋cái 因nhân 裸lõa 露lộ 對đối 神thần 明minh 。

但đãn 念niệm 諸chư 佛Phật 求cầu 功công 德đức 。 罪tội 業nghiệp 消tiêu 除trừ 好hảo/hiếu 處xứ 生sanh 。

日nhật 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 千thiên 遍biến 。 不bất 墮đọa 劍kiếm 樹thụ 地địa 獄ngục 。

讚tán 曰viết 。

聞văn 說thuyết 彌di 陀đà 福phước 最tối 強cường/cưỡng 。 □# 殘tàn 劍kiếm 樹thụ □# 消tiêu 亡vong 。

自tự 作tác 自tự 招chiêu 還hoàn 自tự 受thọ 。 莫mạc 待đãi □# 時thời 手thủ 腳cước □# 。

□# □# □# □# 如Như 來Lai 一nhất 千thiên 遍biến 。 不bất 墮đọa 拔Bạt 舌Thiệt 地Địa 獄Ngục 。

拔bạt 舌thiệt 更cánh 使sử 鐵thiết 牛ngưu 耕canh 。 萬vạn 種chủng 淩# 持trì 不bất 暫tạm 停đình 。

要yếu 免miễn 閻diêm 王vương 親thân 叫khiếu 問vấn 。 持trì 念niệm 地địa 藏tạng 一nhất 千thiên 聲thanh 。

假giả 使sử 熱nhiệt 鐵thiết 輪luân 。 於ư 我ngã 頂đảnh 上thượng 旋toàn 。

終chung 不bất 以dĩ 此thử 苦khổ 。 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

日nhật 念niệm 大đại 勢thế 至chí 如Như 來Lai 一nhất 千thiên 遍biến 。 不bất 墮đọa 毒độc 蛇xà 地địa 獄ngục 。

讚tán 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 慈từ 悲bi 廣quảng 大đại 多đa 。 救cứu 苦khổ 常thường 教giáo 出xuất 愛ái 河hà 。

九cửu 品phẩm 蓮liên 花hoa 分phần/phân 沾triêm 有hữu 分phần/phân 。 毒độc 蛇xà 豈khởi 敢cảm 便tiện 相tương/tướng 過quá 。

日nhật 念niệm 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 千thiên 遍biến 。 不bất 墮đọa 挫tỏa 碓đối 地địa 獄ngục 。

讚tán 曰viết 。

斬trảm 身thân 挫tỏa 碓đối 沒một 休hưu 時thời 。 都đô 緣duyên 造tạo 惡ác 不bất 修tu 持trì 。

觀quán 音âm 哀ai 愍mẫn 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 免miễn 離ly 地địa 獄ngục 現hiện 慈từ 悲bi 。

大đại 藏tạng 佛Phật 說thuyết 《# 出xuất 曜diệu 經kinh 》# 。

佛Phật 言ngôn 。

眾chúng 生sanh 習tập 惡ác 。 如như 鐵thiết 生sanh 垢cấu 。

頌tụng 曰viết 。

如như 鐵thiết 生sanh 垢cấu 。 反phản 食thực 其kỳ 身thân 。

惡ác 生sanh 於ư 心tâm 。 還hoàn 自tự 害hại 形hình 。

佛Phật 語ngữ 真chân 實thật 。 決quyết 定định 不bất 虛hư 。

日nhật 念niệm 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 千thiên 遍biến 。 不bất 墮đọa 鋸cứ 解giải 地địa 獄ngục 。

如Như 來Lai 功công 德đức 大đại 圓viên 明minh 。 由do 如như 朗lãng 月nguyệt 出xuất 群quần 星tinh 。

但đãn 念niệm 能năng 除trừ 多đa 種chủng 罪tội 。 鋸cứ 解giải 無vô 由do 敢cảm 用dụng 君quân 。

日nhật 念niệm 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 菩Bồ 薩Tát 千thiên 遍biến 。 不bất 墮đọa 鐵Thiết 床Sàng 地Địa 獄Ngục 。

菩Bồ 薩Tát 真chân 名danh 號hiệu 藥dược 王vương 。 鐵thiết 床sàng 更cánh 用dụng 火hỏa 燒thiêu 烊dương 。

直trực 饒nhiêu 造tạo 業nghiệp 如như 山sơn 重trọng/trùng 。 但đãn 念niệm 眾chúng 名danh 免miễn 眾chúng 殃ương 。

日nhật 念niệm 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 一nhất 千thiên 遍biến 。 不bất 墮đọa 黑hắc 暗ám 地địa 獄ngục 。

讚tán 曰viết 。

持trì 齋trai 事sự 佛Phật 好hảo/hiếu 看khán 經kinh 。 積tích 善thiện 冥minh 司ty 註chú 姓tánh 名danh 。

更cánh 誦tụng 彌di 陀đà 一nhất 千thiên 遍biến 。 自tự 然nhiên 黑hắc 暗ám 顯hiển 光quang 明minh 。

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#

(# 方Phương 廣Quảng 錩# 修tu 改cải 審thẩm 定định )#

〔# 附phụ 〕# 關quan 於ư 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》#

張trương 總tổng

《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 是thị 個cá 短đoản 小tiểu 的đích 儀nghi 範phạm 。 從tùng 敦đôn 煌hoàng 寫tả 本bổn 與dữ 大đại 足túc 石thạch 刻khắc 。 我ngã 們môn 已dĩ 看khán 到đáo 其kỳ 頗phả 為vi 豐phong 富phú 的đích 類loại 型# 變biến 化hóa 。 說thuyết 明minh 了liễu 其kỳ 在tại 古cổ 代đại 社xã 會hội 受thọ 到đáo 重trọng/trùng 視thị 。 不bất 斷đoạn 演diễn 進tiến 的đích 事sự 實thật 。

齋trai

在tại 佛Phật 教giáo 之chi 中trung 起khởi 源nguyên 是thị 很# 早tảo 的đích 。 其kỳ 梵Phạn 語ngữ 為vi 。

,# 音âm 譯dịch 為vi

烏ô 甫phủ 沙sa 他tha 。 布bố 薩tát 陀đà 婆bà 。

略lược 譯dịch 為vi 。

布bố 薩tát

古cổ 印ấn 度độ 吠phệ 陀đà 時thời 代đại 以dĩ 來lai 即tức 有hữu 祭tế 禮lễ 。 在tại 新tân 月nguyệt 祭tế 與dữ 滿mãn 月nguyệt 祭tế 前tiền 一nhất 天thiên 行hành 預dự 備bị 祭tế 。 就tựu 稱xưng 為vi 布bố 薩tát 。 屆giới 時thời 行hành 斷đoạn 食thực 與dữ 住trụ 。 清thanh 淨tịnh 之chi 法Pháp 。 並tịnh 懺sám 悔hối 罪tội 過quá 。 潔khiết 淨tịnh 身thân 心tâm 。 佛Phật 陀Đà 時thời 代đại 尼ni 乾kiền 子tử 等đẳng 。 外ngoại 道đạo 亦diệc 用dụng 此thử 法pháp 。 集tập 會hội 一nhất 處xứ 。 並tịnh 持trì 斷đoạn 食thực 四tứ 戒giới 。 成thành 為vi 風phong 氣khí 。 因nhân 而nhi 佛Phật 陀Đà 也dã 允duẫn 許hứa 僧Tăng 團đoàn 采thải 此thử 法pháp 以dĩ 行hành 事sự 。

齋trai

在tại 佛Phật 教giáo 中trung 廣quảng 義nghĩa 是thị 指chỉ 。 清thanh 淨tịnh 身thân 心tâm 。 狹hiệp 義nghĩa 原nguyên 是thị 特đặc 指chỉ 。

過quá 午ngọ 不bất 食thực

《# 釋Thích 氏thị 要yếu 覽lãm 》# 卷quyển 上thượng 稱xưng 。

佛Phật 教giáo 以dĩ 過quá 中trung 不bất 食thực 名danh 齋trai

否phủ/bĩ 則tắc 為vi 。

非phi 時thời 食thực

這giá 種chủng 風phong 習tập 對đối 俗tục 眾chúng 影ảnh 響hưởng 也dã 很# 大đại 。 因nhân 為vi 在tại 家gia 俗tục 眾chúng 遵tuân 從tùng 的đích 。

八Bát 關Quan 齋Trai 戒giới

就tựu 是thị 在tại 特đặc 定định 時thời 日nhật 遵tuân 守thủ 七thất 項hạng 戒giới 律luật 。 並tịnh 且thả 持trì 齋trai 。 即tức 不phủ 。

非phi 時thời 食thực

持trì 齋trai 戒giới 的đích 日nhật 子tử 就tựu 是thị 齋trai 日nhật 。 佛Phật 教giáo 對đối 於ư 齋trai 日nhật 也dã 有hữu 不bất 同đồng 說thuyết 法Pháp 與dữ 規quy 制chế 。 如như 三tam 齋trai 日nhật 。 四tứ 齋trai 日nhật 。 六lục 齋trai 日nhật 。 九cửu 齋trai 日nhật 。 十thập 齋trai 日nhật 及cập 長trường/trưởng 齋trai 月nguyệt 等đẳng 。 我ngã 們môn 上thượng 舉cử 的đích 《# 大Đại 乘Thừa 四tứ 大đại 齋trai 日nhật 》# 中trung 就tựu 列liệt 出xuất 了liễu 四tứ 齋trai 日nhật 。 六lục 齋trai 日nhật 與dữ 十thập 齋trai 日nhật 等đẳng 。 佛Phật 經Kinh 中trung 關quan 於ư 齋trai 日nhật 來lai 歷lịch 也dã 有hữu 不bất 同đồng 說thuyết 法Pháp 。 約ước 可khả 歸quy 結kết 為vi 兩lưỡng 種chủng 。

四Tứ 天Thiên 王Vương 與dữ 天thiên 帝Đế 釋Thích 於ư 齋trai 日nhật 下hạ 界giới 巡tuần 視thị (# 《# 四Tứ 天Thiên 王Vương 經kinh 》# 等đẳng )# 。 諸chư 鬼quỷ 王vương 在tại 特đặc 定định 時thời 日nhật 得đắc 勢thế 。 伺tứ 機cơ 害hại 人nhân 。 因nhân 而nhi 須tu 持trì 齋trai 戒giới (# 《# 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 》# 引dẫn 《# 天thiên 地địa 本bổn 起khởi 經kinh 》# )# 。 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 自tự 南nam 北bắc 朝triêu 以dĩ 來lai 。 形hình 成thành 了liễu 將tương 不bất 殺sát 生sanh 的đích 戒giới 律luật 貫quán 徹triệt 至chí 素tố 食thực 的đích 傳truyền 統thống 。 因nhân 而nhi 持trì 齋trai 的đích 含hàm 義nghĩa 有hữu 了liễu 從tùng 。

過quá 午ngọ 不bất 食thực

至chí

素tố 食thực

的đích 轉chuyển 化hóa 。

從tùng 我ngã 們môn 錄lục 考khảo 的đích 《# 十thập 齋trai 日nhật 》# 類loại 的đích 儀nghi 範phạm 來lai 看khán 。 強cường/cưỡng 調điều 了liễu 在tại 齋trai 日nhật 念niệm 誦tụng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 名danh 的đích 功công 德đức 。 但đãn 某mỗ 日nhật 某mỗ 神thần 下hạ 界giới 的đích 淵uyên 源nguyên 是thị 很# 清thanh 楚sở 的đích 。 此thử 類loại 儀nghi 範phạm 的đích 繁phồn 簡giản 不bất 同đồng 模mô 式thức 。 相tương 當đương 清thanh 晰tích 地địa 反phản 映ánh 出xuất 其kỳ 演diễn 化hóa 的đích 軌quỹ 迹tích 。 結kết 合hợp 一nhất 些# 相tương/tướng 關quan 的đích 經kinh 籍tịch 。 可khả 以dĩ 概khái 括quát 出xuất 其kỳ 遞đệ 進tiến 的đích 過quá 程# 。 從tùng 此thử 類loại 經kinh 本bổn 中trung 聯liên 繫hệ 於ư 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 與dữ 開khai 元nguyên 皇hoàng 帝đế 的đích 傳truyền 說thuyết 。 載tái 記ký 等đẳng 等đẳng 。 可khả 推thôi 知tri 其kỳ 不bất 會hội 產sản 生sanh 在tại 初sơ 。 唐đường 盛thịnh 時thời 。 說thuyết 法Pháp 最tối 為vi 完hoàn 備bị 的đích 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 。 約ước 形hình 成thành 於ư 盛thịnh 唐đường 以dĩ 後hậu 。 並tịnh 在tại 相tương 當đương 時thời 段đoạn 內nội 延diên 續tục 。 以dĩ 下hạ 我ngã 們môn 就tựu 約ước 略lược 地địa 梳sơ 理lý 其kỳ 遞đệ 進tiến 的đích 過quá 程# 。 當đương 然nhiên 。 其kỳ 中trung 有hữu 些# 簡giản 單đơn 形hình 式thức 未vị 必tất 產sản 生sanh 在tại 繁phồn 複phức 形hình 式thức 之chi 前tiền 。 但đãn 總tổng 體thể 的đích 發phát 展triển 過quá 程# 與dữ 邏la 輯# 演diễn 進tiến 。 應ưng 不bất 會hội 有hữu 太thái 大đại 的đích 失thất 誤ngộ 之chi 處xứ 。

此thử 儀nghi 範phạm 最tối 簡giản 化hóa 的đích 第đệ 一nhất 種chủng 系hệ 統thống 應ưng 在tại 北bắc 京kinh 大đại 學học 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 本bổn 所sở 體thể 現hiện 。 另# 兩lưỡng 個cá 《# 大Đại 乘Thừa 四tứ 大đại 齋trai 日nhật 》# 中trung 亦diệc 包bao 含hàm 有hữu 此thử 形hình 式thức 。 即tức 。

某mỗ 日nhật 。 某mỗ 某mỗ 神thần 下hạ 。

第đệ 二nhị 種chủng 系hệ 統thống 數số 本bổn 分phần/phân 兩lưỡng 種chủng 錄lục 文văn 。 基cơ 本bổn 模mô 式thức 相tương/tướng 同đồng 。 錄lục 文văn 二nhị 無vô 題đề 。 較giảo 錄lục 文văn 一nhất 增tăng 加gia 了liễu 念niệm 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 名danh 的đích 內nội 容dung 。 錄lục 文văn 三tam 兩lưỡng 本bổn 之chi 相tướng 關quan 內nội 容dung 均quân 以dĩ 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 之chi 名danh 為vi 題đề 。

如như 伯bá 3809# 號hiệu 首thủ 題đề 為vi 《# 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 禮lễ 拜bái 逐trục 月nguyệt 有hữu 十thập 齋trai 日nhật 》# 。 斯tư 2565# 號hiệu 雖tuy 屬thuộc 《# 佛Phật 說thuyết 金kim 剛cang 經kinh 纂toản 》# 。 但đãn 相tương/tướng 關quan 部bộ 分phần/phân 有hữu 內nội 題đề 。 作tác 。

玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 禮lễ 拜bái 逐trục 月nguyệt 有hữu 十thập 齋trai 日nhật

從tùng 文văn 本bổn 內nội 容dung 看khán 。 錄lục 文văn 三tam 增tăng 加gia 出xuất 。

齋trai

與dữ

界giới

兩lưỡng 字tự 。 因nhân 而nhi 此thử 系hệ 統thống 模mô 式thức 如như 下hạ 。

某mỗ 日nhật (# 齋trai )# 。 某mỗ 某mỗ 神thần 下hạ (# 界giới )# 。 念niệm 某mỗ 佛Phật 或hoặc 菩Bồ 薩Tát 。

此thử 系hệ 統thống 兩lưỡng 種chủng 錄lục 文văn 內nội 涵# 卻khước 有hữu 不bất 同đồng 處xứ 。 最tối 重trọng 要yếu 處xứ 是thị 斯tư 4175# 號hiệu 在tại 閻diêm 羅la 王vương 下hạ 時thời 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 以dĩ 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 題đề 名danh 的đích 兩lưỡng 本bổn 在tại 閻diêm 羅la 王vương 天thiên 子tử 下hạ 時thời 念niệm 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 他tha 數sác 處xử 也dã 有hữu 次thứ 序tự 的đích 不bất 同đồng 。 此thử 種chủng 模mô 式thức 增tăng 加gia 了liễu 念niệm 佛Phật 名danh 的đích 內nội 容dung 。 我ngã 們môn 在tại 相tương/tướng 關quan 的đích 經kinh 文văn 的đích 斯tư 6330# 號hiệu 背bội 面diện 之chi 《# 十thập 齋trai 日nhật 儀nghi 軌quỹ 》# 中trung 也dã 可khả 讀đọc 到đáo 關quan 於ư 念niệm 佛Phật 名danh 咒chú 的đích 規quy 定định 。 雖tuy 然nhiên 其kỳ 內nội 容dung 只chỉ 是thị 在tại 每mỗi 月nguyệt 三tam 個cá 日nhật 子tử 裏lý 分phân 別biệt 念niệm 藥dược 師sư 。 阿A 彌Di 陀Đà 。 釋Thích 迦Ca 三tam 位vị 佛Phật 之chi 咒chú 語ngữ 。 其kỳ 數số 與dữ 《# 十thập 齋trai 日nhật 儀nghi 軌quỹ 》# 之chi 定định 名danh 並tịnh 不bất 相tương 符phù 。

第đệ 三tam 種chủng 系hệ 統thống 標tiêu 為vi 《# 每mỗi 月nguyệt 十thập 齋trai 日nhật 》# 文văn 本bổn 。 共cộng 有hữu 四tứ 件# 。 錄lục 為vi 兩lưỡng 種chủng 。 上thượng 海hải 博bác 物vật 館quán 48# 號hiệu 。 斯tư 5541# 號hiệu 。 以dĩ 及cập 斯tư 6897# 號hiệu 。 此thử 三tam 本bổn 文văn 前tiền 都đô 題đề 有hữu 《# 每mỗi 月nguyệt 十thập 齋trai 日nhật 》# 。 斯tư 2143# 號hiệu 則tắc 標tiêu 題đề 處xứ 已dĩ 殘tàn 。 題đề 前tiền 一nhất 行hành 有hữu 。

每mỗi 月nguyệt 惡ác 日nhật 並tịnh 是thị 十thập 齋trai 日nhật

字tự 樣# 。 這giá 幾kỷ 件# 寫tả 本bổn 體thể 現hiện 的đích 典điển 型# 齋trai 儀nghi 模mô 式thức 為vi 。

某mỗ 日nhật 。 某mỗ 某mỗ 神thần 下hạ 。 此thử 日nhật 齋trai 者giả 不bất 墮đọa 某mỗ 某mỗ 地địa 獄ngục 。

但đãn 斯tư 6897# 號hiệu 又hựu 有hữu 特đặc 別biệt 處xứ 。 在tại 。

不bất 墮đọa 某mỗ 某mỗ 地địa 獄ngục

後hậu 出xuất 現hiện 了liễu 戒giới 禁cấm 眼nhãn 耳nhĩ 口khẩu 鼻tị 。 諸chư 感cảm 官quan 之chi 欲dục 和hòa

除trừ 罪tội 多đa 少thiểu 劫kiếp

的đích 內nội 容dung 。 而nhi 且thả 此thử 本bổn 多đa 與dữ 《# 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 佛Phật 名danh 》# 相tương/tướng 鄰lân 。 其kỳ 每mỗi 月nguyệt 日nhật 禮lễ 佛Phật 後hậu 除trừ 罪tội 免miễn 劫kiếp 的đích 內nội 容dung 為vi 其kỳ 後hậu 的đích 範phạm 本bổn 汲cấp 收thu 。 另# 一nhất 相tương/tướng 關quan 經kinh 文văn 斯tư 5551# 號hiệu 《# 齋trai 日nhật 行hành 事sự 》# 之chi 中trung 。 雖tuy 也dã 只chỉ 在tại 每mỗi 月nguyệt 的đích 三tam 天thiên 規quy 定định 了liễu 念niệm 誦tụng 的đích 規quy 制chế 。 但đãn 已dĩ 出xuất 現hiện 了liễu 較giảo 完hoàn 備bị 的đích 規quy 制chế 。 即tức 。

某mỗ 日nhật 齋trai 。 念niệm 某mỗ 佛Phật 某mỗ 神thần 降giáng/hàng 下hạ 。 不bất 破phá 齋trai 者giả 滅diệt 罪tội 某mỗ 某mỗ 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 某mỗ 某mỗ 地địa 獄ngục 。

第đệ 四tứ 種chủng 系hệ 統thống 情tình 況huống 是thị 標tiêu 為vi 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 的đích 寫tả 本bổn 。 此thử 種chủng 寫tả 本bổn 連liên 藏tạng 文văn 本bổn 共cộng 達đạt 七thất 件# 。 斯tư 2568# 號hiệu 題đề 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 。 伯bá 3011# 號hiệu 題đề 為vi 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 拾thập 齋trai 日nhật 》# 。 斯tư 4443# 號hiệu 背bội 面diện 與dữ 斯tư 5892# 號hiệu 兩lưỡng 本bổn 都đô 題đề 為vi 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh 十thập 齋trai 日nhật 》# 。 後hậu 者giả 為vi 縫phùng 繢hội 裝trang 。 題đề 有hữu 。

甲giáp 戌tuất 年niên 三tam 十thập 日nhật 三tam 界giới 寺tự 僧Tăng 沙Sa 彌Di 法pháp 定định 師sư 記ký 耳nhĩ

國quốc 家gia 圖đồ 書thư 館quán 發phát 七thất 號hiệu 標tiêu 題đề 是thị 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh 十thập 齋trai 》# 。 Pt.941# 為vi 法pháp 國quốc 所sở 藏tạng 的đích 藏tạng 文văn 本bổn 。 其kỳ 首thủ 尾vĩ 皆giai 殘tàn 。 但đãn 內nội 容dung 與dữ 上thượng 述thuật 的đích 寫tả 本bổn 情tình 況huống 是thị 完hoàn 全toàn 一nhất 致trí 的đích 。 Ch.9# Ⅱ# .17# 是thị 《# 古cổ 藏tạng 文văn 音âm 譯dịch 漢hán 字tự 寫tả 本bổn 長trường/trưởng 卷quyển 》# 。 其kỳ 中trung 第đệ 278# 至chí 290# 行hành 為vi 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 的đích 古cổ 藏tạng 文văn 音âm 譯dịch 本bổn 。 此thử 種chủng 寫tả 本bổn 的đích 模mô 式thức 為vi 。

某mỗ 日nhật 。 某mỗ 神thần 下hạ 。 念niệm 某mỗ 某mỗ 佛Phật (# 菩Bồ 薩Tát )# 。 不bất 墮đọa 某mỗ 某mỗ 地địa 獄ngục 。 持trì 齋trai 除trừ 罪tội 某mỗ 某mỗ 劫kiếp 。

此thử 寫tả 本bổn 之chi 中trung 斯tư 4443# 號hiệu 背bối/bội 後hậu 此thử 十thập 齋trai 日nhật 不bất 全toàn 。 只chỉ 存tồn 五ngũ 齋trai 日nhật 。 國quốc 家gia 圖đồ 書thư 館quán 所sở 藏tạng 此thử 本bổn 書thư 寫tả 十thập 分phần/phân 精tinh 美mỹ 。 這giá 種chủng 模mô 式thức 不bất 唯duy 數số 量lượng 多đa 。 有hữu 藏tạng 文văn 本bổn 。 且thả 因nhân 汲cấp 取thủ 了liễu 第đệ 二nhị 模mô 式thức 的đích 念niệm 誦tụng 。 第đệ 三tam 模mô 式thức 的đích 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 及cập 《# 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 佛Phật 名danh 》# 中trung 的đích 免miễn 罪tội 多đa 少thiểu 劫kiếp 。 而nhi 形hình 成thành 了liễu 最tối 完hoàn 備bị 的đích 模mô 式thức 。

第đệ 五ngũ 種chủng 系hệ 統thống 情tình 況huống 是thị 標tiêu 為vi 《# 大Đại 乘Thừa 四tứ 齋trai 日nhật 》# 的đích 寫tả 本bổn 。 有hữu 斯tư 2567# 號hiệu 與dữ 伯bá 3795# 號hiệu 。 其kỳ 斯tư 2567# 號hiệu 的đích 內nội 容dung 中trung 含hàm 有hữu 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 。 僅cận 除trừ 齋trai 除trừ 罪tội 某mỗ 某mỗ 劫kiếp 與dữ 不bất 墮đọa 某mỗ 某mỗ 地địa 獄ngục 順thuận 序tự 相tương 反phản 。 此thử 種chủng 情tình 況huống 主chủ 要yếu 特đặc 徵trưng 是thị 多đa 種chủng 齋trai 日nhật 彙vị 集tập 。 在tại 地địa 藏tạng 十thập 齋trai 日nhật 外ngoại 還hoàn 有hữu 一nhất 年niên 中trung 的đích 大Đại 乘Thừa 四tứ 齋trai 日nhật 。 一nhất 年niên 中trung 的đích 三tam 長trường/trưởng 齋trai 月nguyệt 。 十thập 齋trai 日nhật 與dữ 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 多đa 記ký 等đẳng 。 而nhi 伯bá 3795# 號hiệu 中trung 則tắc 沒một 有hữu 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 的đích 內nội 容dung 。 但đãn 也dã 與dữ 前tiền 本bổn 同đồng 樣# 有hữu 只chỉ 講giảng 。

某mỗ 日nhật 某mỗ 神thần 下hạ

的đích 十thập 齋trai 日nhật 。 此thử 題đề 之chi 下hạ 的đích 模mô 式thức 較giảo 上thượng 種chủng 已dĩ 無vô 實thật 質chất 變biến 化hóa 。 其kỳ 特đặc 點điểm 只chỉ 是thị 將tương 數số 個cá 齋trai 日nhật 規quy 制chế 集tập 中trung 論luận 述thuật 。

第đệ 六lục 系hệ 統thống 模mô 式thức 見kiến 於ư 大đại 足túc 石thạch 刻khắc 。 其kỳ 特đặc 點điểm 是thị 加gia 上thượng 了liễu 讚tán 詞từ 與dữ 雕điêu 刻khắc 。 並tịnh 雕điêu 造tạo 有hữu 豐phong 富phú 精tinh 妙diệu 的đích 圖đồ 像tượng 。 前tiền 面diện 部bộ 分phần/phân 則tắc 有hữu 簡giản 化hóa 刪san 節tiết 。 具cụ 體thể 體thể 現hiện 為vi 。

日nhật 念niệm 某mỗ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 墮đọa 某mỗ 某mỗ 地địa 獄ngục +# 讚tán 詞từ +# 某mỗ 地địa 獄ngục 雕điêu 刻khắc 。

此thử 模mô 式thức 反phản 映ánh 的đích 特đặc 點điểm 在tại 著trước 名danh 的đích 敦đôn 煌hoàng 寫tả 本bổn 《# 佛Phật 說thuyết 十thập 王vương 經kinh 》# 中trung 也dã 有hữu 出xuất 現hiện 。 《# 佛Phật 說thuyết 十thập 王vương 經kinh 》# 之chi 中trung 也dã 是thị 讚tán 詞từ 與dữ 畫họa 面diện 相tương 對đối 應ưng 。 經kinh 中trung 的đích 插sáp 圖đồ 完hoàn 全toàn 是thị 依y 照chiếu 讚tán 詞từ 而nhi 作tác 出xuất 的đích 。 《# 佛Phật 說thuyết 十thập 王vương 經kinh 》# 本bổn 身thân 亦diệc 題đề 為vi 成thành 都đô 府phủ 大đại 聖thánh 慈từ 寺tự 沙Sa 門Môn 藏tạng 川xuyên 所sở 述thuật 。 因nhân 而nhi 其kỳ 中trung 能năng 反phản 映ánh 出xuất 唐đường 以dĩ 來lai 佛Phật 教giáo 圖đồ 文văn 之chi 間gian 的đích 關quan 係hệ 。

還hoàn 有hữu 與dữ 十thập 齋trai 日nhật 性tánh 質chất 相tương/tướng 關quan 的đích 兩lưỡng 個cá 寫tả 本bổn 。 上thượng 面diện 列liệt 第đệ 二nhị 。 三tam 系hệ 統thống 之chi 中trung 已dĩ 有hữu 提đề 及cập 。 即tức 斯tư 6330# 號hiệu 背bội 面diện 的đích 《# 十thập 齋trai 日nhật 儀nghi 軌quỹ 》# 與dữ 斯tư 5551# 號hiệu 《# 齋trai 日nhật 行hành 事sự 》# 。 這giá 兩lưỡng 本bổn 的đích 內nội 容dung 雖tuy 不bất 足túc 十thập 個cá 齋trai 日nhật 。 但đãn 性tánh 質chất 卻khước 與dữ 上thượng 述thuật 十thập 齋trai 日nhật 密mật 切thiết 相tương/tướng 關quan 。 形hình 制chế 介giới 於ư 十thập 齋trai 日nhật 簡giản 單đơn 模mô 式thức 與dữ 複phức 雜tạp 模mô 式thức 之chi 間gian 。 因nhân 而nhi 此thử 齋trai 日nhật 儀nghi 範phạm 對đối 說thuyết 明minh 《# 十thập 齋trai 日nhật 》# 或hoặc 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 的đích 形hình 成thành 是thị 十thập 分phần/phân 有hữu 益ích 的đích 。 其kỳ 中trung 《# 十thập 齋trai 日nhật 儀nghi 軌quỹ 》# 行hành 文văn 中trung 僅cận 說thuyết 某mỗ 日nhật 齋trai 念niệm 某mỗ 佛Phật 之chi 咒chú 。 後hậu 接tiếp 咒chú 文văn 。 實thật 際tế 上thượng 此thử 《# 儀nghi 軌quỹ 》# 只chỉ 講giảng 了liễu 三tam 個cá 日nhật 子tử ,# 即tức 每mỗi 月nguyệt 八bát 日nhật 。 十thập 五ngũ 日nhật 與dữ 月nguyệt 盡tận 日nhật 分phân 別biệt 念niệm 藥dược 師sư 佛Phật 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 三tam 個cá 佛Phật 咒chú 語ngữ 的đích 規quy 制chế 。 體thể 現hiện 了liễu 某mỗ 日nhật 念niệm 某mỗ 佛Phật 的đích 規quy 則tắc 。 而nhi 《# 齋trai 日nhật 行hành 事sự 》# 在tại 關quan 於ư 八bát 日nhật 。 十thập 五ngũ 日nhật 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 這giá 三tam 個cá 齋trai 日nhật 行hành 事sự 規quy 範phạm 字tự 句cú 中trung 。

八bát 日nhật 齋trai 念niệm 藥dược 師sư 光quang 琉lưu 璃ly 佛Phật 。 太thái 子tử 降giáng/hàng 下hạ 。 不bất 破phá 齋trai 者giả 滅diệt 罪tội 一nhất 百bách 二nhị 十thập 劫kiếp 。 不bất 〔# 墮đọa 〕# 粉phấn 草thảo 地địa 獄ngục 。

已dĩ 體thể 現hiện 出xuất 形hình 態thái 完hoàn 備bị 的đích 模mô 式thức 。

另# 要yếu 注chú 意ý 的đích 問vấn 題đề 。 就tựu 是thị 此thử 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 等đẳng 。 往vãng 往vãng 與dữ 《# 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 佛Phật 文văn 》# 等đẳng 相tương/tướng 鄰lân 。 其kỳ 間gian 也dã 必tất 有hữu 密mật 切thiết 關quan 係hệ 。 如như 下hạ 面diện 之chi 例lệ 。

上thượng 海hải 博bác 物vật 館quán 48# 號hiệu 中trung 。 《# 每mỗi 月nguyệt 十thập 齋trai 日nhật 》# 下hạ 接tiếp 《# 開khai 元nguyên 皇hoàng 帝đế 勸khuyến 十thập 齋trai 讚tán 》# 。 《# 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 佛Phật 名danh 》# 。 《# 上thượng 皇hoàng 勸khuyến 善thiện 斷đoạn 肉nhục 文văn 》# 。

斯tư 5541# 號hiệu 《# 佛Phật 勸khuyến 十thập 齋trai 讚tán 》# 下hạ 接tiếp 《# 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 佛Phật 名danh 》# 。 《# 上thượng 皇hoàng 勸khuyến 善thiện 斷đoạn 肉nhục 文văn 》# 。 《# 每mỗi 月nguyệt 十thập 齋trai 日nhật 》# 。

斯tư 2143# 號hiệu 《# 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 多đa 記ký 》# 下hạ 接tiếp 《# 每mỗi 月nguyệt 十thập 齋trai 日nhật 》# 。

斯tư 2565# 號hiệu 背bối/bội 《# 每mỗi 月nguyệt 十thập 齋trai 日nhật 》# 下hạ 接tiếp 《# 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 佛Phật 名danh 》# 。

伯bá 3809# 號hiệu 《# 每mỗi 月nguyệt 十thập 齋trai 日nhật 》# 下hạ 接tiếp 《# 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 佛Phật 文văn 》# 。

北bắc 京kinh 大đại 學học 圖đồ 書thư 館quán D074# 號hiệu 《# 每mỗi 月nguyệt 十thập 齋trai 日nhật 》# 下hạ 接tiếp 《# 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 佛Phật 文văn 》# 。

斯tư 2567# 號hiệu 《# 大Đại 乘Thừa 四tứ 齋trai 日nhật 》# 下hạ 接tiếp 《# 年niên 三tam 長trường 齋trai 月nguyệt 》# 。 《# 六lục 齋trai 日nhật 》# 。 《# 十thập 齋trai 日nhật 》# 。 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 。 《# 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 佛Phật 文văn 》# 。

伯bá 3795# 號hiệu 《# 大Đại 乘Thừa 四tứ 齋trai 日nhật 等đẳng 諸chư 齋trai 曆lịch 》# 下hạ 接tiếp 《# 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 佛Phật 文văn 》# 。

因nhân 而nhi 。 在tại 此thử 將tương 其kỳ 中trung 重trọng/trùng 要yếu 者giả 一nhất 併tinh 錄lục 出xuất 。

上thượng 博bác 的đích 《# 開khai 元nguyên 皇hoàng 帝đế 勸khuyến 十thập 齋trai 讚tán 》# 與dữ 斯tư 5541# 《# 佛Phật 勸khuyến 十thập 齋trai 讚tán 》# 是thị 完hoàn 全toàn 相tương/tướng 同đồng 的đích 一nhất 首thủ 詩thi 。 即tức 。

每mỗi 月nguyệt 十thập 齋trai 斷đoạn 宰tể 煞sát 。 廣quảng 修tu 善thiện 業nghiệp 度độ 僧Tăng 尼ni 。

胎thai 生sanh 化hóa 生sanh 勤cần 念niệm 佛Phật 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 大đại 慈từ 悲bi 。

《# 上thượng 皇hoàng 勸khuyến 善thiện 斷đoạn 肉nhục 文văn 》# (# 上thượng 博bác 48# 號hiệu )# 為vi 底để 本bổn 。 斯tư 5541# 為vi 校giáo 本bổn 。

稟bẩm 性tánh 雖tuy 千thiên 種chủng 。 貪tham 生sanh 共cộng 一nhất 般ban 。

從tùng 頭đầu 皆giai 覓mịch 活hoạt 。 若nhược 個cá 不bất 求cầu 安an 。

怕phạ 急cấp 緣duyên 防phòng 箭tiễn 。 高cao 飛phi 恐khủng 被bị 彈đàn 。

炬cự 堪kham 鷹ưng 犬khuyển 逐trục 。 誰thùy 忍nhẫn 綱cương 羅la 縵man 。

豬trư 伏phục 哀ai 離ly 圈quyển 。 羊dương 牽khiên 惡ác 出xuất 欄lan 。

苦khổ 痛thống 知tri 何hà 說thuyết 。 忙mang 迷mê 如như 許hứa 難nạn/nan 。

持trì 刀đao 咽yến/ế/yết 不bất 刺thứ 。 將tương 肉nhục 口khẩu 中trung 食thực 。

已dĩ 言ngôn 食thực 肉nhục 者giả 。 自tự 割cát 始thỉ 嘗thường 看khán 。

《# 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 佛Phật 名danh 》# 與dữ 《# 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 多đa 記ký 》# 內nội 容dung 也dã 完hoàn 全toàn 相tương/tướng 同đồng 。 是thị 說thuyết 在tại 一nhất 年niên 的đích 十thập 二nhị 月nguyệt 各các 一nhất 天thiên 依y 制chế 向hướng 某mỗ 方phương 禮lễ 拜bái 。 可khả 以dĩ 得đắc 除trừ 罪tội 多đa 少thiểu 劫kiếp 之chi 功công 效hiệu 。 達đạt 滅diệt 罪tội 修tu 福phước 的đích 功công 能năng 。 此thử 段đoạn 禮lễ 佛Phật 文văn 的đích 前tiền 後hậu 都đô 強cường/cưỡng 調điều 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 。 並tịnh 說thuyết 此thử 禮lễ 儀nghi 是thị 玄huyền 奘tráng 為vi 救cứu 眾chúng 生sanh 從tùng 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 中trung 略lược 出xuất 。 《# 十thập 齋trai 日nhật 》# 與dữ 此thử 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 佛Phật 文văn 相tương/tướng 鄰lân 最tối 多đa 。 因nhân 而nhi 從tùng 其kỳ 中trung 汲cấp 取thủ 了liễu 。

除trừ 罪tội 某mỗ 某mỗ 劫kiếp

的đích 內nội 容dung 也dã 很# 自tự 然nhiên 了liễu 。 《# 十thập 齋trai 日nhật 》# 並tịnh 且thả 也dã 染nhiễm 上thượng 了liễu 出xuất 自tự 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 的đích 一nhất 些# 色sắc 彩thải 。 如như 斯tư 2143# 號hiệu 標tiêu 題đề 的đích 。

又hựu 略lược 每mỗi 月nguyệt 惡ác 日nhật 並tịnh 是thị 十thập 齋trai 日nhật

其kỳ 。

又hựu 略lược

就tựu 是thị 玄huyền 奘tráng

又hựu 略lược

出xuất 十thập 齋trai 日nhật 之chi 意ý 。 伯bá 3809# 號hiệu 直trực 接tiếp 標tiêu 為vi 《# 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 禮lễ 佛Phật 十thập 齋trai 日nhật 》# 。 而nhi 伯bá 3795# 號hiệu 在tại 數số 種chủng 齋trai 曆lịch 後hậu 總tổng 結kết 道đạo 。

右hữu 上thượng 件# 齋trai 月nguyệt 日nhật 是thị 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 在tại 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 中trung 略lược 出xuất 。 有hữu 人nhân 能năng 滿mãn 三tam 年niên 。 每mỗi 依y 時thời 持trì 齋trai 禮lễ 拜bái 。 所sở 求cầu 必tất 須tu 抄sao 本bổn 流lưu 轉chuyển 。 除trừ 罪tội 十thập 萬vạn 六lục 千thiên 六lục 百bách 劫kiếp 。

例lệ 如như 伯bá 3809# 號hiệu 。

西tây 京kinh 龍long 興hưng 寺tự 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 。 於ư 西tây 國quốc 來lai 大đại 唐đường 國quốc 。 有hữu 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 佛Phật 日nhật 。 每mỗi 月nguyệt 只chỉ 在tại 一nhất 日nhật 。

正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 平bình 明minh 時thời 向hướng 東đông 方phương 禮lễ 佛Phật 四tứ 拜bái 。 除trừ 罪tội 二nhị 百bách 三tam 十thập 劫kiếp 。

二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 雞kê 明minh 平bình 時thời 向hướng 西tây 方phương 禮lễ 佛Phật 四tứ 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 百bách 二nhị 十thập 。

-# 三tam 月nguyệt 七thất 日nhật 向hướng 西tây 方phương 禮lễ 佛Phật 四tứ 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 百bách 四tứ 十thập 劫kiếp 。

四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 向hướng 北bắc 方phương 禮lễ 佛Phật 四tứ 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 百bách 二nhị 十thập 劫kiếp 。

-# 五ngũ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 黃hoàng 昏hôn 時thời 向hướng 東đông 方phương 禮lễ 佛Phật 四tứ 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 千thiên 八bát 百bách 劫kiếp 。

-# 六lục 月nguyệt 六lục 日nhật 黃hoàng 昏hôn 時thời 向hướng 東đông 方phương 禮lễ 佛Phật 四tứ 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 千thiên 八bát 百bách 劫kiếp 。

七thất 月nguyệt 七thất 日nhật 。 平bình 明minh 時thời 向hướng 東đông 方phương 禮lễ 佛Phật 九cửu 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 千thiên 八bát 百bách 劫kiếp 。

八bát 月nguyệt 八bát 日nhật 。 卯mão 時thời 向hướng 東đông 方phương 禮lễ 佛Phật 十thập 拜bái 。 除trừ 罪tội 三tam 萬vạn 三tam 千thiên 劫kiếp 。

-# 九cửu 月nguyệt 十thập 日nhật 寅# 時thời 向hướng 東đông 方phương 禮lễ 佛Phật 九cửu 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 千thiên 八bát 百bách 劫kiếp 。

十thập 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 卯mão 時thời 向hướng 南nam 方phương 禮lễ 佛Phật 九cửu 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 千thiên 劫kiếp 。

十thập 一nhất 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 黃hoàng 昏hôn 時thời 向hướng 南nam 方phương 禮lễ 佛Phật 九cửu 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 千thiên 劫kiếp 。

-# 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 黃hoàng 昏hôn 時thời 向hướng 西tây 方phương 禮lễ 佛Phật 九cửu 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 千thiên 劫kiếp 。

右hữu 件# 禮lễ 佛Phật 月nguyệt 日nhật 之chi 時thời 。 此thử 是thị 賢hiền 聖thánh 集tập 會hội 。 勸khuyến 諸chư 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 。 一nhất 心tâm 於ư 佛Phật 月nguyệt 日nhật 不bất 得đắc 失thất 時thời 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 求cầu 稱xưng 遂toại 。 若nhược 能năng 傳truyền 寫tả 傳truyền 流lưu 與dữ 人nhân 除trừ 罪tội 三tam 萬vạn 九cửu 千thiên 六lục 百bách 劫kiếp 。 若nhược 能năng 教giáo 受thọ 一nhất 人nhân 受thọ 持trì 除trừ 罪tội 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 劫kiếp 。

此thử 《# 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 佛Phật 名danh 》# 中trung 每mỗi 個cá 禮lễ 佛Phật 日nhật 遵tuân 制chế 都đô 能năng 得đắc 到đáo 除trừ 罪tội 多đa 少thiểu 劫kiếp 的đích 功công 德đức 。 其kỳ 文văn 前tiền 的đích 《# 十thập 齋trai 日nhật 》# 中trung 卻khước 無vô 此thử 內nội 容dung 。 而nhi 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 的đích 功công 德đức 之chi 中trung 卻khước 有hữu 除trừ 罪tội 數số 劫kiếp 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 來lai 源nguyên 與dữ 此thử 經Kinh 本bổn 的đích 關quan 係hệ 已dĩ 很# 清thanh 楚sở 無vô 誤ngộ 了liễu 。 而nhi 上thượng 述thuật 《# 勸khuyến 十thập 齋trai 讚tán 》# 與dữ 《# 勸khuyến 善thiện 斷đoạn 肉nhục 文văn 》# 則tắc 很# 明minh 確xác 地địa 宣tuyên 揚dương 不bất 殺sát 生sanh 的đích 思tư 想tưởng 。 並tịnh 與dữ 每mỗi 月nguyệt 十thập 齋trai 日nhật 直trực 接tiếp 相tương/tướng 關quan 。 這giá 不bất 但đãn 來lai 源nguyên 自tự 佛Phật 教giáo 戒giới 律luật 。 而nhi 且thả 肯khẳng 定định 亦diệc 源nguyên 於ư 中trung 國quốc 僧Tăng 俗tục 的đích 素tố 食thực 傳truyền 統thống 。

還hoàn 須tu 注chú 意ý 的đích 是thị 一nhất 些# 經Kinh 典điển 中trung 對đối

十thập 齋trai 日nhật

的đích 提đề 法pháp 與dữ 論luận 述thuật 。 在tại 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 願nguyện 經kinh 》# 的đích 第đệ 六lục 品phẩm 中trung 。 就tựu 列liệt 出xuất 了liễu 每mỗi 月nguyệt 遵tuân 守thủ 的đích 十thập 齋trai 日nhật 之chi 時thời 日nhật 。 並tịnh 強cường/cưỡng 調điều 其kỳ 日nhật 。 諸chư 罪tội 結kết 集tập 。 定định 其kỳ 輕khinh 重trọng 。 因nhân 而nhi 閻Diêm 浮Phù 提đề 眾chúng 生sanh 在tại 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 前tiền 誦tụng 本bổn 經kinh 。 可khả 得đắc 福phước 報báo 。 永vĩnh 離ly 惡ác 趣thú 。 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 心tâm 因nhân 緣duyên 十thập 王vương 經kinh 》# 中trung 也dã 有hữu 在tại 某mỗ 齋trai 日nhật 念niệm 某mỗ 佛Phật 的đích 例lệ 制chế 。

《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本bổn 願nguyện 經kinh 。 如Như 來Lai 讚tán 歎thán 品phẩm 第đệ 六lục 》# 中trung 佛Phật 對đối 普phổ 廣quảng 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 利lợi 益ích 人nhân 天thiên 。 福phước 德đức 之chi 事sự 時thời 說thuyết 到đáo 。

復phục 次thứ 普Phổ 廣Quảng 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 眾chúng 生sanh 。 於ư 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 八bát 日nhật 。 十thập 四tứ 日nhật 。 十thập 五ngũ 日nhật 。 十thập 八bát 日nhật 。 二nhị 十thập 三tam 。 二nhị 十thập 四tứ 。 二nhị 十thập 八bát 。 二nhị 十thập 九cửu 乃nãi 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 是thị 諸chư 日nhật 等đẳng 。 諸chư 罪tội 結kết 集tập 。 定định 其kỳ 輕khinh 重trọng 。 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 眾chúng 生sanh 。 舉cử 止chỉ 動động 念niệm 。 無vô 不bất 是thị 業nghiệp 。 無vô 不bất 是thị 罪tội 。 能năng 於ư 是thị 十thập 齋trai 日nhật 對đối 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 賢hiền 聖thánh 像tượng 前tiền 。 讀đọc 是thị 經Kinh 一nhất 遍biến 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 百bách 由do 旬tuần 內nội 。 無vô 諸chư 災tai 難nạn 。 當đương 此thử 居cư 家gia 。 若nhược 長trưởng 若nhược 幼ấu 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 百bách 千thiên 歲tuế 中trung 。 永vĩnh 離ly 惡ác 趣thú 。 能năng 於ư 十thập 齋trai 日nhật 。 每mỗi 轉chuyển 一nhất 遍biến 。 現hiện 世thế 今kim 此thử 居cư 家gia 。 無vô 諸chư 橫hoạnh 病bệnh 。 衣y 食thực 豐phong 溢dật 。

《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 心tâm 因nhân 緣duyên 十thập 王vương 經kinh 》# 刊# 於ư 日nhật 本bổn 《# 卍vạn 續tục 藏tạng 》# 150# 冊sách 中trung 。 其kỳ 中trung 第đệ 五ngũ 閻diêm 魔ma 王vương 國quốc 內nội 容dung 中trung 有hữu 。

生sanh 於ư 十thập 齋trai 日nhật 。 受thọ 持trì 十thập 戒giới 存tồn 當đương 苦khổ 悲bi 。 一nhất 日nhật 至chí 心tâm 進tiến 念niệm 定định 光quang 佛Phật 。 八bát 日nhật 至chí 心tâm 進tiến 念niệm 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 十thập 四tứ 日nhật 至chí 心tâm 進tiến 念niệm 。 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 十thập 五ngũ 日nhật 至chí 心tâm 進tiến 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 十thập 八bát 日nhật 至chí 心tâm 進tiến 念niệm 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 旦đán 至chí 食thực 。 供cúng 養dường 稱xưng 名danh 。 必tất 定định 不bất 受thọ 。 四tứ 惡ác 道đạo 苦khổ 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 至chí 心tâm 進tiến 念niệm 勢thế 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 至chí 心tâm 敬kính 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 至chí 心tâm 進tiến 念niệm 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 至chí 心tâm 進tiến 念niệm 。 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 十thập 日nhật 至chí 心tâm 進tiến 。 念niệm 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

由do 此thử 可khả 知tri 。 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 願nguyện 經kinh 》# 強cường/cưỡng 調điều 了liễu 在tại 十thập 齋trai 日nhật 念niệm 此thử 經Kinh 的đích 功công 德đức 。 其kỳ 中trung 提đề 到đáo 了liễu 十thập 齋trai 日nhật 。 其kỳ 諸chư 罪tội 結kết 集tập 。 定định 其kỳ 輕khinh 重trọng 。 的đích 說thuyết 法Pháp 應ưng 是thị 來lai 自tự 四Tứ 天Thiên 王Vương 經kinh 。 並tịnh 而nhi 《# 地địa 藏tạng 十thập 王vương 經kinh 》# 則tắc 談đàm 到đáo 了liễu 三tam 長trường/trưởng 月nguyệt 。 並tịnh 述thuật 及cập 在tại 十thập 個cá 齋trai 日nhật 念niệm 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 的đích 規quy 定định 。

在tại 上thượng 舉cử 的đích 斯tư 2143# 號hiệu 十thập 齋trai 日nhật 後hậu 面diện 。 還hoàn 特đặc 意ý 強cường/cưỡng 調điều 了liễu 持trì 齋trai 之chi 時thời 間gian 。 即tức 。

其kỳ 時thời 節tiết 注chú 意ý 齋trai 後hậu 午ngọ 前tiền 即tức 下hạ 。 至chí 時thời 千thiên 萬vạn 努nỗ 力lực 念niệm 佛Phật 。 修tu 善thiện 慎thận 之chi 。 勿vật 使sử 察sát 錄lục 。 負phụ 罪tội 愆khiên 誰thùy 能năng 相tương 救cứu 。

從tùng 以dĩ 上thượng 諸chư 形hình 式thức 的đích 各các 本bổn 的đích 模mô 式thức 遞đệ 進tiến 表biểu 現hiện 。 以dĩ 及cập 相tương/tướng 關quan 經Kinh 典điển 與dữ 寫tả 本bổn 的đích 情tình 況huống 。 可khả 以dĩ 知tri 道đạo 由do 《# 十thập 齋trai 日nhật 》# 到đáo 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 的đích 脈mạch 絡lạc 演diễn 進tiến 已dĩ 很# 清thanh 晰tích 。 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 不bất 僅cận 從tùng 使sử 這giá 個cá 簡giản 單đơn 儀nghi 範phạm 達đạt 到đáo 了liễu 完hoàn 備bị 。 而nhi 且thả 將tương 其kỳ 中trung 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 的đích 地địa 位vị 提đề 升thăng 到đáo 相tương 當đương 地địa 位vị 。 這giá 些# 經kinh 本bổn 之chi 中trung 。 有hữu 些# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 與dữ 太thái 山sơn 府phủ 君quân 相tương/tướng 聯liên 繫hệ 。 有hữu 些# 又hựu 與dữ 閻diêm 羅la 天thiên 王vương 相tương/tướng 關quan 聯liên 。 而nhi 大đại 足túc 石thạch 刻khắc 十Thập 地Địa 獄ngục 之chi 上thượng 主chủ 體thể 。 就tựu 雕điêu 刻khắc 出xuất 了liễu 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 巨cự 像tượng 。 總tổng 之chi 。 從tùng 唐đường 宋tống 時thời 代đại 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 的đích 演diễn 進tiến 。 圖đồ 文văn 之chi 間gian 相tương/tướng 聯liên 繫hệ 。 也dã 可khả 具cụ 體thể 見kiến 出xuất 地địa 藏tạng 信tín 仰ngưỡng 的đích 繁phồn 盛thịnh 。