已知根 ( 已dĩ 知tri 根căn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)三無漏根之一。廿二根之一。謂已知了四諦道理之修道位所發之意根,樂根,喜根,捨根,信根,勤根,念根,定根,慧根,九根也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 三tam 無vô 漏lậu 根căn 之chi 一nhất 。 廿 二nhị 根căn 之chi 一nhất 。 謂vị 已dĩ 知tri 了liễu 四Tứ 諦Đế 道Đạo 理lý 之chi 修tu 道Đạo 位vị 所sở 發phát 之chi 意ý 根căn , 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn , 喜hỷ 根căn , 捨xả 根căn , 信tín 根căn , 勤cần 根căn , 念niệm 根căn , 定định 根căn , 慧tuệ 根căn , 九cửu 根căn 也dã 。