地種 ( 地địa 種chủng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)四大種之一,地之大種也。事物上之堅性謂之地,此堅性周徧一切之物質,而為能造之因,故云大種。法華經化城喻品曰:「三千大千世界所有地種。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 四tứ 大đại 種chủng 之chi 一nhất , 地địa 之chi 大đại 種chủng 也dã 。 事sự 物vật 上thượng 之chi 堅kiên 性tánh 謂vị 之chi 地địa , 此thử 堅kiên 性tánh 周chu 徧biến 一nhất 切thiết 之chi 物vật 質chất , 而nhi 為vi 能năng 造tạo 之chi 因nhân , 故cố 云vân 大đại 種chủng 。 法pháp 華hoa 經kinh 化hóa 城thành 喻dụ 品phẩm 曰viết 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 地địa 種chủng 。 」 。