地 ( 地địa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)梵語曰鉢里體尾(Pṛthivi),又作託史麼(Talima史吏),又作步弭(Bhumī),譯曰地,土地也。以能生為義。又所依之義。大乘義章十二曰:「能生曰地。」佛地論一曰:「地謂所依所行所攝。」梵語雜名曰:「地鉢是體尾,又託史麼。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 梵Phạn 語ngữ 曰viết 鉢bát 里lý 體thể 尾vĩ ( P ṛ thivi ) , 又hựu 作tác 託thác 史sử 麼ma ( Talima 史sử 吏lại ) , 又hựu 作tác 步bộ 弭nhị ( Bhumī ) , 譯dịch 曰viết 地địa , 土thổ 地địa 也dã 。 以dĩ 能năng 生sanh 為vi 義nghĩa 。 又hựu 所sở 依y 之chi 義nghĩa 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 十thập 二nhị 曰viết 。 能năng 生sanh 曰viết 地địa 。 」 佛Phật 地địa 論luận 一nhất 曰viết : 「 地địa 謂vị 所sở 依y 所sở 行hành 所sở 攝nhiếp 。 梵Phạn 語ngữ 雜tạp 名danh 曰viết : 「 地địa 鉢bát 是thị 體thể 尾vĩ , 又hựu 託thác 史sử 麼ma 。 」 。