以字 ( 以dĩ 字tự )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)經題或守札之頭書「」之形。是為古來以字。異義甚多。宋高僧傳三曰:「音字俱不譯,如經題上二字是。」依此說,則本為「」之形,訛為「」也。然祖庭事苑一舉古來之三說:「一是嘔啊二字(又曰阿傴),二是音字俱不譯,三是梵書之心字。」而三說皆不取。自決為「蓋當時傭書者。運筆以覆經題。固無疑矣。」谷響集二,修驗故事便覽二詳譯之。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 經kinh 題đề 或hoặc 守thủ 札 之chi 頭đầu 書thư 「 」 之chi 形hình 。 是thị 為vi 古cổ 來lai 以dĩ 字tự 。 異dị 義nghĩa 甚thậm 多đa 。 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 三tam 曰viết : 「 音âm 字tự 俱câu 不bất 譯dịch , 如như 經kinh 題đề 上thượng 二nhị 字tự 是thị 。 依y 此thử 說thuyết 。 則tắc 本bổn 為vi 「 」 之chi 形hình , 訛ngoa 為vi 「 」 也dã 。 然nhiên 祖tổ 庭đình 事sự 苑uyển 一nhất 舉cử 古cổ 來lai 之chi 三tam 說thuyết : 「 一nhất 是thị 嘔 啊a 二nhị 字tự ( 又hựu 曰viết 阿a 傴ủ ) , 二nhị 是thị 音âm 字tự 俱câu 不bất 譯dịch , 三tam 是thị 梵Phạm 書thư 之chi 心tâm 字tự 。 」 而nhi 三tam 說thuyết 皆giai 不bất 取thủ 。 自tự 決quyết 為vi 「 蓋cái 當đương 時thời 傭dong 書thư 者giả 。 運vận 筆bút 以dĩ 覆phú 經kinh 題đề 。 固cố 無vô 疑nghi 矣hĩ 。 」 谷cốc 響hưởng 集tập 二nhị , 修tu 驗nghiệm 故cố 事sự 便tiện 覽lãm 二nhị 詳tường 譯dịch 之chi 。